Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.93 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Mã đề: 538 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Điều kiện xác định của hàm số. y=. sin x 1− cos 2 x. là:. π π π C. x ≠ k 2 π D. x ≠ +k . 2 2 2 Câu 2. Cho phương trình: 2 cos 2 x + √ 2=0 , nghiệm của pt là: π 3π 3π A. x=± +kπ , k ∈ Ζ B. x= +k 2 π , k ∈ Ζ C. x=± + kπ , k ∈ Ζ D. 4 8 8 π x=− + kπ , k ∈ Ζ 6 1+sin x Câu 3. Tập xác định của hàm số y= là: 1− sin x ¿ ¿ ¿ π π π A. R B. ¿ R { +k 2 π , k ∈ Z C. ¿ R { +kπ , k ∈ Z D. ¿ R {± + k 2 π , k ∈ Z . 2 2 2 ¿ ¿ ¿ y=2 −3 cos 2 x Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số là:. A. x ≠ kπ. B. x ≠ k. √. A. 4 B. 2 C. 5 Câu 5. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn: A.. B.. y=sin 2 x. Câu 6. Hàm số A. 2 π. y=sin 2 x. D. 3 C.. y=sin x .sin 2 x. có chu kỳ tuần hoàn là: B. π. (. y=tan x −. C. 3 π. π 3. ). D.. y=x cos 3 x. D.. 4π. (. y=tan 2 x+. Câu 7. Tập xác định của hàm số. π 3. ). là:. ¿ π A. ¿ R {− + kπ , k ∈ Z 2 ¿. ¿ ¿ ¿ π π π π B. ¿ R { +kπ , k ∈ Z C. ¿ R { +k , k ∈ Z D. ¿ R { +kπ , k ∈ Z . 2 12 2 12 ¿ ¿ ¿ Câu 8. Cho phương trình: 4 cos2 2 x=3 , nghiệm của pt là: π π π π π A. x=± +k , k ∈ Ζ B. x=± + kπ , k ∈ Ζ C. x=± + k , k ∈ Ζ D. Đáp số 12 2 6 6 2. khác Câu 9. Cho phương trình: cos 2 x+ sin x −1=0 , nghiệm của pt là: π 2. π π ,k∈Ζ C. x=± + kπ , k ∈ Ζ D. Đáp số khác 3 6 Câu 10. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình: tan 2 x − √3=0 là 2π π A. − B. − C. - √ 3 D. Đáp số khác 3 3. A. x= +kπ ; x=k 2 π , k ∈ Ζ. B. x=π +k. II. PHẦN TỰ LUẬN 1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: 2. Giải các phương trình sau: a) cos 2 x+3 sin x=2 2 2 b) 6sin x sin x cos x cos x 2 c) 5 cos x − 2=3 ( 1− cos x ) cot2 x. y=. sin x +cos x cos x +2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> d) cos 3 x . cos 3 x +sin 3 x . sin 3 x=1.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>