Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.68 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiếng Việt Bài 39:. Thứ hai ngày 7 tháng 11 năm 2016. AU - ÂU ( Tiết 1 ). I. MỤC TIÊU: - Đọc được : au, âu, cây cau, cái cầu từ ứng dụng - Viết được : au, âu, cây cau, cái cầu II. CHUẨN BỊ : - Giáo viên : Tranh ( vật thật ) minh họa từ khóa : cây cau,cái cầu. Tranh minh họa từ ứng dụng - Học sinh : SGK , bảng con ,phấn, khăn lau bảng, bộ thực hành Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1Ổn định (1’) : Cho cả lớp hát - Giới thiệu ban giám khảo 2Kiểm tra bài cũ (4’- 5’) Bài : eo, ao - Lớp viết bảng con: Tổ 1: cái kéo Tổ 2: trái đào Tổ 3: chào cờ - HS1: đọc trang 1 - HS 2 :đọc trang 2 - HS 3: đọc cả bài * HS khác nhận xét - GV nhận xét - Nhận xét bài cũ 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. * Giới thiệu bài :(1’) * Hoạt động 1(14’-15’)Dạy vần : au- âu - Giới thiệu vần mới thứ nhất vần au - Giáo viên ghi bảng : au - Phát âm mẫu - Cho cả lớp đồng thanh - Cho học sinh phân tích - Cho cả lớp thực hiện bảng cài - nhận xét - Cho HS phân tích, đánh vần , đọc trơn - Muốn có tiếng cau em làm thế nào ?. -. - Cho học sinh thực hiện cài tiếng cau - Cho học sinh phân tích,đánh vần,đọc trơn tiếng cau - Giáo viên hỏi: Vừa rồi các con gắn tiếng gì? GV viết bảng : cau. - Học sinh trả lời :cau - HS đánh vần. Phát âm nối tiếp vần : au Cả lớp đồng thanh Học sinh phân tích Cả lớp cài vần au Học sinh phân tích đánh vần,đọc Gắn thêm âm c đứng trước vần au Cả lớp cài tiếng cau - HS phân tích , đánh vần , đọc trơn.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> – Hướng dẫn đánh vần: cờ - au – cau - Cho học sinh đồng thanh tiếng cau - Cho HSQS tranh cây cau Hỏi : tranh vẽ gì ? - Giáo viên ghi bảng : cây cau - Cho học sinh đọc. - Cả lớp đồng thanh - Học sinh quan sát trả lời : cây cau. - Học sinh đọc cá nhân – Cả lớp đồng thanh Hỏi lại : Vần mới thứ nhất các em vừa học đó - Vần : au là vần gì ? - Cho học sinh đọc lại vần, tiếng, từ (GV chỉ - Học sinh đọc cá nhân bất kì , kết hợp cho HS phân tích) HS MĐ 2,3 đọc lưu loát cả vần - HSKK đánh vần, đọc trơn - Cho cả lớp đồng thanh - Cả lớp đồng thanh * Giới thiệu vần mới thứ hai vần âu - GV hướng dẫn học sinh học : âu, cầu,cái cầu ( Quy trình dạy như vần ưu) - GV đưa tranh hươu sao cho cả lớp xem kết hợp giáo dục - Vần âu - Vần mới thứ hai các em vừa học đó là vần - Giống nhau : 2 vần đều kết thúc bằng gì ? âm u - Em nào so sánh vần au và vần âu giống - Khác nhau : Vần au bắt đầu từ âm a, nhau và khác nhau chỗ nào ? vần âu bắt đầu âm â - HS có năng lực học tập tốt đọc lưu loát cả 2 vần - Cho cá nhân học sinh đọc cả âm, tiếng, từ - HS đánh vần ,đọc trơn của hai vần ( Giáo viên chỉ bất kì ,kết hợp cho HS phân tích ) - Cả lớp đồng thanh - Cho cả lớp đồng thanh - Cả lớp hát * Giải lao ( 1-2’) * Hoạt động 2 (6’-7’): Đọc từ ngữ ứng dụng - Ghi bảng các từ ngữ ứng dụng rau cải châu chấu - HS tìm tiếng có vần mới học lau sậy sáo sậu - Cho HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới vừa học ? - HS phân tích , đọc cả từ - Giáo viên gạch chân - Cho HS phân tích tiếng có vần mới vừa - Cả lớp lắng nghe học, đọc cả từ - HS đọc 4 từ , phân tích - Giáo viên đọc mẫu ( giải thích từ ) - HS đánh vần và đọc trơn - Cho HS đọc lại 4 từ, kết hợp phân tích - Cả lớp đồng thanh.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Cho cả lớp đồng thanh - Cho HS tìm tiếng , từ ngoài bài có vần mới vừa học ? *Hoạt động 3( 7’-8’) : Luyện viết bảng con - Giáo viên hướng dẫn quy trình viết, viết mẫu lần lượt vần au, âu,cây cau,cái cầu - Cho HS viết bảng con - Theo dõi , uốn nắn HS - Cho HS giơ bảng - Nhận xét 4/ Củng cố - dặn dò( 4’-5’) - Các em vừa học vần gì ? - Vần au và vần âu giống nhau , khác nhau chỗ nào ? - Cho HS đọc lại cả bài - Nhận xét - Trò chơi : Thi cài tiếng có vần mới học - Phổ biến luật chơi : - Gọi 3 HS tham gia trò chơi thi cài đúng , nhanh tiếng có vần vừa học. Em nào cài đúng nhanh là thắng cuộc. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương - Nhận xét tiết học - Tuyên dương những HS tích cực - Các em nghỉ giải lao 5’rồi vào học tiết 2 - Cho cả lớp hát. - HSMĐ 2,3 tìm - Cả lớp viết bảng con : au, âu, cây cau,cái cầu. - Học sinh trả lời - 1HS đọc – Cả lớp theo dõi bài. - 3 HS lên thi đua - Lớp theo dõi cỗ vũ – Nhận xét. - Cả lớp hát chào thầy cô. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>