Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

80 cau Mu loga co DA word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.67 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GROUP NHÓM TOÁN NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ MŨ – LÔGARIT – GĐ3 – PHẦN 2. C©u 1 :. A.. C. C©u 2 :. A. C©u 3 :. 5 3 Đạo hàm của hàm số y  2 x  5 x  2 là:. y' . y' . 6x2  5. B.. 5 5 (2 x3  5 x  2) 4 6 x2  5. D.. 5 5 2 x3  5 x  2. X Y. 6 x2  5 2 5 2 x3  5 x  2. 2. C.. X Y. D.. X Y. C..   k 2 2. D..   k 2 2. 2. sin x cos x 6 Giải phương trình 2  4.2. B..   k 2. 1. Cho biểu thức A = 5. A.. X Y. B.. C©u 4 :. C©u 5 :. y' . 5 5 2 x3  5x  2. ln a  ln b  a b  X ln  ,Y   2  2  Cho hai số dương a, b . Đặt . Khi đó. A. k 2. A.. y' . 6 x2. 9 7 2. 2x.  3. 5  25  x 1. B.. x 1 2. x . Khi 2  7 thì giá trị của biểu thức A là:. 5 7 2. C.. 9 2. D. 3 7. 2 2 Đạo hàm cấp 1 của hàm số y ln(2 x  e ) là. 4x (2 x  e 2 ) 2. y’=. B.. x (2 x  e 2 ) 2 2. y’=. C.. C©u 6 : Số nguyên dương lớn nhất để phương trình. y’= 251. 4 x  2e (2 x 2  e 2 ) 2 1 x 2.   m  2  51. D. 1 x 2. y’=.  2m  1 0. nghiệm A. 20. B. 25. C©u 7 : Dạo hàm của hàm số. y  2 x  1 3x. C. 30 là :. A. 3x  2  2 x ln 3  ln 3. B. 3x  2  2 x ln 3  ln 3. C. 2.3x   2 x  1 x.3x 1. D. 2.3x ln 3. 4x (2 x  e 2 ) 2 2. D. 35. có.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C©u 8 : A.. x1 Tập nghiệm của 2  5 là:.  4; . B.. C©u 9 : Giả sử đồ thị.  C  tại A. SOAB .  .  log5 2  1;  .  C  của hàm số.  2 y. 2.  . C.  log5 ;   5.  . 5.  . D.  log 2 ;   2. x. ln 2. cắt trục tung tại điểm A và tiếp tuyến của. A cắt trục hoành tại điểm B . Tính diện tích tam giác OAB. 1 ln 2. B. SOAB . 1 ln 2 2. C. SOAB . 2 ln 2 2. 2 D. SOAB ln 2. Câu 10 : Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: log a x vµ y = A. §å thÞ c¸c hµm sè y =. log 1 x a. (0 < a  1) thì đối xứng với nhau qua trục. hoµnh B. Hàm số y = log a x (0 < a  1) có tập xác định là R C. Hµm sè y = log a x víi a > 1 lµ mét hµm sè nghÞch biÕn trªn kho¶ng (0 ; +) D. Hàm số y = log a x với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên khoảng (0 ; +) C©u 11 :. Cho ba số thực dượng a, b, c khác 1 thỏa log a b + log c b = log a 2016.log c b . Kkẳng định nào sau đây là đúng ?. A. ab = 2016 C©u 12 : A.. Cơ số x trong - 3. B. bc = 2016 logx 10 3 = - 0,1. B.. -. D. ac = 2016. có giá trị là:. 1 3. C©u 13 : Số nghiệm của phương trình A. 2. C. abc = 2016. C. log 2. 1 3. D.. 3. x- 5 + log 2 ( x 2 - 25) = 0 x +5 là ?. B. 4. C. 3. D. 1. C©u 14 : Anh An mua nhà trị giá năm trăm triệu đồng theo phương thức trả góp. Nếu anh An muốn trả hết nợ trong 5 năm và phải trả lãi với mức 6%/năm thì mỗi tháng anh phải trả bao nhiêu tiền? (làm tròn đến nghìn đồng) A. 9892000 C©u 15 :. B. 8333000. Tập nghiệm của bất phương trình. A. S   ; 2 . B. S  1; 2 . C. 118698000 log 0,2  x  1  0. D. 10834000. là. C. S  1; 2 . D. S  2;  .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C©u 16 : Phương trình a> b. A.. thì giá trị. log3 (x2 + 3x +1) + log1 ( 3x2 + 6x + 2x) = 0 3 2017. S =a. 1. + (b+1) 3. B.. C©u 17 :. 2- 1. 1 x  1 ta có. B.. xy ' 1 e y. xy ' 1  e y. C.. 3. D.. 2017. C.. xy ' 1  e y. D.. xy ' 1 e y. C©u 18 : Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình A. 375 C©u 19 : A.. B. 385. Phương trình. Hai nghiệm thực. x=. 3 1-. 3. x Cho hàm số y 7. B.. 4. A. 0  x . 1 2. D. 2. x  2. B.. là :. D. 388. trên tập số thực có thể có:. C. Vô nghiệm C©u 20 :. log32 x 5  25 log 3 x 2  750 0. C. 378. log3 (x3 + 3x2 + 9) = log3 9x. x = 3,. Hai nghiệm thực. x = 3, x=. Nghiệm duy nhất. x=. 3 1+ 3 4. 3 1-. 3. 4. . Nghiệm của bất phương tŕnh y/ < 0 là x. 1 2. C.. x0. (x ). D.. x. 1 2. C©u 21 : Khẳng định nào sau đây là đúng ? 1 8 8. A.. (x ). =- x Û x £ 0. B.. C.. (x ). =xÛ x³ 0. D. ( x 0.7 ) 7 =- x Û x Î Æ. 1 4 4. 1 6 6. Tập xác định của hàm số A. C©u 23 :. =. 1 Û x =1 x. 10. C©u 22 :.  2; . a, b. bằng:. y ln. Đối với hàm số A.. 3. trên tập số thực có nghiệm. . y  5x . B.  2;  . 3x  6. . 2017. là: C. . D.  \  2. Cho hàm số y = x[cos(ln x) + sin(ln x)] . Khẳng định nào sau đây là đúng ?. A.. x 2 y ''+ xy '- 2 y = 0. B.. x 2 y ''- xy '- 2 y = 0. C.. x 2 y '- xy ''+ 2 y = 0. D.. x 2 y ''- xy '+ 2 y = 0. C©u 24 : Cho x2 + 4y2 = 12xy x > 0,y > 0. Khẳng định đúng là:. thỏa.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1  log x  log y  2. A. log x  log y log12. B. log  x  2 y   2 log 2 . C. log x 2  log y 2 log  12 xy . D. 2log x  2log y log12  log xy. C©u 25 : Khi giải phương trình. log3 x - 3+ log3. 2x3 + 3x2 + 45 =0 x2 +1. trên tập số thực, một học sinh làm. như sau: x> 0,. Bước 1: Với. Bước 2: Biến đổi Bước 3: Rút gọn. phương trình viết lại:. log3 x + log3 (2x3 + 3x2 + 45) = 3+ log3 (x2 +1) (1). (1) Û log3 x(2x3 + 3x2 + 45) = log3 27(x2 +1) Û x(2x3 + 3x2 + 45) = 27(x2 +1) (2) (2). ta được phương trình. (2x - 3)(x3 + 3x2 - 9x + 9) = 0. Bước 4: Kết luận phương trình cho có nghiệm duy nhất. x=. 3 2.. Trong các bước giải trên A. Sai ở bước 2. B. Sai ở bước 4. C©u 26 : Với giá trị thực nào của a thì A.. a= 0. B.. C.. đúng 2- 1. C.. ?. a= 2. D.. C©u 27 : Gọi a là nghiệm lớn nhất của bất phương trình ( 2  1) A. 2 2 .21999. B. 2 2.21996. D. Sai ở bước 3. 1. a.3 a.4 a = 24 25 .. a =1. Các bước đều. x 1 199 2. x. a= 3.  2 2 3 . Khi đó 2 a1. C. 2 2.21997. bằng. D. 2 2.21998. C©u 28 : Biểu thức A.. x. 31 32. x x x x x. B..  x  0. được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: C.. C©u 29 :. log. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình. D. 1. 6. x 1. .  36 x  2. . Giá trị lớn nhất của. 5. x hàm số y 6 trên S là:. A. 4. B. 1. C. 5. D. 3. C©u 30 : Một nghiên cứu cho thấy một nhóm học sinh được xem cùng một danh sách các loài động vật và được kiểm tra lại xem họ nhớ bao nhiêu. %. mỗi tháng. Sau. năng nhớ trung bình của nhóm học sinh tính theo công thức. t. tháng, khả. M (t) = 75- 20ln(t +1), t ³ 0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ( đơn vị. % ).. Hỏi khoảng bao lâu thì số học sinh nhớ được danh sách đó dưới. A. Khoảng. 24. tháng. B. Khoảng. 22. tháng. C. Khoảng. 25. tháng. D. Khoảng. 32. tháng. C©u 31 :. Giá trị log 2 36  log 2 144 bằng. A.  4 C©u 32 : A. C©u 33 :. B.  2. Phương trình x=. 3. 2. 3x +3x. 3. +9. = 39x. 1+ 4. a. 7 1. .a 2. a  2 2. Cho biểu thức A. a 4 Cho. 3. C.. 3. 1+ 4. log2  x  975  10. B. 2000 E. 7. 2 2. y  x 0. x=. 3 1-. 3. 4. D.. x =-. 3 1-. 3. 4. là:. C. 1999. D. 1997.  a  0 . Rút gọn biểu thức E kết quả là:. B. a 3 log 0,2 x  log0,2 y. D. 4. có nghiệm trên tập số thực là:. Nghiệm của phương trình. C©u 34 :. A.. C. 2. x =-. B.. 3. A. 1998. C©u 35 :. 10%?.. C. a 5. D. a6. . Chọn khẳng định đúng:. B. x  y  0. C.. x  y 0. D.. y  x 0. C©u 36 : Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một quý với lãi suất 1,65% một quý. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó có được ít nhất 20 triệu ? A. 15. B. 18. C©u 37 :. C. 17 2. Cho a, b là 2 số thự dương khác 1 thỏa:. 4. a 3 < a 5 ; log b. D. 16 7 4 > log b 5 3 . Khi đó khẳng định. nào sau đây là đúng ? A. 0 < a <1; b >1. B. a >1; b >1. C. 0 < a <1;0 < b <1. D. a >1;0 < b <1. C©u 38 : Khẳng định nào đúng: 2 2 2 A. log3 a 2log 3 a. 2 2 2 B. log 3 a 4log 3 a. 2 2 2 C. log3 a 4log 3 a. 2 2 2 D. log3 a 2log 3 a. C©u 39 : Nếu A.. 3. 7 = 3log3 x. thì giá trị của x bằng: B.. log3 7. C.. 7. D.. log7 3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C©u 40 :. 2. x x Tìm m để phương trình 4  2. A)... B)... A. m = 3. C)... 2 2.  6 m có đúng 3 nghiệm.. D)... B. m = 2. C. m > 3. D. 2 < m < 3. C.. D. x=4. C©u 41 : Phương tr×nh: 3x  4x 5x cã nghiÖm lµ A. x=2 C©u 42 :. B. x=3. x 1 x x 2 x  x  2 ? Phương trình 3 .2 8.4 có 2 nghiệm x1 , x2 thì 1 1 2. A. log3 2  1 C©u 43 :. A. C©u 44 :. B. log 3 2  1. C. log 2 3. D. log3 2. x Tính đạo hàm của hàm số y 2017. y '  x 2017 x 1. B.. y ' 2017 x ln 2017 C.. y' . 2017 x ln 2017. D.. y ' 2017 x. x x Với giá trị nào của m thì bất phương trình 9  m.3  1 0 có nghiệm ?. A. m  2 C©u 45 :. x=1. B.  2  m  0. C. m 0. D. m  2. C. 0. D. 1/e. ln x  1 Giá trị của x e x  e lim. A. 1. B. e. C©u 46 : Các loại cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng nhỏ cacbon 14 ( một đồng vị của cacbon ). Khi một bộ phận của cây xanh đó bị chết thì hiện tượng quang hợp cũng dừng và nó sẽ không nhận thêm cacbon 14 nữa.Lượng cacbon 14 của bộ phận đó sẽ phân hủy một cách chậm chạp và chuyển hóa thành nitơ 14.Biết rằng nếu gọi. N t. là số phân trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận. N t của một cây sinh trưởng từ t năm trước đây thì   được tính theo công thức t. N  t  100.  0,5  500  % . .Phân tích mẫu gỗ từ một công trình kiến trúc cổ, người ta thấy. lượng cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ đó là 65% . Hãy xác định niên đại của công trình đó A. 3656 năm C©u 47 :. B. 3574 năm. C. 3475 năm. D. 3754 năm. 2 2 Gọi a và b lần lượt là giá trị lơn nhất và bé nhất của hàm số y ln(2 x  e ) trên [0;e].. khi đó: Tổng a + b là: A. 4+ln3. B. 2+ln3. C. 4. D. 4+ln2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> C©u 48 :. A.. log 2 x  log 2  x  1 1. Nghiệm của phương trình. x  1. B.. x 1. C©u 49 : Nghiệm của phương trình A. 0. C.. . Tập nghiệm của bất phương trình. C©u 51 :. A. 6 C©u 52 :. B.. A. C©u 54 :. 6 e. æ. là ?. ö. 2. 13 2. æ3 ö ; +¥ ÷ ÷ D. ç ç ÷ è ø 2. là: C.. B. D   1;3. B.. 5 2. D. 2. C. D   ;3. e2 9.  1   Nghiệm của bất phương trình  2 . C.. D. D  2; . é1 ù ê ;3ú ê ë2 ú û là. e 4. D.. 4 e. x. 2. là:. B. x   1. C. x  1. D. x   1.     BÊt phư¬ng tr×nh: log 4 x  7  log 2 x  1 cã tËp nghiÖm S lµ:. A. S=(-1; 2) C©u 56 :. là. 3 - 2; ÷ ÷ C. ç ç ÷ è ø. log 2  2 x  4  3. x  2. D. 1 và 2. æ 3x - 1÷ ö log 1 ç log >0 ÷ ç 3 ÷ ç è ø x + 2 2. e x- 1 y= 2 x trên đoạn Giá trị nhỏ nhất của hàm số. A. x  1 C©u 55 :. . D..  3 x  y log    x  1  là : Tập xác định của hàm số. A. D   1;   C©u 53 :.  . æ3 ÷ ö ç ; 2÷ ç è2 ÷ ø. Nghiệm của phương trình.  1 5 2. C. 1. C©u 50 :. 2. x. ln x 2  x 1  ln 2 x 2  1 x 2  x. B. 2. æ3 ö ; +¥ ÷ A. ( - ¥ ; - 2) È ç ÷ ç ÷ è ø B.. là. B. S=  5;  . C. S=  1;4 . D. S=(-; 1). 2  Nếu m là số nguyên dương, biểu thức nào theo sau đây không bằng với 4. A. 4 2 m. m 3m B. 2 . 2 . C©u 57 : Cho log 7 25 =  và log 2 5 =  . Tính. m m C. 4 . 2 . log 3 5. 49 8 theo  và . D. 2 4 m. m. ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. C©u 58 :. 12b  9a ab. B.. A.. C. 12b  9a  ab. B..  0;  \  1. 4b  3a 3ab. D..  0; . D..  1; . Bất phương trình log 2 x  log 3 x  log 4 x  log 20 x có tập nghiệm là.  1;  . B..  0;1. A. 3. A. . log a. a3 b c là. B. -4.  1  81 0,75     125  Tính: 80 27. . 1 3. C©u 62 :.  Rút gọn :. 3. 5. a3 .b 4. . C. 4.  1      32 . B. .  0;1. C.. Cho log a b 3,log b c 2 .Giá trị của. . D. -3. 3 5. kết quả là:. 79 27. 80 27. C.. D.. 79 27. 5. a12 .b6 ta được :. A. a2b3 C©u 63 :.  0; . C.. C©u 60 :. C©u 61 :. D.. Hàm số y log 2 x xác định trên. A.  C©u 59 :. 12b  9a ab. B. a2 b. C. a2 b2.  a b T  3  3 a  b  Rút gọn biểu thức. A. 2. 3.  ab  : . . 3. a. 3. b. . 2. C. 3. B. 1. D. ab2. D.  1. Câu 64 : Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: x. 1 A.   Đồ thị các hàm số y = ax và y =  a  (0 < a  1) thì đối xứng với nhau qua trục tung. B. §å thÞ hµm sè y = ax (0 < a  1) lu«n ®i qua ®iÓm (a ; 1) C. Hàm số y = ax với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên (-: +) D. Hµm sè y = ax víi a > 1 lµ mét hµm sè nghÞch biÕn trªn (-: +) C©u 65 :. f x = x2 - 3) ex Hàm số ( ) ( trên đoạn [ 0;2] có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất lần lượt là. m. A. C©u 66 :. và. e2016. M. . Khi đó. m2016 + M 1013 22016. B.. 22016. bằng: C.. 2.e2016. D.. (2.e)2016. 2 2 Cho hàm số y ln(2 x  e ) . Gọi a và b lần lượt là giá trị lơn nhất và bé nhất của hàm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> số trên [0;e]. khi đó tổng a + b là: A. 4+ln3. B. 3+ln3. C©u 67 :. 1. 2x.  x 1 Cho biểu thức A = 3. A. 2  log 3 2 C©u 68 : Hàm số A.. C. 1+ln2.  3. 3  9. x 1 2. . Tìm x biết log9 A 2. B. 1  2log 3 2 y  x 2 1. .  0; . . D. 2+ln2. D. 3  log 2 3. C. 1  2 log 2 3. x. xác định trên:.  0; . B.. C..  0;  \  1. D. . C©u 69 : Ông An gửi 100 triệu vào tiết kiệm trong một thời gian khá lâu mà không rút ra với lãi suất ổn định trong mấy chục năm qua là 10%/ 1 năm. Tết năm nay do ông kẹt tiền nên rút hết ra để gia đình đón Tết. Sau khi rút cả vốn lẫn lãi, ông trích ra gần 10 triệu để sắm sửa đồ Tết trong nhà thì ông còn 250 triệu.Hỏi ông đã gửi tiết kiệm bao nhiêu lâu ? A. 19 năm C©u 70 :. 1 2. A. C©u 72 :. C. 15 năm. D. 10 năm. 1 2. D. (  ;  ). Tập xác định của hàm số y log 3 (2 x  1) là. A. ( ; ) C©u 71 :. B. 17 năm. 1 2. B. ( ; ). 1 2. C. ( ; ). Nếu log12 6 = a;log12 7 = b thì log 3 7 = ? - 3a +1 ab - 1. 3a - 1 ab - b. B.. C.. 3ab - b a- 1. - 3ab + b a- 1. D.. Tiêm vào người 1 bệnh nhân lượng nhỏ dung dịch chứa phóng xạ. 24 11. Na. có độ phóng. 3 3 xạ 4.10 Bq. Sau 5 tiếng người ta lấy 1 cm máu người đó thì thấy lượng phóng xạ lúc. 3. này là H= 0,53 Bq/ cm , biết chu kì bán rã của Na24 là 15 (giờ). Thể tích máu người bệnh là A. 6 lít C©u 73 : Cho hàm số A..  0 ;. B. 5 lít y  1  x . B.. . 1 3. D. 6,5 lít. . Tập xác định của hàm số trên là:.  1;. C©u 74 : 2  log 3 x. Cho phương trình 3 A. 5. C. 5,5 lít. B. 4. C..    ; 1. a 81x có một nghiệm dạng b. C. 7. D..    ;1.  a, b  Z  .Tính tổng. a b. D. 3. C©u 75 : Một tượng gỗ có độ phóng xạ bằng 0,77 lần độ phóng xạ của khúc gỗ cùng khối.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> lượng lúc mới chặt, biết chu kì bán rã của C14 là 5600 năm. Tính tuổi tượng gỗ A.. Xấp xỉ 2112 năm. C©u 76 : Phương trình 3. Xấp xỉ 2800. B. x. 2 x 1 .5 x. C.. năm. Xấp xỉ 1480. D. Xấp xỉ 700 năm. năm. 15 có một nghiệm dạng x  loga b , với a và b là các số. nguyên dương lớn hơn 1 và nhỏ hơn 8. Khi đó a  2b bằng A. 10 C©u 77 :. B. 8. C. 13. Nghiệm của phương trình. A. 2 và -1. log 4  x  2  log x 2 1. B. -1. C©u 78 : Khi giải phương trình. C.. D. 5. là Phương trình vô nghiệm. 3 log 3 (1- x) = 2log3 27.log9 8- 9x - 3log3 3x 2. D. 2. có nghiệm trên tập số. thực. Một học sinh trình bày như sau: Bước 1: Điều kiện:. 0< x <. 8 9. Phương trình cho tương đương Bước 2:. 3log3 (1- x) + 3log3 3x = 3log3 8- 9x (1). (1) Û log3 (1- x) 3x = log3 8- 9x. Bước 3: Bình phương hai vế của. hay. (2) rồi. (1- x) 3x = 8- 9x (2). (x - 2)3 =- 2x3 Û x =. rút gọn, ta được. 2 1+ 3 2. Trong các bước giải trên A. Sai ở bước 2. B. Sai ở bước 3. C. Cả 3 bước đều đúng. D. Chỉ có bước 1 và 2 đúng. C©u 79 : Bạn Ninh gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng trong thời gian 10 năm với lãi suất 5% một năm. Hỏi rằng bạn Ninh nhận được số tiền nhiều hơn hay ít hơn bao 5 % nhiêu nếu ngân hàng trả lãi suất 12 một tháng?. A. Ít hơn 1611487,091 đồng. B. Nhiều hơn 1611487,091 đồng. C. Nhiều hơn 1811487,091 đồng. D. Ít hơn 1811487,091 đồng. C©u 80 :. A..       M M log 2  2sin   log 2  cos  , N log 1  log 3 4.log 2 3 T 12  12    N 4 Cho hai biểu thức . Tính T. 3 2. B. T 1. C. T 3. D. T  1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐÁP ÁN. 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27. ) { { ) ) { { { { ) { { { ) { { { { { ) { ) { { { { {. | ) ) | | ) ) | ) | | | | | ) | ) | | | | | | ) | | |. } } } } } } } } } } } ) } } } ) } ) ) } } } } } ) ) ). ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ) ~ ~ ) ~ ) ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ) ~ ) ~ ~ ~ ~. 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54. ) { { { { { { { { { { { ) ) { { { { { ) { { { { { { {. | | | ) | | | | ) | ) | | | | ) | | ) | ) | | | ) | |. } ) ) } ) ) ) } } } } ) } } } } } } } } } } } } } } ). ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ) ~ ) ~ ~ ~ ~ ) ~ ) ) ~ ~ ~ ) ) ) ~ ) ~. 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80. ) { { { { { ) ) { ) { ) ) { { ) { ) { { ) { { { { {. | | ) | | ) | | ) | | | | | | | | | | ) | | | | | ). } ) } } } } } } } } ) } } } } } } } ) } } ) } ) ) }. ~ ~ ~ ) ) ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ) ) ~ ) ~ ~ ~ ~ ~ ) ~ ~ ~.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×