Tải bản đầy đủ (.pptx) (31 trang)

Bai 25 Mot so loai cay song tren can

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.77 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI. TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ TÂY. CHÀO MỪNG THẦY CÔ TỚI DỰ GIỜ Môn: Tự nhiên – Xã hội Lớp: 2. Nhóm thực hiện: Nhóm 2. Năm học: 2016 - 2017.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HỘP QUÀ BÍ MẬT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ sáu ngày 28 tháng 10 năm 2016 Tự nhiên xã hội Bài 25: Một số loài cây sống trên cạn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động 1. NỘI DUNG THẢO LUẬN: 1.Trong hình là cây gì? 2.Đặc điểm hình dáng của cây đó? 3.Lợi ích của cây đó?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động 1  Nói tên và nêu đặc điểm, lợi ích của những cây có trong hình?. 2. 1. 4. 5. 3. 6. 7.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> CÂY MÍT ĐẶC ĐIỂM Thân thẳng, quả to, nhiều gai và có mùi thơm. LỢI ÍCH. Cho quả. Lấy gỗ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. ĐẶC ĐIỂM  Thân thẳng, canh vuon dai. LỢI ÍCH  Chắn gió. CÂY PHI LAO.  Chắn cát  Lấy gỗ  Làm cảnh.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐẶC ĐIỂM  Thân mềm  Không có cành, chỉ có lá  Bắp ngô chứa nhiều chất dinh dưỡng. CÂY NGÔ. 3. LỢI ÍCH  Cung cấp lương thực.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  ĐẶC ĐIỂM:  Thân thẳng  Lá xòa như ô xanh  Quả mọc quanh thân.  LỢI ÍCH:  Cho quả. 4. Cây đu đủ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1 ĐẶC ĐIỂM o Có hình dáng giống cây xương rồng. o Quả mọc đầu cành.. 2 5. LỢI ÍCH o Cho quả. CÂY THANH LONG.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐẶC ĐIỂM  Không. LỢI ÍCH có. thân  Chỉ có lá dài.  Củ để ăn  Củ để chữa bệnh 6. CÂY XẢ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐẶC ĐIỂM. CÂY LẠC.  Không có thân  Quả ở dưới đất. 7. LỢI ÍCH  Cung cấp lương thực.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Theo em, những cây lấy gỗ có đặc điểm gì chung ?. Cây lấy gỗ thường có thân thẳng, to, cứng, có tán lá xòe rộng, rễ cắm sâu vào đất.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> CÂY LẤY GỖ. Cây xoan. Cây thông. Cây táu.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> CÂY ĂN QUẢ. Chanh leo. Cây roi. Cây táo. Vú sữa. Dưa hấu.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> CÂY LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM. Bắp cải. Dưa chuột. Khoai tây. Rau muống.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> CÂY LÀM THUỐC, GIA VỊ. DIẾP CÁ. NGHỆ. NHA ĐAM. LÁ LỐT. BỎNG. TỎI.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CÂY TRANG TRÍ. HOA GIẤY. HOA LAN. HOA HỒNG. MƯỜI GIỜ. HOA LƯU LY.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Cây gia vị. Cây ăn quả. Cây lương thực. Cây hoa. Các loài cây sống trên cạn. Cây lấy gô. Cây thuốc nam Cây cho bóng mát. Chắn gió, chắn cát.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> PHIẾU HỌC TẬP Điền dấu “+” vào lợi ích tương ứng của cây: Tên cây Xoài Sắn Đinh lăng Nhãn Ngải cứu Ổi Nhân sâm Chuối Nhọ nồi Bằng lăng Cà rốt Cam Tía tô Khoai lang Phượng. Ăn quả +. Bóng mát +. Làm thuốc. Lấy gỗ +. Làm lương thực, thực phẩm. + + +. +. + +. +. +. + +. + +. + + +. + + + +.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Ô CHỮ KÌ DIỆU 1. T. R. 2. R. Ễ N. G. 3. X. Ư. Ơ. 4. N. G. R. Ồ. N. H. Ã. N. E. 5. G. Ấ. C. 6. C. H. A. M. Â. Y. Â. Y. 7 8. D. Â. U. T. N. H. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> CÂU SỐ 1. Cây gì mang dáng quê hương Thân chia từng đốt rợp đường em đi Mầm non dành tặng thiếu nhi Gắn vào huy hiệu em ghi tạc đời ( Là cây gì ? ). T. HOME. R. E.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> CÂU SỐ 2. Cắm sâu xuống đất Hút chất dinh dưỡng nuôi cây ( Là bộ phận nào của cây? ). R. HOME. Ễ.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> CÂU SỐ 3. Thấy rồng mà chẳng thấy tiên Tưởng rồng bay lại nằm trên đỉnh tường Có da cũng lại có xương Mấy cái vuốt nhọn giương giương dọa người ( Là cây gì ? ). X. HOME. Ư. Ơ. N. G. R. Ồ. N. G.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> CÂU SỐ 4. Béo tròn mặc áo nâu non Bên trong bột lọc bọc hòn than đen ( Là quả gì ? ). N. HOME. H. Ã. N.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> CÂU SỐ 5 Vỏ đỏ lòng son Béo ngậy thơm ngon Xôi thường khó thiếu ( Là quả gì ? ). G. HOME. Ấ. C.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> CÂU SỐ 6. Da xanh ngăn ngắt Nổi tiếng chua ngoa Người người vẫn quý Cho rằng thơm ngon ( Là quả gì ? ). C. HOME. H. A. N. H.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> CÂU SỐ 7. Sinh ra ta đã cùng tên Bạn ở dưới đất tôi trên bầu trời Tôi thì thành hạt mưa rơi Bạn buộc rổ rá giúp người làm dây ( Là cây gì ? ). M. HOME. Â. Y.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> CÂU SỐ 8. Strawberry là quả .............. D. HOME. Â. U. T. Â. Y.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> DẶN DÒ. HOÀN THÀNH VỞ BÀI TẬP TỰ NHIÊN – XÃ HỘI. ĐỌC TRƯỚC BÀI 26: « MỘT SỐ CÂY SỐNG DƯỚI NƯỚC ». SƯU TẦM TRANH, ẢNH VỀ MỘT SỐ CÂY SỐNG DƯỚI NƯỚC.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> CẢM ƠN THẦY VÀ CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

×