Tải bản đầy đủ (.pdf) (117 trang)

Bài tập điền khuyết ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học – Hà Giữ Quốc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 117 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. ÔN TẬP TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2020 MÔN: HÓA HỌC CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12 CHƯƠNG 1: ESTE-LIPIT 1.1. ESTE 1.1.1. Định nghĩa: Este là hợp chất hữu cơ được tạo thành khi …………………………………… …………………….……………………………………………………………………………........... 1.1.2. Đồng đẳng và công thức cấu tạo của este Câu 1: Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là …………………………………………. Câu 2: Công thức chung của este không no, một nối đôi C=C, đơn chức, mạch hở là ………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 3: Công thức chung của este no, hai chức, mạch hở là ………………………………………….. Câu 4: Công thức chung của este không no, một nối đôi C=C, hai chức, mạch hở là ……………….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 5: Công thức chung của este no, đơn chức, mạch vòng là ………………………………………. Câu 6: Công thức chung của este mạch hở là ………………………………………………………… Câu 7: Công thức cấu tạo thu gọn của este tạo bởi ancol đơn chức và axit cacboxylic đơn chức là ………………………………………………………………………………………………………… Câu 8: Công thức cấu tạo thu gọn của este tạo bởi ancol hai chức và axit cacboxylic đơn chức là ………………………………………………………………………………………………………… Câu 9: Công thức cấu tạo thu gọn của este tạo bới ancol đơn chức và axit cacboxylic hai chức là ………………………………………………………………………………………………………… Câu 10: Công thức cấu tạo thu gọn của este tạo bới ancol đơn chức bà axit cacboxylic ba chức là ………………………………………………………………………………………………………… Câu 11: Công thức cấu tạo thu gọn của este tạo bới ancol ba chức và axit cacboxylic đơn chức là ………………………………………………………………………………………………………… Câu 12: Công thức cấu tạo thu gọn của este tạo bới ancol chứa n chức và axit cacboxylic m chức là ………………………………………………………………………………………………………… 1.1.3. Đồng phân của este Câu 1: Công thức phân tử C2H4O2 có số công thức cấu tạo este là …………………………………... Câu 2: Công thức phân tử C2H4O2 có số công thức cấu tạo mạch hở, bền là ………………………… …………………………………………………………………………………………………………. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 3: Công thức phân tử C2H4O2 có số công thức cấu tạo mạch hở, bền tác dụng được với dung dịch NaOH hoặc KOH là ……………………………………………………………………………... Câu 4: Công thức phân tử C3H6O2 có số đồng phân cấu tạo este là ………………………………….. Câu 5: Công thức phân tử C3H6O2 có số công thức cấu tạo este có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (tráng gương) là …………………………………………………………………………………... Câu 6: Công thức phân tử C3H6O2 có số đồng phân cấu tạo mạch hở tác dụng được với dung dịch NaOH hoặc KOH là …………………………………………………………………………………... Câu 7: Công thức phân tử C4H8O2 có số đồng phân cấu tạo este là ………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 8: Công thức phân tử C4H8O2 có số đồng phân cấu tạo este có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (tráng gương) là ……………………………………………………………………………. Câu 9: Công thức phân tử C4H8O2 có số đồng phân cấu tạo có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH hoặc KOH là …………………………………………………………………………………... Câu 10: Công thức phân tử C5H10O2 có số đồng phân cấu tạo este là ………………………………... Câu 11: Công thức phân tử C4H8O2 có số đồng phân cấu tạo este có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (tráng gương) là ……………………………………………………………………………. Câu 12: Công thức phân tử C4H8O2 có số đồng phân cấu tạo có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH hoặc KOH là …………………………………………………………………………………... Câu 13: Công thức phân tử C4H6O2 có số đồng phân cấu tạo este là ………………………………… Câu 14: Công thức phân tử C4H6O2 có số đồng phân este là …………………………………………. Câu 15: Công thức phân tử C4H6O2 có số đồng phân cấu tạo este có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (tráng gương) là ……………………………………………………………………………. Câu 16: Công thức phân tử C4H6O2 có số đồng phân este có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (tráng gương) là ………………………………………………………………………………………. Câu 17: Công thức phân tử C4H6O2 có số đồng phân cấu tạo tác dụng được với dung dịch NaOH hoặc KOH là ………………………………………………………………………………………….. Câu 18: Công thức phân tử C8H8O2 có số đồng phân este có chứa vòng benzen là ………………….. Câu 19: Công thức phân tử C8H8O2 có số đồng phân este có chứa vòng benzen có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (tráng gương) là ……………………………………………………………… Câu 20: Công thức phân tử C8H8O2 có số đồng phân chứa vòng benzen tác dụng được với dung dịch NaOH hoặc KOH là …………………………………………………………………………………... 1.1.4. Danh pháp của este Câu 1: Viết công thức cấu tạo thu gọn của este metyl fomiat ………………………………………... Câu 2: Viết công thức cấu tạo thu gọn của este etyl axetat …………………………………………... Câu 3: Viết công thức cấu tạo thu gon của este propyl propionat ……………………………………. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 4: Viết công thức cấu tạo thu gọn của este isopropyl acrylat ……………………………………. Câu 5: Viết công thức cấu tạo thu gọn của este vinyl axetat …………………………………………. Câu 6: Viết công thức cấu tạo thu gọn của este metyl metacrylat ……………………………………. Câu 7: Viết công thức cấu tạo thu gọn của este isoamyl axetat ……………………………………… Câu 8: Viết công thức cấu tạo thu gọn của este metyl benzoat ………………………………………. Câu 9: VIết công thức cấu tạo thu gọn của este phenyl fomiat ………………………………………. Câu 10: Viết công thức cấu tạo thu gọn của este phenyl axetat ……………………………………… 1.1.5. Tính chất vật lý của este Câu 1: Các este thường là chất ………., ………hơn nước và ………………tan trong nước, có khả năng……………………..được nhiều chất hữu cơ khác nhau. Câu 2: Giữa các phân tử este ………………….. liên kết …………….vì thế este có nhiệt độ sôi………………..so với các axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Câu 3: Những este có khối lượng phân tử lớn có thể ở trạng thái ………..như mỡ động vật, sáp ong. Câu 4: Các est thường có mùi ………….dễ chịu, chẳng hạn như isoamyl axetat có mùi…………… …………., etyl butirat có mùi …………, etyl isovalerat có mùi ……………………………………. 1.1.6. Tính chất hóa học của este Câu 1: Phản ứng ở nhóm chức của este gồm có phản ứng …………………………….. và phản ứng ………… …………………………………………………………………………………………....... Câu 2: Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng ………………………., xảy ra …………… và không ………………………………………………………………………………... Câu 3: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng …………………………, xảy ra ………….. và ……………………………………………………………………………………… Câu 4: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm còn gọi là phản ứng ……………………….. Câu 5: Hoàn thành phương trình hóa học của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit như sau, xúc tác là dung dịch axit: RCOOR’ + H2O Câu 6: CH3COOCH3 + H2O Câu 7: HCOOCH3 + H2O. ……………………………………………….. ....................................................................................................... …………………………………………………………………….... Câu 8: CH3COOC2H5 + H2O. …………………………………………………………………... Câu 9: C6H5COOCH3 + H2O. …………………………………………………………………... Cau 10*: CH3COOCH=CH2 + H2O Câu 11*: CH3COOC(CH3)=CH2 + H2O. …………………………………………………………… ……………………………………………………….. Câu 12: Hoàn thành phương trình hóa học của phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun o. t nóng: RCOOR’ + OH-   ………………………………………………………………………... o. t Câu 13: CH3COOCH3 + NaOH   ……………………………………………………………….. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc o. t Câu 14: HCOOCH3 + KOH   ………………………………………………………………….. o. t Câu 15: CH3COOC2H5 + NaOH   ……………………………………………………………… o. t Câu 16: C6H5COOCH3 + KOH   ……………………………………………………………….. o. t Câu 17*: CH3COOCH=CH2 + NaOH   ………………………………………………………… o. t Câu 18*: CH3COOC(CH3)=CH2 + KOH   …………………………………………………….. o. t Câu 19*: CH3COOC6H5 + KOH dư   …………………………………………………………... o. t Câu 20*: HCOOC6H5 + NaOH dư   ……………………………………………………………... Câu 21: Viết phương trình hóa học của phản ứng khử este RCOOR’ bởi LiAlH 4 như sau LiAlH 4 RCOOR’   …………………………………………………………………………… LiAlH 4 Câu 22: CH3COOCH3   ……………………………………………………………………... LiAlH 4 Câu 23: HCOOC2H5   ……………………………………………………………………….. LiAlH 4 Câu 24: CH3COOC2H5   ……………………………………………………………………... LiAlH 4 Câu 25: C6H5COOCH3   ……………………………………………………………………... Câu 27: Ngoài phản ứng thủy phân và phản ứng khử bới LiAlH 4 thì este còn có thể tham gia phản ứng …………….., phản ứng ……………………….,… Câu 28: Gốc hiđrocacbon không no ở este có phản ứng cộng với …………………………………… giống như ……………………………………………………………………………………………... o. Ni, t Câu 29: CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOCH3 + H2   …………………………………………. o. Ni, t Câu 30: CH3COOCH=CH2 + H2   ……………………………………………………………. Câu 31*: Viết phương trình hóa học của phản ứng trùng hợp vinyl axetat thành polime: ………………………………………………………………………………………………………… Câu 32*: Viết phương trình hóa học của phản ứng trùng hợp metyl metacrylat thành polime: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 33: Viết phương trình hóa học của phản ứng đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở …………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 34: Viết phương trình hóa học của phản ứng đốt cháy este không no, có 1 nối đôi C=C, đơn chức, mạch hở ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 35: Viết phương trình hóa học của phản ứng đốt cháy este no, hai chức, mạch hở …………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… 1.1.7.Điều chế este Câu 1: Để điều chế este của ancol thì người ta cho …………….tác dụng với ………………………. và người ta gọi là phản ứng …………………………………………………………………………... Câu 2: CH3COOH + C2H5OH. ………………………………………………………………….. Câu 3: CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH. ………………………………………………….... Câu 4: Phản ứng este hóa là phản ứng ………..chiều hay …………………........................................ Câu 5: Để nag cao hiệu suát của phản ứng este hóa (tức chuyển dịch cân bằng về phía tạo thành este) có thể lấy dư ……………………………………hoặc làm giảm ………………………………. Axit sunfuric đặc vừa có vai trò………………….vừa có vai trò ………………., do đó làm ………. hiệu suất tạo este. Câu 6: Để điều chế este của phenol thì người ta không dùng ………………………….mà dùng ………………………………..hoặc ……………………………….. tác dụng với phenol. Câu 7: C6H5OH + (CH3CO)2O   ………………………………………………………………… 1.1.8. Ứng dụng của este Câu 1: Các este có khả năng hòa tan tốt các chất ………………., kể cả hợp chất ………phân tử, nên được dùng làm ………………..Butyl axetat và amyl axetat được dùng để …………………….. tổng hợp. Câu 2: Poli(metyl acrylat) và poli(metyl metacrylat) được dùng làm………………………………, Poli(vinyl axetat) được dùng làm chất …………, hoặc thủy phân thành poli(vinyl ancol) dùng làm …………………….., Một số este của axit phtalic được dùng làm chất hóa dẽo, làm dược phẩm. Câu 3: Một số este có mùi thơm của ………………….được dùng trong công nghiệp ………………………… như …………………………………..và mỹ phẩm như …………………., ………………………………………………………………………………………………………… 1.2. LIPIT 1.2.1. Khái niệm lipit: Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong ………… nhưng hòa tan trong các dung môi ………………………….. như ete, clorofom, xăng, dầu,….. Lipit bao gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,…. Hầu hết chúng đều là các este phức tạp. 1.2.2. Chất béo: Chất béo là ……………….. hay …………….của …………………….. với các axit ………………….có số ………… nguyên tử cacbon (khoảng từ …….đến……….C) không phân nhánh (axit …….), gọi chung là …………….hay …………………………………………….... 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 1: Viết công thức chung của chất béo…………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: Viết công thức cấu tạo thu gọn của axit béo no panmitic …………………………………….. Câu 3: Viết công thức cấu tạo thu gọn của axit béo no stearic ……………………………………….. Câu 4: Viết công thức cấu tạo thu gọn của axit béo không no oleic …………………………………. Câu 5: Viết công thức cấu tạo thu gọn của axit béo không no linoleic ………………………………. Câu 6: Viết công thức cấu tạo thu gọn của tripanmitin ……………………..và M = ……………….. Câu 7: Viết công thức cấu tạo thu gọn của tristearin …………..……………và M = ……………….. Câu 8: Viết công thức cấu tạo thu gọn của triolein…………………………..và M = ……………….. Câu 9: Viết công thức cấu tạo thu gọn của trilinolein………………………..và M = ………………. 1.2.3. Trạng thái tự nhiên của chất béo: Chất béo là thành phần chính của …………………………. …………………. Sáp điển hình là sáp ong. Steroit và photpholipit có trong cơ thể sinh vật và đóng vai trò quan trọng trong hoạt đọng sống của chúng. 1.2.4. Tính chất vật lý của chất béo Câu 1: Các triglixerit chứa chủ yếu các gốc axit béo no thường là chất …….ở nhiệt độ phòng, chẳng hạn như………………………………………………………………………………………………... Câu 2: Các triglixerit chứa chủ yếu các gốc axit béo không no thường là chất …….ở nhiệt độ phòng, và được gọi là………………………Nó thường có nguồn gốc …………………… như …………………………. Hoặc từ động vật máu lạnh (dầu cá). Câu 3: Chất béo ………………..nước và ………………………trong nước, tan trong các dung môi hữu cơ như xăng, benzen, ete,….. 1.2.5. Tính chất hóa học của chất béo Câu 1: Khi đun nóng với nước có xúc tác axit, chất béo bị thủy phân thu được ……………………. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: Khi đun nóng chất béo với dung dịch kiềm như NaOH, KOH thì tạo ra …………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 3: Xà phòng là …………………………………………………………………………………… Câu 4: Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm được gọi là ……………………………………… Phản ứng xà phòng hóa xảy ra………………….nhanh hơn phản ứng thủy phân trong môi trường……..và không ………………………………………………………………………………… 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 5: Chỉ số axit là ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 6: Chỉ số xà phòng hóa là ……………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 7: Khi cho chất béo lỏng tác dụng với H2 xúc tác Ni, đun nóng thì thu được ………………….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 8: Nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oix hóa chậm bởi ………………………… tạo thành ……………, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu. Đó là nguyên nhân của hiện tượng dầu mỡ để lâu bị ôi. Câu 9: Trong cơ thể, chất béo chuyển hóa thành …………………………………………………….. 1.3. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp 1.3.1. Xà phòng Câu 1: Thành phần chính của xà phòng là các muối ………………………………………………. thường là natri stearat………………, natri panmitat ……………………, natri oleat ………………. Các phụ gia thường dùng là chất màu, chất thơm. Câu 2: Phương pháp thông thường để sản xuất xà phòng là …………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 3: Người ta còn sản xuất xà phòng bằng cách …………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 4: Xà phòng tổng hợp có tính chất giặt rửa tương tự như ………………………………..thường. Câu 5: Ưu điểm của xà phòng là ……………………………………………………………………... Câu 6: Nhược điểm của xà phòng là …………………………………………………………………. 1.3.2. Chất giặt rửa tổng hợp Câu 1: Các chế phẩm như bột giặt, kem giặt, ngoài chất ………………………………, chất thơm, chất màu còn có chất ………………………như natri hipoclorit. Câu 2: Sản xuất chất giặt rửa tỏng hợp từ các sản phẩm của …………….. Chẳng hạn, oxi hóa parafin được axit cacboxylic, khử hóa axit được ancol, cho ancol phản ứng với H2SO4 rồi trung hòa thì được chất giặt rửa loại ankyl sunfat. Câu 3: Cấu tạo phân tử của chất giặt rửa tổng hợp gồm một đầu ……………………….gắn với ………………………………………………………………………………………………………… Câu 4: Ưu điểm của chất giặt rửa tổng hợp là ……………………………………………………….... 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 5: Nhược điểm của chất giặt rửa tổng hợp là ……………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 6: Chất giặt rửa như xà phòng làm sạch vết bẩn không phải nhờ ………………………………. mà chúng làm giảm sức căng bề mặt của chất bẩn rồi kéo chúng phân tán vào trong nước. MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP 0. t 1. RCOOCH=CH2 + NaOH   RCOONa + CH3CHO 0. t 2. RCOOC6H5 + 2NaOH   RCOONa + C6H5ONa + H2O 0. t 3. C3H5(OOC R )3 + 3NaOH   3 R COONa + C3H5(OH)3 +. 0. H ,t   Rb(COO)abR'a + abH2O 4. bR(COOH)a + aR'(OH)b   0. t 5. (C17H35COO)3C3H5 + 3KOH   C17H35COOK + C3H5(OH)3. 6. 3CH3COOH + PCl3  3CH3COCl + H3PO3 0. t 7. 3CH3COOH + POCl3   3CH3COCl + H3PO4 0. CaO, t 8. CH3COONa(r) + NaOH(r)  CH4 + Na2CO3 0. photpho, t 9. CH3CH2COOH + Br2   CH3CHBrCOOH + HBr. 10. CH3-CO-CH3 + HCN  (CH3)2C(OH)CN 11. (CH3)2C(OH)CN + 2H2O  (CH3)2C(OH)COOH + NH3 12. R-Cl + KCN  R-CN + KCl 13. R-CN + 2H2O  R-COOH + NH3 1) O 2 14. C6H5-CH(CH3)2   C6H5OH + CH3COCH3 2) H O, H + 2. 15. RCOONa + HCl (dd loãng)  RCOOH + NaCl 0. t 16. 2CH3COONa(r) + 4O2   Na2CO3 + 3CO2 + 3H2O 0. t 17. CxHy(COOM)a + O2   M2CO3 + CO2 + H2O. (phản ứng đốt cháy muối cacboxylat). 0. t 18. RCOOC(CH3)=CH2 + NaOH   RCOONa + CH3COCH3. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. CHƯƠNG 2: CACBOHYĐRAT 2.1. Mở đầu Câu 1: Cacbohyđrat (saccarit, gluxit) là hợp chất hữu cơ …………………….thường có công thức chung là ……………………………………………………………………………………………….. Câu 2: Monosaccarit là nhóm cacbihyđrat……………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 3: Đisaccarit là nhóm cacbohyđrat mà khi thủy phân sinh ra ………………………………… ……………………………. ………………………………………………………………………….. Câu 4: Polisaccarit là nhóm cacbohyđrat mà khi thủy phân sinh ra ………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… 2.2. Glucozơ 2.2.1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên Câu 1: Glucozơ là chất kết tính (…….), không màu, nóng chảy ở 146 oC (dạng……) và 150 oC (dạng….…….), …………………….trong nước, có vị ……………...nhưng không bằng đường mía. Câu 2: Glucozơ có trong hầu hết các bộ phân của cây như……………………………………., nhất là trong ………………………………………………………………………………………………... Câu 3: Đặc biệt, glucozơ có nhiều trong ………………………nên còn được gọi là ……………….. Câu 4: Trong mật ong có nhiều glucozơ (khoảng………………). Glucozơ cũng có nhiều trong cơ thể người và động vật. Câu 5: Trong máu người có một lượng nhỏ glucozơ, hầu như không đổi, khoảng ………………….. 2.2.2. Cấu trúc phân tử Câu 1: Glucozơ có công thức phân tử là ………….., tồn tại dạng……………….và dạng …………. Câu 2: Viết công thức cấu tạo thu gọn của glucozơ dạng mạch hở …………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 3: Nhận xét về số nhóm chức trong glucozơ dạng mạch hở ……………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 4: Viết công thức của glucozơ ở cả 2 dạng mạch vòng và nhận xét ……………………………. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… . ……………………………………………………………………………………………………….. Câu 5: trong dung dịch, glucozơ chủ yếu tồn tại ở dạng mạch ……………………………………… Câu 6: Nhóm –OH ở vị trí số 1 được gọi là –OH …………………………………………………….. 2.2.3. Tính chất hóa học Câu 1: Glucozơ có các tính chất của………………………………………………………………….. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 2: Khi nói đến tính chất của ancol đa chức (polincol hay poliol) thì glucozơ tác dụng được với ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 3: Khi nói đến tính chất của anđehit thì glucozơ có thể cho phản ứng …………………………. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 4: Khi có enzim xúc tác, glucozơ bị lên men cho ………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 5: Tính chất riêng của dạng mạch vòng là glucozơ có thể tác dụng được với …………….., xúc tác là ………….khan, lúc đó nhóm……………………………sẽ tác dụng. 2.2.4. Điều chế và ứng dụng Câu 1: Trong công nghiệp, glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tính bột nhờ xúc tác …….. …………………………………………………….. Người ta cũng thủy phân xenlulozơ nhờ xúc tác ………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: Phương trình hóa học tủy phân tinh bột và xenlulozơ……………………………………….... Câu 3: Trong y học, glucozơ được dùng làm ………………………………………………………... Câu 4: Trong công nghiệp, glucozơ được dùng để …………………………………………………... Câu 5: Trong công nghiệp, glucozơ cũng được dùng để …………………………………………….. 2.2.5. Đồng phân của glucozơ là fructozơ Câu 1: Công thức phân tử của fructozơ là …………………………………………………………… Câu 2: Viết công thức cấu tạo của fructozơ ở dạng mạch hở và nhận xét về số lượng nhóm chức ………………………………………………………………………………………………………… Câu 3: Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu dạng…….., vòng …….cạnh hoặc …….cạnh. Câu 4: Ở trạng thái tinh thể, fructozơ ở dạng……., vòng………cạnh. Câu 5: Fructozơ là chất kết tinh, có vị……..hơn đường mía, có nhiều trong quả ngọt và đặc biệt là trong …………………….khoảng………..% làm ch mật ong có vị ngọt đậm. Câu 6: Fructozơ tác dụng được với Cu(OH)2 cho…………………………………………………… Câu 7: Fructozơ tác dụng với H2 cho………………………………………………………………… Câu 8: Fructozơ có cho phản ứng tráng bạc không?............................................................................. Câu 9: Fructozơ có làm mất màu dung dịch brom không? …………………………………………... Câu 10: Để phân biệt glucozơ và fructozơ người ta dùng hóa chất nào? …………………………….. Câu 11: trong môi trường kiềm, có sự chuyển hóa qua lại giữa………………………………………. 2.3. Saccaroz ơ 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. 2.3.1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên Câu 1: Saccarozơ là chất kết tinh, ………màu, vị …….., dễ ……..trong nước, nóng chảy ở 185 oC. Câu 2: Saccarozơ có trong nhiều loại thực vật và là thành phần chủ yếu của đường………………, đường …………, đường ……………………………………………………………………………… Câu 3: Trong quá trình sản xuất đường mía, người ta tẩy trắng đường bằng khí ……………………. Câu 4: Đường cát là đường mía có lẫn tạp chất thường có màu ……………………………………... 2.3.2. Cấu trúc phân tử Câu 1: Công thức phân tử của saccarozơ là ………………………………………………………….. Câu 2: Các dữ kiện thực nghệm đã cho phép kết luận trong phân tử saccarozơ gồm …………… ………………………………………….. liên kết với nhau qua nguyên tử …………………………. Câu 3: Kết luận về nhóm chức trong phân tử saccarozơ……………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… 2.3.3. Tính chất hóa học Câu 1: Saccarozơ không có tính khử vì phân tử không còn nhóm –OH hemiaxetal tự do nên không chuyển được thành dạng mạch hở chứa nhóm ……………………………………………………….. Câu 2: Tính chất hóa học của saccarozơ là …………………………………………………………... Câu 3: Saccarozơ có hòa tan được Cu(OH)2 không? ………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………….... Câu 4: Saccarozơ có cho phản ứng tráng bạc không? ……………………………………………….. Câu 5: Saccarozơ có làm mất màu dung dịch Br2 không?.................................................................... Câu 6: Khi thủy phân saccarozơ, xúc tác axit hoặc enzim thì thu được sản phẩm là gì? …………… ………………………………………………………………………………………………………… 2.3.4. Ứng dụng Câu 1: Trong công nghiệp thực phẩm, saccarozơ được dùng để sản xuất …………………………... Câu 2: Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để ……………………………………. 2.3.5. Đồng phân của saccaroz ơ là mantoz ơ Câu 1: Công thức phân tử của mantoz ơ là …………………………………………………………… Câu 2: Các dữ kiện thực nghệm đã cho phép kết luận trong phân tử mantoz ơ gồm …………… ………………………………………….. liên kết với nhau qua nguyên tử …………………………. Câu 3: Kết luận về số nhóm chức trong phân tử mantozơ…………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….... Câu 4: Mantozơ có hòa tan được Cu(OH)2 không? ………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………….... Câu 5: Mantozơ có cho phản ứng tráng bạc không? ……………………………………………….. Câu 6: Mantozơ có làm mất màu dung dịch Br2 không?.................................................................... 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 7: Khi thủy phân mantozơ, xúc tác axit hoặc enzim thì thu được sản phẩm là gì? …………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 8: Khi cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 thu được dung dịch màu ………………………….. Khi đun nóng dung dịch này thì ……………………………………………………………………… Câu 9: Khi cho fructozơ tác dụng với Cu(OH)2 thu được dung dịch màu ………………………….. Khi đun nóng dung dịch này thì ……………………………………………………………………… Câu 10: Khi cho saccarozơ tác dụng với Cu(OH)2 thu được dung dịch màu ……………………… Khi đun nóng dung dịch này thì ……………………………………………………………………… Câu 11: Khi cho mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 thu được dung dịch màu …………………………. Khi đun nóng dung dịch này thì ……………………………………………………………………… 2.4. Tinh bột 2.4.1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên Câu 1: Tính bột là chất…….vô định hình, không tan trong nước nguội, trong nước nóng từ 65 oC trở lên, tinh bột ……………………………………………., gọi là …………………………………. Câu 2: Tinh bột có nhiều trong các loại………như……………………., củ như……………………. và quả……………………..như ……………………………………………………………………… 2.4.2. Cấu trúc phân tử Câu 1: Tinh bột là hỗn hợp của ………polisaccarit: …………………………………………………. Câu 2: Công thức phân tử của tinh bột là ……………………………………………………………., trong đó……………….. là gốc………glucozơ. Câu 3: Trong tinh bột, polime không nhánh là……………….. và có nhánh là ……………………… Câu 4: Trong phân tử aminlozơ, các gốc …….glucoz ơ nối với nhau bởi liên kết…………...glicozit. Câu 5: Trong phân tử aminlopectin, các gốc …….glucozơ nối với nhau bởi liên kết…………glicozit và …………..glicozit. Câu 6: Trong tinh bột, các gốc …….glucozơ liên kết nhau qua nguyên tử………………………….. 2.4.3. Tính chất hóa học Câu 1: Tinh bột có phản ứng………………………………………………………………………….. Câu 2: Dung dịch tinh bột có cho phản ứng tráng bạc không?.............................................................. Câu 3: Dung dịch tinh bột khi đun nóng với axit vô cơ loãng ta được dung dịch có cho phản ứng tráng bạc không? ……………………………………………………………………………………… Câu 4: Viết phương trình hóa học của phản ứng thủy phân tinh bột với xúc tác axit vô cơ loãng, đun nóng …………………………………………………………………………………………………... Câu 5: Tinh bột có bị thủy phân nhờ một số enzim nào đó không? ……… Nếu có thì enzim đó là gì?........................................., lúc đó tinh bột bị thủy phân từng giai đoạn như thế nào? ……………. ………………………………………………………………………………………………………… 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 6: Nhỏ dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột sẽ có hiện tượng gì? …………………………... ……………………………….., khi đun nóng thì sẽ ………………………….và khi để nguội…….. ………………………………………………………………………………………………………… Cau 7: Dung dịch tinh bột có hòa tan Cu(OH)2 không? ……………………………………………... Câu 8: Dung dịch tinh bột có làm mất màu dung dịch Br2 không? ………………………………….. 2.4.4. Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… 2.4.5. Sự tạo thành tinh bột trong cây xanh Câu 1: Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình………………………………………... Câu 2: Viết phương trình hóa học tạo tinh bột………………………………………………………... Câu 3: Viết phương trình hóa học tạo glucozơ……………………………………………………….. 2.5. xenlulozơ 2.5.1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên Câu 1: Xenlulozơ là chất……..hình sợi, màu …………, ………..mùi, …………..vị, không tan trong …………ngay cả khi đun nóng, …………………trong các dung môi hữu cơ thông thường như ete, benzen,…. Câu 2: Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng…………………………………., là bộ khung của cây cối.Xelulozơ có nhiều trong………………………………………………………….. 2.5.2. Cấu trúc phân tử Câu 1: Công thức phân tử của xenluloz ơ là ………………………………………………………….. Câu 2: Các mắt xích trong xenlulozơ là các gốc………glucozơ nối với nhau bởi liên kết….........glicozit, phân tử xenlulozơ không……… và không……………………………………… Câu 3: Qua nghiên cứu thì mỗi mắt xích C6H10O5 trong xelulozơ có ……..nhóm ………….. tự do nên có thể viết công thức cấu tạo của xenlulozơ là ………………………………………………….. 2.5.3. Tính chất hóa học Câu 1: Xenlulozơ có tính không? ……………………………………………………………………. Câu 2: Xenlulozơ có cho phản ứng tráng bạc không?........................................................................... Câu 3: Xenlulozơ có làm mất màu dung dịch Br2 không? …………………………………………... Câu 4: Xenlulozơ có cho phản ứng thủy phân như tinh bột không? ………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 5: Dung dịch sau khi thủy phân của xenlulozơ có cho phản ứng tráng bạc không? ……………. ………………………………………………………………………………………………………… 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 6: Viết phương trình hóa học tạo thành xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và HNO 3…………….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 7: Viết phương trình hóa học tạo thành xenlulozơ đinitrat từ xenlulozơ và HNO 3……………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 8: Viết phương trình hóa học tạo thành xenlulozơ mononitrat từ xenlulozơ và HNO 3…………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 9: Viết phương trình hóa học tạo thành xenlulozơ triaxetat từ xenlulozơ và anhiđrit axetic (CH3CO)2O …………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… Câu 10: Viết phương trình hóa học tạo thành xenlulozơ điaxetat từ xenlulozơ và anhiđrit axetic (CH3CO)2O …………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… Câu 11: Viết phương trình hóa học tạo thành xenlulozơ monoaxetat từ xenlulozơ và anhiđrit axetic (CH3CO)2O …………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… Câu 12: Xenlulozơ có thể tan dược trong nước………………………………………………………. 2.5.4. Ứng dụng Câu 1: Các vật liệu chứa nhiều xenlulozơ như ……………………………thường được dùng làm vật liệu xây dựng, đồ gỗ trong gia đình. Câu 2: Xenlulozơ nguyên chất và gần nguyên chất được chế thành sợi, ………., …………………., giấy làm bao bì. Câu 3: Chất được dùng làm thuốc súng không khói là ……………………………………………….. Cau 4: Thủy phân xenlulozơ sẽ được ………………làm nguyên liệu để sản xuất …………………. Câu 5: Từ xenlulozơ có thể sản xuất dược ba laoij tơ nhân tạo đó là ……………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP Xt,t   CH3COOCH2[CHOOCCH3]4CHO + 5H2O 1.CH2OH[CHOH]4CHO+5CH3COOH   0. (pentaaxetyl glucozơ) Ni,t 2. CH2OH[CHOH]4CHO + H2   CH2OH[CHOH]4CH2OH 0. Sobit (Sobitol) t 3. CH2OH[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2   CH2OH[CHOH]4COOH + Cu2O + 0. 14. 2H2O.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc o. t 4. CH 2 OH[CHOH]4 CHO  2[Ag(NH 3 )2 ]OH   CH 2OH[CHOH]4 COONH 4  2Ag  3NH3  H 2 O. glucozơ. amoni gluconat. Men rượ u.  2C2H5OH + 2CO2 5. C6H12O6  Men lactic. 6. C6H12O6  2CH3–CHOH–COOH Axit lactic (axit sữa chua) Men.  nC6H12O6 7. (C6H10O5)n + nH2O  Hoặc H+ (Tinh bột). (Glucozơ). t  nC6H12O6 8. (C6H10O5)n + nH2O  xt: H+ 0. (Xenlulozơ). (Glucozơ). Ca(OH). 2 9. 6H–CHO  C6H12O6 6 CH2OH H 4. 5. 10.. O. OH. OH. 6 CH2OH. 3 H. H 2 OH. H 1. H. + HOCH3. HCl. OH. 4. 5. O. OH. H. OH. 3. H 1. 2 OH. H. + H2 O. OCH3. metyl -glucozit . OH   CH2OH[CHOH]4CHO 11. CH2OH[CHOH]3COCH2OH  . 12. CH2OH[CHOH]4CHO + Br2 + H2O   CH2OH[CHOH]4COOH + 2HBr 13. CH2OH[CHOH]4COOH + Fe3+   tạo phức màu vàng xanh. H SO. loãng. 2 4  C6H12O6(Glucozơ) + C6H12O6(Fructozơ) 14. C12H22O11 + H2O . 15. C12H22O11 + Ca(OH)2 + H2O   C12H22O11.CaO.2H2O 16. C12H22O11.CaO.2H2O + CO2   C12H22O11 + CaCO3+ 2H2O Axit vô cơ loãng, t 0.  17. (C6H10O5)n + nH2O  hoặc men. nC6H12O6. tinh bột. glucozơ Dieäp luïc. 18. 6nCO2 + 5nH2O  (C6H10O5)n a/s mặt trờ i 19. (C6H10O5)n + nH2O. Axit vô cơ loãng, t   nC6H12O6 0. xenlulozơ. glucozơ H SO. ñ, t 0. 2 4 20. [C6H7O2(OH)3]n + 3nHONO2   [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O. (HNO3). xenlulozơ trinitrat. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. CHƯƠNG 3: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN 3.1. AMIN 3.1.1. Khái niệm: Khi thay thế…………………………….nguyên tử………trong NH 3 bằng ………… ………………………………………………ta sẽ thu được amin. 3.1.2. Phân loại: Amin được phân loại theo …………cách thông dụng nhất ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… 3.1.3. Đồng đẳng Câu 1: Amin no, đơn chức, mạch hở có công thức …………………………………………………... Câu 2: Amin không no, có 1 nối đôi C=C, mạch hở có công thức……………………………………. Câu 3: Amin no, mạch hở có công thức ……………………………………………………………… 3.1.4. Đồng phân Câu 1: CH5N có………công thức cấu tạo amin. Câu 2: C2H7N có ….đồng phân amin, trong đó có …..đồng phân amin bậc 1, có …..đồng phân amin bậc 2 và …….đồng phân amin bậc 3. Câu 3: C3H9N có ….đồng phân amin, trong đó có …..đồng phân amin bậc 1, có …..đồng phân amin bậc 2 và …….đồng phân amin bậc 3. Câu 4: C4H11N có ….đồng phân amin, trong đó có …..đồng phân amin bậc 1, có …..đồng phân amin bậc 2 và …….đồng phân amin bậc 3. Câu 5: C5H13N có ….đồng phân amin, trong đó có …..đồng phân amin bậc 1, có …..đồng phân amin bậc 2 và …….đồng phân amin bậc 3. Câu 6: C7H9N có ….đồng phân amin thơm (amin có chứa vòng benzen), trong đó có …..đồng phân amin bậc 1, có …..đồng phân amin bậc 2. 3.1.5. Danh pháp: gọi tên gốc-chức, tên thay thế và tên thường (nếu có) Câu 1: CH3NH2 ……………………………………………………………………………………….. Câu 2: C2H5NH2 ……………………………………………………………………………………… Câu 3: CH3CH2CH2NH2 ……………………………………………………………………………… Câu 4: CH3CH(NH2)CH3 ……………………………………………………………………………... Câu 5: H2N[CH2]6NH2 ………………………………………………………………………………... Câu 6: C6H5NH2 ……………………………………………………………………………………… Câu 7: C6H5NHCH3 …………………………………………………………………………………... Câu 8: C2H5NHCH3 …………………………………………………………………………………... Câu 9: (CH3)2NH ……………………………………………………………………………………... Câu 10: (CH3)2NH ……………………………………………………………………………………. 3.1.6. Tính chất vật lý 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 1: Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất ………, …………………………….., độc, ………………..trong nước. Các amin đòng đẳng cao hơn là những chất …….hoặc chất…….., độ tan trong nước………………..theo chiều tăng của phân tử khối. Câu 2: …………………….là chất lỏng, sôi ở 184. o. C, ………………….., rất……….,. …………….trong nước, tan trong etanol, benzen. Để trong không khí, anilin chuyển sang màu nâu đen vì bị ………………………………………………………………………………………………. 3.1.7. Cấu tạo phân tử Câu 1: Các amin có cấu tạo……………………….như ……………………………………………… Câu 2: Do phân tử amin có nguyên tử nitơ còn …………………………………………nên tất cả các amin đều thể hiện tính ……………………………………………………………………………. Câu 3: Trong amin, nguyên tử nitơ có số oxi hóa………….nên các amin thường dễ bị …………….. Câu 4: Các amin thơm, như anilin dễ dàng tham gia phản ứng thế vào ………………………do ảnh hưởng của ……………………………………………….ở nguyên tử nitơ. 3.1.8. Tính chất hóa học 3.1.8.1. Tính bazơ Câu 1: Do có tính bazơ nên dung dịch của các amin có phân tử khối nhỏ làm cho quỳ tím ……………………và phenolphtalein ………………………………………………………………... Câu 2: Do có tính bazơ nên các amin dễ dàng tác dụng với …………….tạo thành …………………. Câu 3: CH3NH2 + HCl   ………………………………………………………………………... Câu 4: C6H5NH2 + HCl   ………………………………………………………………………... Câu 5: CH3NH3Cl + NaOH   ……………………………………………………………………. Câu 6: C6H5NH3Cl + KOH   …………………………………………………………………… Câu 7: RNH2 + HCl   ……………………………………………………………………………. Câu 8: RNH3Cl + KOH   ………………………………………………………………………... Câu 9: (CH3)2NH + HCl   ……………………………………………………………………….. Câu 10: (CH3)2NH2Cl + NaOH   ………………………………………………………………... Câu 11: Anilin và các amin thơm rất ít tan trong nước. Dung dịch của chúng………………….. đổi màu quỳ tím và phenolphtalein. Câu 12: Khi so sánh lực bazơ của các amin thì: Nhóm ankyl làm tăng mật độ electron ở nguyên tử nitơ do đó làm tăng lực bazơ; nhóm phenyl (C6H5) làm giảm mật độ electron ở nguyên tử nitơ do đó làm giảm lực bazơ: CnH2n+1NH2…………H-NH2…………C6H5NH2. Câu 13: Sắp xếp các chất sau đây theo chiều tính bazơ giảm dần: C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH, (C6H5)2NH………………………………………………………………………………… 3.1.8.2. Phản ứng với axit nitrơ HNO2 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 1: Amin bậc một tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường cho………….hoặc…………….và giải phóng……………………………………………………………………………………………... Câu 2: Anilin và các amin thơm bậc một tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thấp (0-5 oC) cho muối ………………………………………………………………………………………………………… Câu 3: Muối điazoni có vai trò quan trọng trong tổng hợp hữu cơ, đặc biệt là tổng hợp ……………. ………………………………………………………………………………………………………… 3.1.8.3. Phản ứng ankyl hóa Khi cho amin bậc một hoặc bậc hai tác dụng với ankyl halogenua, nguyên tử H của nhóm amin có thể bị thay thế bởi gốc ankyl ………………………………………………………………… 3.1.8.4. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin Câu 1: Nhỏ vài giọt nước Br2 có màu…………………vào dung dịch anilin…………………..thì hiện tượng xảy ra là…………………………………………………………………………………… Câu 2: Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra khi cho anilin tác dụng với dung dịch Br 2 ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 3: Nêu phương pháp hóa học để nhận biết phenol (C6H5OH) và anilin (C6H5NH2). Viết phương trình hóa học của phản ứng …………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… 3.1.9. Ứng dụng và điều chế Câu 1: Các ankylamin được dùng trong……………………………………., đặc biệt là các điamin được dùng để tổng hợp………………………………………………………………………………... Câu 2: Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm như phẩm ……….., đen…………………,…; công nghiệp………….. như nhựa anilin-fomanđehit,…; công nghiệp …………. ……………..như streptoxit, sunfaguaniđin,… Câu 3: Amin thường được điều chế bằng những cách nào? Viết phương trình hóa học của phản ứng. ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… 3.2. Amino axit. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. 3.2.1. Định nghĩa: Amino axit là hợp chất hữu cơ ……………………..mà phân tử chứa đồng thời nhóm……………………………..và nhóm…………………………………………………………... 3.2.2. Cấu tạo phân tử: Vì nhóm –COOH có tính…………..còn nhóm –NH2 có tính……………. Nên ở trạng thái kết tinh amino axit tồn tại ở dạng …………………………… Trong dung dịch, dạng ion lưỡng cực chuyển một phần nhỏ thành dạng……………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… 3.2.3. Đồng đẳng Câu 1: Công thức chung của amino axit no, mạch hở, 1 nhóm –NH2, 1 nhóm –COOH ……………. ……………………………………………………………………………………………………….... Câu 2: Công thức chung của amino axit không no, có 1 nối đôi C=C, mạch hở, 1 nhóm –NH 2, 1 nhóm –COOH. ………………………………………………...…………………………………… 3.2.4. Đồng phân Câu 1: C2H5O2N có ………..công thức cấu tạo amino axit dạng ……………………………………. Câu 2: C3H7O2 N có ……đồng phân aminoa axit, trong đó có…….đồng phân dạng  ) Câu 3: C4H9O2N có ……đồng phân aminoa axit, trong đó có ……đồng phân dạng  ) 3.2.5. Danh pháp Công thức CH2. Tên thay thế. Tên bán hệ thống. Tên thường. Ký hiệu. COOH. NH2 CH3 CH COOH NH2 CH3. CH CH COOH CH3 NH2 CH2. HO. CH COOH NH2. HOOC. [CH2]2 CH COOH NH2. H2N. [CH2]4. CH COOH NH2. 3.2.6. Tính chất vật lý Các amino axit là những chất ……..ở dạng tinh thể………..màu, vị …………………., có nhiệt độ nóng chảy…………..và …………….dễ tan trong nước vì tồn tại ở dạng ………………….. 3.2.7. Tính chất hóa học 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. 3.2.7.1. Tính chất axit-bazơ của dung dịch amino axit Câu 1: Xét công thức dạng (H2N)xR(COOH)y, tìm mối qun hệ giữa x và y để dung dịch amino. axit này có môi trường axit, trung tính và kiềm………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 2: Các amino axit đều là những chất ……………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… Câu 3: H2N-CH2-COOH + HCl   ………………………………………………………... Câu 4: H2N-CH2-COOH + NaOH   ……………………………………………………... Câu 5: CH3-CH(NH2)-COOH + HCl   …………………………………………………... Câu 6: CH3-CH(NH2)-COOH + KOH   …………………………………………………. 3.2.7.2. Phản ứng este hóa nhóm –COOH Tương tự axit cacboxylic, amino axit phản ứng được ancol (có axit vô cơ mạnh xúc tác) cho este …………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… 3.2.7.3. Phản ứng của nhóm NH2 với HNO2 Tương tự các amin bậc một, amino axit phản ứng với HNO2 tạo …………….và giải phóng……………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………….... 3.2.7.4. Phản ứng trùng ngưng o. t Câu 1: nH2N[CH2]5COOH   …………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… o. t Câu 2: nH2N[CH2]6COOH   …………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 3: Phản ứng trùng ngưng là gì? …………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 4: Phản ứng trùng hợp là gì? ……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… 3.2.8. Ứng dụng Câu 1: Amino axit thiên nhiên (hầu hết là ……………………………) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống. Câu 2: Một số amino axit đưcọ dùng phổ biến trong đời sống như muối mononatri của axit glutamic dùng làm gia vị thức ăn gọi là ……………………………………………..; Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh; Methionin là thuốc bổ gan. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 3: Axit ……………………………………………………………………………………………. và axit ………………………………………………………………………………………………… là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6 và nilon-7. 3.3. Peptit và protein 3.3.1. Khái niệm peptit Câu 1: Liên kết của nhóm…………với nhóm …………giữa hai đơn vị ……………….. được gọi là liên kết peptit. Câu 2: Peptit là những hợp chất chứa từ ………………………gốc …………………………….liên kết với nhau bằng các ………………………………………………………………………………… Câu 3: Peptit có vai trò quan trọng trong sự sống: Một số peptit là homon điều hòa nội tiết, một số peptit là kháng sinh của vi sinh vật, polipeptit là cơ sở tạo nên ……………………………………… 3.3.2. Phân loại peptit: Các peptit được chia thành …………..loại - Oligopeptit gồm các peptit có từ ….đến…….gốc……………………và được gọi tương ứng là đipeptit, tripeptit,….đêcapeptit. - Polipeptit gồm các peptit có từ …..đến……gốc…………………….. Polipeptit là cơ sở tạo nên ………………………………………………………………………………………………………… 3.3.3. Cấu tạo, đồng phâ và danh pháp của peptit Câu 1: Phân tử peptit hợp thành từ các gốc …………………………nối với nhau bởi liên kết ……... theo một trật tự nhất đinh: amino axit đầu N còn nhóm ………, amino axit đầu C còn nhóm ……… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: Mỗi phân tử peptit gồm một số xác định các gốc…………………………….liên kết với nhau theo một…………………………….. Việc thay đổi trật tự đó sẽ dẫn tới các peptit đồng phân. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 3: Nếu phân tử peptit chứa n gốc …………………………….khác nhau thì số đồng phân loại peptit sẽ là …………………………………………………………………………………………….. Câu 4: Viết công thức của peptit sau: glyxinalaninvalinglyxinalanin ………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… 3.3.4. Tính chất của peptit Câu 1: Các peptit thường ở thể ……., có nhiệt độ ………………………và……………trong nước. Câu 2: Do peptit có chứa các liên kết peptit nên nó có ………..phản ứng điển hình là ……………. ………………………và phản ứng…………………………………………………………………… 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 3: Khi thủy phân các peptit trong môi trường axit hoặc kiềm đến tận cùng sẽ thu được …….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 4: Điều kiện để một peptit có thể cho phản ứng màu biure là ………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 5: Khi một peptit thực hiện được phản ứng màu biure thì hiện tượng thu được là ……………… ………………………………………………………………………………………………………… 3.3.5. Khái niệm protein Câu 1: Protein là những ………………………………………….có khối lượng phân tử vài chục nghìn đến vài triệu. Câu 2: Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ ……………………………………. Câu 3: …………………….là những protein được tạo thành từ …………………………….. cộng với thành phần “phi protein”, như axit nucleic, lipit, cacbohyđrat,… 3.3.6. Tính chất của protein Câu 1: Protein tồn tại ở …..dạng chính: Dạng………………..và dạng………………………………. Câu 2: Dạng protein…………………như keratin của tóc, móng, sừng; miozin của cơ bắp, fibroin của tơ tằm, mạng nhện. Câu 3: Dạng protein…………………..nhwanbumin của lòng trắng trứng, hemoglobin của máu. Câu 4: Các protein hình sợi…………………tan trong nước trong khi protein hình cầu……………. …………………………..tạo thành các dung dịch keo. Câu 5: Khi đun nóng hoặc cho axit, bazơ hay một số muối vào dung dịch protein, protein sẽ …….... ………………………., tách khỏi dung dịch. Ta gọi đó là sự ………………………………………... Câu 6: Khi thủy phân các protein trong môi trường axit hoặc kiềm đến tận cùng sẽ thu được …….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 7: Khi một protein thực hiện được phản ứng màu biure thì hiện tượng thu được là …………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 8: Khi nhỏ vài giọt dung dịch HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thì hiện tượng thu được là …….. ………………………………………………………………………………………………………… MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP NaNO + HCl. 2 1. C2H5–NH2 + HONO    C2H5–OH + N2 + H2O. + NaNO2 + HCl  2. C6H5–NH2+HONO+HCl    C6 H5 N  N  Cl +2H2O   +  3. C6 H5 N  N  Cl + H2O   C6H5OH + N2+ HCl  . 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc 0. t 4. R(R’)N – H +HO – N=O   R(R’)N – N =O + H2O. (nitroso – màu vàng).   CH3 – NH3+ + OH5. CH3 – NH2 + H2O   6. CH3NH2 + H–COOH   H–COONH3CH3 metylamoni fomiat 7. C6H5NH2 + HCl   C6H5NH3Cl phenylamoni clorua 8. CH3NH3Cl + NaOH   CH3NH2 + NaCl + H2O 9. C6H5NH2 + CH3COOH   CH3COONH3C6H5 10. C6H5NH2 + H2SO4   C6H5NH3HSO4 11. 2C6H5NH2 + H2SO4   [C6H5NH3]2SO4 12. H2 N. + H2SO4. 180oC. H2N. SO3H. + H2 O. 13. NH2. NH2. Br. (dd). Br. + 3HBr(dd). + 3Br2(dd) Br. Fe + HCl 14. R–NO2 + 6 H   R–NH2 + 2H2O Fe + HCl 15. C6H5–NO2 + 6 H   C6H5–NH2 + 2H2O. Cũng có thể viết: 16. R–NO2 + 6HCl + 3Fe   R–NH2 + 3FeCl2 + 2H2O Al O. P. 2 3, 17. R – OH + NH3   R–NH2 + H2O Al O. P. Al O. P. 2 3, 18. 2R – OH + NH3   (R)2NH + 2H2O 2 3, 19. 3R – OH + NH3   (R)3N + 3H2O C2H5 OH 20. R – Cl + NH3   R – NH2 + HCl 1000C. 21. R – NH2 + HCl   R – NH3Cl C2H5 OH 22. R – Cl + NH3   R – NH3Cl 1000 C. 23. R – NH3Cl + NaOH   R – NH2 + NaCl + H2O C2H5OH 24. 2R – Cl + NH3   (R)2NH + 2HCl 1000 C C2H5OH 25. 3R – Cl + NH3   (R)3N + 3HCl 1000 C. 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc.   H2N–R–COO- + H+    H3N+–R – COO26. H2N–R–COOH    27. H2NR(COOH)a + aNaOH   H2N(COONa)a + aH2O 28. 2(H2N)bR(COOH)a + aBa(OH)2   [(H2N)bR(COO)a]2Baa + 2aH2O 29. H2N–R–COOH + Na   H2N–R–COONa +. 1 H2 2. 30. (H2N)b R (COOH)a + aNa   (H2N)bR(COONa)a +. a 2. H2. 31. 2(H2N)bR(COOH)a + aNa2O   2(H2N)b R(COONa)a + aH2O HCl   H2N–R–COOR’ + H2O 32. H2N–R–COOH + R’–OH  . HCl   [H3N+–R–COOR’]Cl- + H2O 33. H2N–R–COOH + R’–OH + HCl  . 34. [H3N+–R–COOR’]Cl- + NH3   H2N–R–COOR’ + NH4Cl 35. H2N–R–COOH + HCl   ClH3N–R–COOH 36. 2(H2N)bR(COOH)a + bH2SO4   [(H3N)bR(COOH)a]2(SO4)b 37. ClH3N–R–COOH + 2NaOH   H2N–R–COONa + NaCl + H2O HCl 38. H2N–R–COOH + HONO   HO–R–COOH + N2 + H2O. 39. 40.. nH2N[CH2]5COOH. nH2N[CH2]6COOH. xt, to, p. xt, to, p. NH[CH2]5CO n + nH2O. HN[CH2]6CO n + nH2O. 41. CH3CH(Br)COOH + 3NH3   CH3CH(NH2)COONH4 + NH4Br. 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. CHƯƠNG 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME 4.1. Đại cương về polime 4.1.1. Khái niệm Câu 1: Polime là những hợp chất …………………………………………..do nhiều đơn vị nhỏ gọi là ………………………..liên kết với nhau. Câu 2: Cho công thức (-CH2-CH2-)n. Hãy cho biết: - Polime là …………………………………………………………………………………………….. - Mắt xích là …………………………………………………………………………………………... - Hệ số polime hóa hay độ polime hóa là …………………………………………………………….. 4.1.2. Phân loại Câu 1: Có thể phân loại polime theo những cách nào? ………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: Thế nào là polime thiên nhiên? Cho ví dụ ……………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 3: Thế nào là polime tổng hợp? Cho ví dụ ……………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 4: Thế nào là polime bán tổng hợp hay nhân tạo? Cho ví dụ …………………………………..... ……………………………………………………………………………………………………….... Câu 5: Thế nào là polime trùng hợp? Cho ví dụ ……………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….... Câu 6: Thế nào là polime trùng ngưng? Cho ví dụ …………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… Câu 7: Cho biết các dạng cấu trúc của polime? Cho ví dụ …………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 8: Thế nào là polime có cấu tạo điều hòa? ………………………………………………………. Thế nào là polime có cấu tạo không điều hòa? ……………………………………………………….. 4.1.3. Danh pháp Câu 1: Nêu quy tắc gọi tên polime? ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: Viết công thức của polietilen …………………………………………………………………. Câu 3: Viết công thức của polipropilen ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 4: Viết công thức của poli(vinyl clorua) ………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 5: Viết công thức của poli(butađien-stiren) ……………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… Câu 6: Một số polime còn có tên thường, hãy viết công thức của các polime có tên thường sau: teflon…………………; nilon-6………………………..; nilon-7……………………………………; xenlulozơ……………………………………………………………………………………………… 4.1.4. Tính chất vật lý Câu 1: Hầu hết các polime là những chất………….., không……………….., không ………………. ……………………………………..mà ……………………..ở một nhiệt độ khá rộng. Đa số polime khi nóng chảy, cho chất lỏng nhớt, để nguội sẽ rắn lại, chúng được gọi là …………………………... Một số polime không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng, gọi là ……………………………… Câu 2: Đa số polime không tan trong …………………………………………, một số tan được trong …………………………………………….tạo dung dịch nhớt. Câu 3: Một số polime có tính dẽo được dùng làm………………………..; Một số polime có tính dàn hồi được dùng làm………………………; Một số polime có thể kéo thành sợi dai, bền được dùng làm………………………………………………………………………………………………. Câu 4: Có polime trong suốt mà không giòn như …………………………… Nhiều polime có tính cách điện, cách nhiệt như ………………………………………………….. hoặc có tính ……………………như poliaxetilen, polithiophen. 4.1.5. Tính chất hóa học Câu 1: Polime có thể tham gia phản ứng ……………………………………………………………... Câu 2: Cho ví dụ về phản ứng giữ nguyên mạch polime? ……………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 3: Cho ví dụ về phản ứng cắt mạch polime? …………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 4: Cho ví dụ về phản ứng khâu mạch polime? …………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… 4.1.6. Điều chế polime Câu 1: Có thể điều chế polime bằng phản ứng ……………………………………………………….. Câu 2: Thế nào là phản ứng trùng hợp? ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Điều kiện để một monome có thể cho phản ứng trùng hợp là gì? ……………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 3:Cho 3 ví dụ về phản ứng trùng hợp tạo thành polime? ……………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 4: Thế nào là phản ứng đồng trùng hợp? ……………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 5: Thế nào là phản ứng trùng ngưng? …………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Điều kiện để một monome có thể cho phản ứng trùng ngưng là gì? …………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 6: Cho 3 ví dụ về phản ứng trùng ngưng tạo thành polime? ……………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… 4.2. Vật liệu polime 4.2.1. Chất dẽo Câu 1: Chất dẽo là những vật liệu polime ……………………………………………………………. Câu 2: Viết phương trình hóa học tạo polietilen (…..) ……………………………………………….. Polietilen có ứng dụng gì? ……………………………………………………………………………. Câu 3: Viết phương trình hóa học tạo poli(vinyl clorua) (…….) …………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… Poli(vinyl clorua) có ứng dụng gì? …………………………………………………………………… Câu 4: Viết phương trình hóa học tạo poli(metyl metacrylat) (…..) …………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Poli(metyl metacrylat) có ứng dụng gì? ……………………………………………………………… Câu 5: Nhựa phenol-fomanđehit (…..) có mấy dạng? ……………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 6: Vật liệu compozit là vật liệu gồm ……………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… 4.2.2. Tơ Câu 1: Tơ là những vật liệu polime…………………………………………………………………… Câu 2: Tơ được chia thành ……..loại. Gồm …………………………và…………………………….. 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 3: Tơ hóa học gồm ………………………………………………………………………………. Câu 4: Tơ thiên nhiên là tơ…………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 5: Tơ tổng hợp là tơ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 6: Tơ bán tổng hợp hay nhân tạo là tơ…………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 7: Cho biết tên và công thức cấu tạo thu gọn của các monome tạo nên tơ nilon-6,6? …………. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 8: Viết phương trình hóa học tạo nên tơ nilon-6,6 ………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 9: Cho biết tên và công thức cấu tạo thu gọn của các monome tạo nên tơ lapsan? …………. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 10: Viết phương trình hóa học tạo nên tơ lapsan ………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 11: Cho biết tên và công thức cấu tạo thu gọn của monome tạo nên tơ nitron hay tơ olon? ……………………………………………………………………………………………………….... Câu 12: Viết phương trình hóa học tạo nên tơ nitron hay olon ………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Tơ nitron hay tơ olon được dùng để làm gì? …………………………………………………………. 4.2.3. Cao su Câu 1: Cao su là vật liệu polime ……………………………………………………………………… Câu 2: Cao su thiên nhiên là polime của ……………….có công thức là ……………………………. Các mắt xích isopren trong cao su thiên nhiên đều ở dạng …………………………………………... Câu 3: Để lưu hóa cao su thì người ta sử dụng nguyên tố gì?................................................................ Câu 4: Cao su thô và cao su lưu hóa có điểm khác nhau cơ bản là gì? ………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 5: Monome để tạo nên cao su buna có tên và công thức cấu tạo thu gọn là ……………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 6: Viết phương trình hóa học tạo cao su buna và cho biết chất xúc tác trong phản ứng ………… …………………………………………………………………………………………………………. 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 7: Monome để tạo nên cao su isopren có tên và công thức cấu tạo thu gọn là …………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 8: Viết phương trình hóa học tạo cao su isopren ………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 9: Monome để tạo nên cao su buna-S có tên và công thức cấu tạo thu gọn là …………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 10: Viết phương trình hóa học tạo cao su buna-S……………………………………………… ...………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 11: Monome để tạo nên cao su buna-N có tên và công thức cấu tạo thu gọn là ………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 12: Viết phương trình hóa học tạo cao su buna-N……………………………………………… ...………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 13: Monome để tạo nên cao su floropren có tên và công thức cấu tạo thu gọn là ………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 14: Viết phương trình hóa học tạo cao su floropren …………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… 4.2.4. Keo dán Câu 1: Keo dán (keo dán tổng hợp hoặc keo dán tự nhiên) là loại vật liệu có khả năng …………….. ………………………………………………………………………mà không làm biến đổi bản chất của …………………………………………………………………………………………………….. Câu 2: Cho biết tên và công thức cấu tạo thu gọn của các monome tạo nên keo dán ure-fomanđehit ………………………………………………………………………………………………………… Câu 3: Viết phương trình hóa học tạo nên ure-fomanđehit …………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… Câu 4: Cho biết một số loại keo dán tự nhiên ………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………..... 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP 1. Nhựa a) Nhựa PE M = 28 nCH2. CH2. xt, to, p. CH2. CH2 n polietilen(PE). etilen. b) Nhựa PVC M = 62,5 nCH2. xt, to, p. CH. CH2. Cl. CH n Cl. poli(vinyl clorua) (PVC). vinyl clorua. c) Nhựa PS, M = 104 nCH. CH2. xt, to, p. C6H5. CH CH2 n C6H5. d) Nhựa PVA (poli vinyl ancol) nCH2. xt, to, p. CH OCOCH3. CH. CH2 n OCOCH3. Thuỷ phân PVA trong môi trường kiềm: CH2 n + nNaOH OCOCH3 CH. to. CH2. CH n + nCH3COONa OH. e) Nhựa PMM (thuỷ tinh hữu cơ - plexiglas), M = 100. nCH2. CH. COOCH3. xt, to, p. CH3 metyl metacrylat. CH3 CH CH2 n COOCH3 poli(metyl metacrylat) (PMM). f) Nhựa PPF Poli(phenol - fomanđehit) (PPF) có 3 dạng: nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit.  Nhựa novolac: Nếu dư phenol và xúc tác axit. OH. n. OH. + nHCHO. H+, to.  Nhựa rezol: Nếu dư fomanđehit và xúc tác bazơ. 30. CH2. n. + nH2O.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. OH. .... CH2. CH2. CH2. OH. .... CH2. CH2OH.  Nhựa rezit (nhựa bakelít): Nhựa rezol nóng chảy (150oC) và để nguội thu được nhựa có cấu trúc mạng lưới không gian. ... CH2 OH. .... H2 C. OH CH2. CH2. CH2. .... CH2. .... OH CH2. CH2 OH. .... CH2. H2C. CH2. OH. OH CH2. .... 2. Cao su a) Cao su buna, M = 54 0. Na, t nCH2=CHCH=CH2  . buta-1,3-đien (butađien). . CH 2 CH  CH CH 2. n. polibutađien (cao su buna). b) Cao su isoprene, M = 68 xt, to, p. nCH2. C CH CH2 CH3 2-metylbuta-1,3-dien (isopren). CH2. C CH CH2 n CH3 poliisopren (cao su isopren). c) Cao su buna – S, M = 158 nCH2. o CH CH CH2 + nCH CH2 t , p, xt. C6H5. d) Cao su buna – N, M = 107. 31. CH2 CH. CH. CH2. CH CH2 n C6H5.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia nCH2. CH. CH. GV: Hà Giữ Quốc o CH2 t , p, xt. CH2 + nCH. CH2. CH. CH. CH2. CN. CH. CH2. n. CN. e) Cao su clopren, M = 88,5 nCH2. CH. C. to, p, xt. CH2. CH2. CH. Cl. C Cl. CH2 n. f) Cao su flopren, M = 72 nCH2. C F. CH. xt, to, p. CH2. CH2. C. CH. CH2 n. F. 3. Tơ a) Tơ capron (nilon – 6), M = 113 xt, to, p. nH2N[CH2]5COOH n. CH2. CH2. CH2. CH2. CH2 C=O NH. NH[CH2]5CO n + nH2O xt, to, p. NH[CH2]5CO n. b) Tơ enang (nilon – 7), M = 127 nH2N[CH2]6COOH. xt, to, p. HN[CH2]6CO. n. + nH2O. c) Tơ nilon – 6,6 , M = 226 nNH2[CH2]6NH2 + nHOOC[CH2]4COOH. xt, to, p. NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO n + 2nH2O. d) Tơ clorin CH2. CH Cl. CH2. CH Cl. n. +. n 2. Cl2. xt, to, p. CH2. 2. CH CH. CH. Cl. Cl. Cl. n. +. n 2. HCl. 2. e) Tơ dacron (lapsan), M = 192 nHOOC C6H4 COOH + nHO CH2 CH2 axit terephtalic etylen glicol. OH. CO. 32. xt, to, p. C6H4 CO O CH2 CH2 O n + 2nH2O poli(etylen terephtalat) (lapsan).

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI 5.1. Kim loại 5.1.1. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn và cấu hình electron Câu 1: Cho biết vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn? …………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: Các kim loại thường có mấy electron ở lớp ngoài cùng? …………………………………….. Câu 3: Cho biết thứ tự năng lượng tăng của các phân lớp electron trong nguyên tử ………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 4: Viết cấu hình electron của Li (Z = 3) ………………………………………………………….  Cấu hình của Li+………………………………………………………………………….... Câu 5: Viết cấu hình electron của Be (Z = 4) ………………………………………………………….  Cấu hình của Be2+…………………………………………………………………………. Câu 6: Viết cấu hình electron của O (Z = 8) ………………………………………………………….  Cấu hình của O2-………………………………………………………………………….... Câu 7: Viết cấu hình electron của F (Z = 9) …………………………………………………………..  Cấu hình của F-…………………………………………………………………………….. Câu 8: Viết cấu hình electron của Ne (Z = 10) ……………………………………………………….. Câu 9: Viết cấu hình electron của Na (Z = 11) ………………………………………………………...  Cấu hình của Na+………………………………………………………………………….. Câu 10: Viết cấu hình electron của Mg (Z = 12) ……………………………………………………...  Cấu hình của Mg2+………………………………………………………………………….. Câu 11: Viết cấu hình electron của Al (Z = 13) ………………………………………………………  Cấu hình của Al3+………………………………………………………………………….. Câu 12: Viết cấu hình electron của S (Z = 16) ………………………………………………………...  Cấu hình của S2-…………………………………………………………………………… Câu 13: Viết cấu hình electron của Cl (Z = 17) ……………………………………………………….  Cấu hình của Cl-………………………………………………………………………….... Câu 14: Viết cấu hình electron của Ar (Z = 18) ……………………………………………………… Câu 15: Viết cấu hình electron của K (Z = 19) ……………………………………………………….  Cấu hình của K+……………………………………………………………………………. Câu 16: Viết cấu hình electron của Ca (Z = 20) ……………………………………………………….  Cấu hình của Ca2+…………………………………………………………………………. Câu 17: Viết cấu hình electron của Cr (Z = 24) ……………………………………………………… 33.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc.  Cấu hình của Cr2+………………………………………………………………………….  Cấu hình của Cr3+………………………………………………………………………….. Câu 18: Viết cấu hình electron của Mn (Z = 25) ……………………………………………………...  Cấu hình của Mn2+…………………………………………………………………………. Câu 19: Viết cấu hình electron của Fe (Z = 26) ………………………………………………………  Cấu hình của Fe2+………………………………………………………………………….  Cấu hình của Fe3+………………………………………………………………………….. Câu 20: Viết cấu hình electron của Cu (Z = 29) ………………………………………………………  Cấu hình của Cu+………………………………………………………………………….  Cấu hình của Cu2+………………………………………………………………………….. Câu 21: Viết cấu hình electron của Zn (Z = 30) ………………………………………………………  Cấu hình của Zn2+………………………………………………………………………….. 5.1.2. Tính chất vật lý của kim loại Câu 1: Kim loại có những tính chất vật lý chung là ………………………………………………….. Câu 2: Những tính chất vật lý chung của của kim loại là do …………………………………………. Câu 3: Kim loại dẽo nhất là …………………; kim loại dẫn điện tốt nhất là ………………………... Câu 4: Cho dãy các kim loại Al, Cu, Au, Ag, Fe. Hãy sắp xếp chúng thành dãy có độ dẫn điện giảm dần ……………………………………………………………………………………………………. Câu 5: Khi nhiệt độ tăng thì độ dẫn điện của kim loại sẽ …………………………………………….. Câu 6: Cho dãy các kim loại Ag, Cu, Fe, Al. Hãy sắp xếp chúng thành dãy có khả năng dẫn nhiệt giảm dần ……………………………………………………………………………………………… Câu 7: Kim loại có một số tính chất vật lý riêng biệt như là …………………; …………………….. ……………………; ………………………………………………………………………………….. Câu 8: Những tính chất vật lý riêng của kim loại phục thuộc vào độ bền của liên kết ………………; Nguyên tử khối; kiểm mạng ………………………………………………………………………….. Câu 9: Kim loại nhẹ là kim loại có khối lượng riêng ………………………………………………… Câu 10: Kim loại nặng là kim loại có khối lượng riêng ……………………………………………… Câu 11: Kim loại ở trạng thái lỏng (điều kiện bình thường) là ………………………………………. Câu 12: Kim loại nhẹ nhất là …………………………………………………………………………. Câu 13: Kim loại nặng nhất là ………………………………………………………………………... Câu 14: Kim loại cứng nhất là ………………………………………………………………………... Câu 15: Kim loại mềm nhất là ………………………………………………………………………... Câu 16: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là ………………………………………………… Câu 17: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là ………………………………………………….. 34.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 18: Các kim loại kiềm như ……………………………………….đều có kiểu mạng tinh thể là ………………………………………………………………………………………………………… Câu 19: Kim loại Be và Mg có kiểu mạng tinh thể là ………………………………………………... Câu 20: Kim loại Mg và Ca có kiểu mạng tinh thể là ………………………………………………... Câu 21: Kim loại Ba và Ra có kiểu mạng tinh thể là ………………………………………………… 5.1.3. Tính chất hóa học của kim loại Câu 1: Các kim loại dễ …………………..…electron nên tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là ……………………..Hay nói cách khác, trong các phản ứng hóa học thì các kim loại dễ bị ………... Câu 2: Quá trình oxi hóa là quá trình ………………………………………………………………… Câu 3: Kim loại có thế tác dụng được với ……………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 4: Hoàn thành các phương trình hóa học sau khi cho kim loại tác dụng với phi kim o. t Fe + O2   ………………………………………………………………………………... o. t Al + O2   ………………………………………………………………………………... o. t Fe + Cl2   ……………………………………………………………………………….. o. t Cu + Cl2   ……………………………………………………………………………….. o. t Mg + Cl2   ………………………………………………………………………………. o. t Ag + Cl2   ………………………………………………………………………………... Câu 5: Hoàn thành các phương trình hóa học sau khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng. Sản phẩm tạo thành là …………………………………………………………………. Fe + HCl   ……………………………………………………………………………….. Al + HCl   ……………………………………………………………………………….. Mg + HCl   ……………………………………………………………………………… Cu + HCl   ………………………………………………………………………………. Ag + HCl   ………………………………………………………………………………. Zn + HCl   ………………………………………………………………………………. Fe + H2SO4 loãng   ………………………………………………………………………... Al + H2SO4 loãng   ………………………………………………………………………... Mg + H2SO4 loãng   ………………………………………………………………………. Cu + H2SO4 loãng   ……………………………………………………………………….. Ag + H2SO4 loãng   ……………………………………………………………………….. Zn + H2SO4 loãng   ………………………………………………………………………. 35.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 6: Khi kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì sản phẩm khử có thể là ……….. ………………………………………………………………………………………………………… Trong đó, SO2 ………………………………………………………………………………………... S ………………………………………………………………………………………………. H2S …………………………………………………………………………………………… Câu 7: Khi kim loại tác dụng được với dung dịch HNO3 thì sản phẩm khử có thể là ……………….. ………………………………………………………………………………………………………… Trong đó, NO2 ………………………………………………………………………………………... NO ……………………………………………………………………………………………. N2O …………………………………………………………………………………………... N2……………………………………………………………………………………………... NH4NO3………………………………………………………………………………………. Câu 8: Thông thường thì kim loại tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng sẽ cho sản phẩm khử là …………; Còn kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 đặc (hoặc HNO3 đặc nóng) thì sẽ cho sản phẩm khử là………….và kim loại tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng thì sản phẩm khử là ……… Câu 9: Dung dịch H2SO4 đặc, nguội và dung dịch HNO3 đặc nguội sẽ làm thụ động hóa một số kim loại như…………………………………………………………………………………………… Câu 10: Viết các bán phản ứng đầy đủ nhất để tạo thành các sản phẩm khử của H 2SO4 đặc, nóng và của HNO3: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 11: Liệt kê một số kim loại có thể tác dụng được với nước ở điều kiện thường ………………... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 12: Khi cho kim loại kiềm vào dung dịch axit thì sẽ xảy ra phản ứng …………………………... Câu 13: Điều kiện để một kim loại có thể đẩy một kim loại khác ra khỏi dung dịch muối là ………. …………………………………………………………………………………………………………. 36.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 14: Hiện tượng xảy ra khi cho kim loại sắt nguyên chất vào dung dịch CuSO 4 ………………... ………………………………………………………………………………………………………… Câu 15: Hiện tượng xảy ra khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 ……………………………... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 16: Hai kim loại phổ biến (không phải kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ) có thể tác dụng với dung dịch kiềm ở điều kiện thường là ………………………………………………………………... o. t Câu 17: ….Fe + ……H2SO4 đặc   ….Fe2(SO4)3 + …..SO2 + ……H2O o. t Câu 18: ….FeO + ……H2SO4 đặc   ….Fe2(SO4)3 + …..SO2 + ……H2O o. t Câu 19: ….Fe3O4 + ……H2SO4 đặc   ….Fe2(SO4)3 + …..SO2 + ……H2O. Câu 20: ….Fe + ……H+ + ….NO3-   …..Fe2+ + ……NO + ……..H2O Câu 21: ….Fe + ……H+ + ….NO3-   …..Fe3+ + ……NO + ……..H2O Câu 22: …..Fe + ……CuSO4   …….FeSO4 + ….Cu Câu 23: ….Fe + ……AgNO3 đủ   …..Fe(NO3)2 + ……Ag Câu 24: ……Fe dư + …..AgNO3   …..Fe(NO3)2 + ……Ag Câu 25: …Cu + …H+ + …NO3-   …Cu2+ + …NO + …H2O Câu 26: …Fe dư + …H+ + …NO3-   …Fe2+ + …NO + …H2O Câu 27: …Fe + …H+ + …NO3-   …Fe3+ + …NO + …H2O Câu 28: …Fe2+ + …H+ + …NO3-   …Fe3+ + …NO + …H2O 5.2. Hợp kim Câu 1: Hợp kim là vạt liệu kim loại có chứa ……….kim loại cơ bản và …………….kim loại hoặc phi kim khác. Câu 2: Hợp kim có nhiều tính chất hóa học ………………………………………………………….. Câu 3: Tính chất vật lý và tính chất cơ học của hợp kim……………………………………….…….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 4: Hợp kim………………………………….Fe-Cr-Mn. Câu 5: Hợp kim …………………………………W-Co; Co-Cr-W-Fe. Câu 6: Hợp kim …………………………………Sn-Pb; Bi-Pb-Sn. Câu 7: Hợp kim………………………………….Al-Si; Al-Cu-Mn-Mg. 5.3. Dãy điện hóa của kim loại Câu 1: Nguyên tắc sắp xếp thành dãy điện hóa là ………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: Học thuộc dãy điện hóa sau: 37.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 3: Theo dãy điện hóa, từ trái sang phải …………………………………………..tăng dần; ……………………………………………………………………………………………….giảm dần Câu 4: Theo quy tắc Anpha (  ) thì chất có tính …….mạnh tác dụng với chất có tính ……..mạnh sẽ thu được chất ………………………………………………………………………………………. Câu 5: Trong pin điện hóa, cực âm là kim loại có tính ………………. Và cực âm là kim loại hay phi kim có tính ………………………………………………………………………………………... Câu 6: Suất diện động chuẩn của pin điện hóa Epin = …………………và luôn có giá trị…………… Câu 7: Kim loại Fe có thể tan trong dung dịch FeCl3 không? ……………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 8: Kim loại Cu có thể tan trong dung dịch Fe2(SO4)3 không? …………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 9: Kim loại Ag có thể tan trong dung dịch FeCl 3 không? …………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 10: Kim loại Fe có thể tan trong dung dịch CuCl 2 không? …………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 11: Hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu có cùng số mol có thể tan hết trong dung dịch HCl dư hay không? ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… 5.4. Sự điện phân Câu 1: Sự điện phân là quá trình ………………………………..xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có ………………………………..đi qua chất điện ly nóng chảy hoặc dung dịch chất điện ly. Câu 2: Quá trình oxi hóa là quá trình ……………………………………………………………….. Câu 3: Quá trình khử là quá trình …………………………………………………………………… Câu 4: Trong điện phân, cực âm hay còn gọi là ……………….và cực dương còn gọi là …………... Câu 5: Trong điện phân, ở cực âm xảy ra quá trình ………………………………………………….. Câu 6: Trong điện phân, ở cực dương xảy ra quá trình ………………………………………………. Câu 7: Trong điện phân, ở cực âm xảy ra quá trình ……………………..các ion có tính …………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 8: Trong điện phân, ở ực dương xảy ra quá trình …………………..các ion có tính …………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 9: Khi điện phân dung dịch, những ion nào thì không bị điện phân ở cực âm? …………….. …………………………………………………………………………………………………………. 38.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 10: Khi điện phân dung dịch, những ion nào không bị điện phân ở cực dương? ………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 11: Khi điện phân nóng chảy, các ion từ Al3+ về bên trái có bị khử ở cực âm không? …………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 12: Khi điện phân dung dịch với anot tan thì nồng độ của chất tan trong dung dịch có thay đổi hay không? ……………………………………………………………………………………………. Câu 13: Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn thì ở cực âm xảy ra quá trình ……………….. ………………………và ở cực dương xảy ra quá trình ……………………………………………… Câu 14: Khi điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ thì ở cực âm xảy ra quá trình …………………....................và ở cực dương xảy ra quá trình …………………………………….... Câu 15: Khi điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ thì ở cực âm xảy ra quá trình …………... ………………………….và ở cực dương xảy ra quá trình …………………………………………... 5.5. Ăn mòn kim loại Câu 1: Ăn mòn kim loại là ……………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: Có ……dạng ăn mòn kim loại là ……………………………………………………………... Câu 3: Hai dạng ăn mòn kim loại giống nhau ở chổ ………………………………………………… Khác nhau ở chổ ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 4: Để xảy ra ăn mòn điện hóa học thì cần đủ ……điều kiện ……………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 5: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học? Thí nghiệm nào xảy ra ăn mòn điện hóa học? - Cho Fe nguyên chất vào dung dịch HCl ……………………………………………………………. - Cho Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3 ………………………………………………………….. - Cho Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2 ………………………………………………………….. - Cho Fe nguyên chất vào dung dịch HCl có lẫn CuSO4 …………………………………………….. - Cho Cu nguyên chất vào dung dịch AgNO3 ………………………………………………………... - Để thép trong không khí ẩm ………………………………………………………………………… - Đốt Fe trong không khí rồi cho sản phẩm vào dung dịch H2SO4 loãng …………………………….. - Những đồ vật bằng nhôm tiếp xúc với dung dịch axit HCl, H 2SO4 …………………………………. 39.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 6: Cho các cặp sau: Fe-Cu; Cu-Ag; Fe-Ni; Zn-Fe; Fe-Pb; Fe-Cr; Fe-C; Fe-Sn. Để chúng trong không khí ẩm thì những cặp mà trong đó Fe bị phá hủy trước là những cặp nào? …………………... ………………………………………………………………………………………………………… Câu 7: Có những cách nào để bảo vệ kim loại? ……………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 8: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép (thành phần chính là sắt và cacbon) phần ngâm trong nước biển thì người ta gắn vào phần đó thường là những tấm kim loại gì? ………………………….. Câu 9: Sắt Tây là sắt được tráng một lớp kim loại …………………………………………………… Câu 10: Một cách đơn giản, làm thế nào để biết được quá trình nào đó là ăn mòn hóa học hay ăn mòn điện hóa học? …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… 5.6. Điều chế kim loại Câu 1: Nguyên tắc để điều chế kim loại là? ………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: Để điều chế các kim loại từ Al về bên trái của dãy điện hóa thì người ta dùng phương pháp gì? …………………………………………………………………………………………………….. Câu 3: Để điều chế những kim loại đứng sau Al thì người ta thường sử dụng những phương pháp gì? …………………………………………………………………………………………………….. Câu 4: Cho 3 ví dụ về phương pháp điện phân nóng chảy…………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 5: Cho 5 ví dụ về phương pháp nhiệt luyện …………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 6: Cho 5 ví dụ về phương pháp thủy luyện………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 7: Cho 5 ví dụ về phương pháp điện phân dung dịch……………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 8: Đối với một số kim loại có tính khử yếu thì chỉ cần ……………………………….của kim loại đó sẽ thu được kim loại. Ag2S + O2   ……………………………………………………………………………… HgS + O2   ……………………………………………………………………………….. 40.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. MỘT SỐ PHẢN ỨNG THƯỜNG GẶP 0. t 1. 2Fe + 3Cl2   2FeCl3. 2. Fe + S. 0. t  . FeS. 0. t 3. 3Fe + 2O2   Fe3O4. 4. Fe + 2HCl   FeCl2 + H2 5. Fe + 4HNO3   Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 0.  570 C 6. Fe + H2O  FeO + H2. 7. Na + H2O   NaOH +. 1 H2 2. 8. Ba + 2H2O   Ba(OH)2 + H2 9. Fe + CuSO4   FeSO4 + Cu 10. 2FeCl3 + Fe   3FeCl2 11. Fe2(SO4)3 + Cu   CuSO4 + 2FeSO4 12. Fe + 2AgNO3   Fe(NO3)2 + 2Ag 13. Fe + 3AgNO3, dư   Fe(NO3)3 + 3Ag 0. t 14. H2 + PbO   H2O + Pb 0. t 15. Fe2O3 + 3CO   2Fe + 3CO2 0. t 16. 3Fe3O4 + 8Al   4Al2O3 + 9Fe ñpnc 17. Al2O3   2Al +. 3 O2 2. ñpnc 18. 2NaCl   2 Na + Cl2 ñpnc 19. 2NaOH   2Na +. 1 O2 + H2O 2. ñpnc 20. MgCl2   Mg + Cl2 ñpdd 21. CuCl2   Cu + Cl2. ñpdd 22. CuSO4 + H2O   Cu +. 1 O2 + H2SO4 2. ñpdd 23. 2AgNO3 + H2O   2Ag +. 1 O2 + 2HNO3 2. 24. 2Na + 2H2O + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 + H2 25. 2M + 2nHCl → 2MCln + nH2 41.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc 0. t 26. 8M + 10nHNO3 rất loãng   8M(NO3)n + nNH4NO3 + 3nH2O 0. t 27. 10M + 12nHNO3 loãng   10M(NO3)n + nN2 + 6nH2O 0. t 28. 8M + 10nHNO3 loãng   8M(NO3)n + nN2O + 5nH2O 0. t 29. 3M + 4nHNO3 loãng   3M(NO3)n + nNO + 2nH2O 0. t 30. M + 2nHNO3 đặc   M(NO3)n + nNO2 + nH2O 0. t 31. 11M + 14nHNO3 đặc   11M(NO3)n + nN2O + nNO + 7nH2O. 32. aC3H8 + bHNO3   cCO2 + dNO + eH2O 3. 20. 9. 20. 22. 33. aMg +bHNO3   cMg(NO3)2 + dNO + eH2O. 3. 8. 3. 2. 4. 34. aFe + bH2SO4   cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O 2. 6. 1. 3. 6. 35. aMg + bH2SO4   cMgSO4 + dH2S + eH2O 4. 5. 4. 1. 4. 36. aAl + bHNO3   cAl(NO3)3 + dNH4NO3 + eH2O. 8. 30. 8. 3. 9. 37. aFeS + bHNO3   cFe(NO3)3 + dH2SO4 + eNO2 + fH2O 1. 12. 1. 1. 9. 5. 38. aFeS2 + bH2SO4   cFeSO4 + dS + eH2O 3. 4. 3. 7. 4. 39. aFeCO3 + bH2SO4   cFe2(SO4)3 + dSO2 + eCO2 + fH2O 2. 4. 1. 1. 2. 4. 40. aFe3O4 + bHNO3   cFe(NO3)3 + dNO2 + eH2O. 1. 10. 3. 1. 5. 41. aAl + bHNO3   cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O. 8. 30. 8. 3. 15. 42. aFeSO4 + bKMnO4 + cH2SO4   d Fe2(SO4)3 + eK2SO4 + fMnSO4 + gH2O 10. 2. 8. 5. 1. 2. 8. 43. aKMnO4 + bHCl   cKCl + dMnCl2 + eCl2 + 2. 16. 2. 2. 5. fH2O.. 8. 44. aK2Cr2O7 + bHCl   cKCl + dCrCl3 + eCl2 + fH2O. 1. 14. 2. 2. 3. 7 42.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. 45. aS + bNaOH   cNa2S + dNa2SO4 + eH2O 4. 8. 3. 1. 4. 46. aCl2 + bKOH   cKCl + dKClO + eH2O 1. 2. 1. 1. 2. 47. aCl2 + bKOH   c KCl + dKClO3 + eH2O. 3. 6. 5. 1. 3. 48. aNO2 + bNaOH   cNaNO2 + dNaNO3 + eH2O. 2. 2. 1. 1. 1. 49. aP + bNaOH + cH2O   dPH3 + eNaH2PO2 4. 3. 3. 1. 3. 50. aFe(NO3)2 + bHNO3   cFe(NO3)3 + dNO + eH2O 3. 4. 3. 1. 2. 51. aFeO + bHNO3   cFe(NO3)3 + dNO + eH2O 3. 10. 3. 1. 5. 52. aFe(OH)2 + bHNO3   cFe(NO3)3 + dNO2 + eH2O 1. 4. 1. 1. 3. 53. aAl + bHNO3   cAl(NO3)3 + dNO + eN2O + fH2O Biết tỉ lệ mol NO:N2O = 3:2 25. 96. 25. 9. 6. 48. 54. aFeCO3 + bHNO3   cFe(NO3)3 + dNO + eCO2 + fH2O 3. 10. 3. 1. 3. 5. 55. aFe3O4 + bHNO3   cFe(NO3)3 + dNO + eH2O 3. 28. 9. 1. 14. 56. aFe3O4 + bHNO3   cFe(NO3)3 +dNO2 + eH2O 1. 10. 3. 1. 5. 57. aM + bHNO3   cM(NO3)n + dNH4NO3 + eH2O 8. 10n. 8. n. 3n. 58. Fe3O4 + HNO3   Fe(NO3)3 + NO + NO2 + H2O Biết tỉ lệ mol của khí NO:NO2 = 3:1 59. aKMnO4 + bKI + cH2SO4   dMnSO4 + eK2SO4 + fI2 + gH2O 2. 10. 8. 5. 2. 6. 8. 60. aHNO3 + bH2S   cNO + dS + eH2O 2. 3. 2. 3. 4 43.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. 61. aCu + bHCl + cNaNO3   dCuCl2 + eNO + fNaCl + gH2O 3. 8. 2. 3. 2. 2. 4. 62. aR + bHNO3   cR(NO3)3 + dNO + eH2O 1. 4. 1. 1. 2. 63. aK2S + bKMnO4 + cH2SO4   dS + eMnSO4 + fK2SO4 + gH2O 5. 2. 8. 5. 2. 6. 8. 64. aK2Cr2O7 + bKI + cH2SO4   dCr2(SO4)3 + eI2 + fK2SO4 + gH2O 1. 6. 7. 1. 3. 4. 7. 65. aCrCl3 + bBr2 + cNaOH   dNa2CrO4 + eNaBr + fNaCl + gH2O 2. 3. 16. 2. 6. 6. 8. 66. aKNO3 + bFeS   cKNO2 +dFe2O3 + eSO3 9. 2. 9. 1. 2. 67. aFe3O4 + bHNO3   cFe(NO3)3 + dNO + eH2O 3. 28. 9. 1. 14. 68. aM + bHNO3   cM(NO3)n + dNxOy + eH2O 5x-2y. (6x-2y)n. 5x-2y. n. (3x-y)n. 69. aAl + bHNO3   cAl(NO3)3 + dNO + eN2O + fH2O 11. 42. 11. 3. 3. 21. 70.aAl + bHNO3   cAl(NO3)3 + dN2O + eN2 + fH2O Biết tỉ lệ mol N2O:N2 = 2:3 46. 168. 46. 6. 9. 84. 71. aAl + bHNO3   cAl(NO3)3 + dNO + eN2O + fH2O 72. aK2SO3 + bKMnO4 + cKHSO4   dK2SO4 + eMnSO4 + fH2O 5. 2. 6. 9. 2. 3. 73. aSO2 + bKMnO4 + cH2O   dK2SO4 + eMnSO4 + fH2SO4 5. 2. 2. 1. 2. 2. 74. aH2SO3 + bBr2 + cH2O   dH2SO4 + eHBr 1. 1. 1. 1. 2. 75. aKI + bMnO2 + cH2SO4   dK2SO4 + eMnSO4 + fI2 + gH2O 2. 1. 2. 1. 1. 1. 1. 2. 76. aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4   dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O 6. 1. 7. 3. 1. 1. 7 44.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. 77. aK2Cr2O7 + bKI +cH2SO4   dK2SO4 + eCr2(SO4)3 + fI2 + gH2O 1. 6. 7. 4. 1. 3. 7. 78. aAl + bHNO3   cAl(NO3)3 + dNO2 + eNO + fH2O 4. 18. 4. 3. 3. 9. 79. aFeO + bHNO3   c Fe(NO3)3 + d NO + eNO2 + fH2O 4. 14. 4. 1. 1. 7. 80. aKMnO4 + bH2C2O4 + cH2SO4   dK2SO4 + e MnSO4 +f CO2 + gH2O 2. 5. 3. 1. 2. 10. 8. 81. aFeS2 + bO2   cFe2O3 + dSO2 4. 11. 2. 8. 82. aFeS2 + bHNO3   cFe(NO3)3 + dH2SO4 + eNO2 + fH2O 1. 18. 1. 2. 15. 7. 45.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM. KIM LOẠI KIỀM THỔ. NHÔM 6.1. Kim loại kiềm 6.1.1. Vị trí và cấu tạo Câu 1:Các kim loại kiềm thuộc nhóm ………trong bảng tuần hoàn, gồm các nguyên tố …………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: Cấu hình electron hóa trị của kim loại kiềm là ……………………………………………….. Câu 3: Bán kính nguyên tử …………………………………………………………………………… Câu 4: Năng lượng ion hóa thứ nhất ………………………………………………………………...... Câu 5: Độ âm điện ……………………………………………………………………………………. Câu 6: Mạng tinh thể đều là …………………………………………………………………………... Câu 7: trong hợp chất, số oxi hóa của các nguyên tố kim loại kiềm là ………………………………. Câu 8: Các kim loại kiềm rất dễ dàng ……………………..do đó chúng có tính ……………………. Câu 9: Thế điện cực chuẩn của kim loại kiềm có giá trị ……………………………………………... Câu 10: Các cation M+ của kim loại kiềm có cấu hình electron của nguyên tử …………đứng trước. 6.1.2. Tính chất vật lý Câu 1: Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các kim loại kiềm ………………..so với các kim loại khác. Do liên kết trong mang tinh thể kim loại kiềm…………………………………………….. Câu 2: Khối lượng riêng của kim loại kiềm …………………so với các kim loại khác. Do các kim loại kiềm có bán kính ………………………….và cấu tạo mạng tinh thể…………………………… Câu 3: Các kim loại kiềm có độ cứng………………… Do liên kết trong mạng tinh thể …………… 6.1.3. Tính chất hóa học Câu 1:Các kim loại kiềm có thể tác dụng được với …………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: Các kim loại kiềm có thể khử được phi kim để tạo ra ………………………………………... o. t Na + O2   ……………………………………………………………………………….. o. t Na + O2 khô   …………………………………………………………………………….. Câu 3: Khi cho kim loại kiềm vào dung dịch axit thì sẽ xảy ra phản ứng. …………rất nguy hiểm. Khi đó kim loại kiềm tác dụng với ………..trước, tác dụng với…………..sau. Na + HCl   ……………………………………………………………………………… K + H2SO4 loãng   ……………………………………………………………………....... Câu 4: Các kim loại kiềm tác dụng được với nước để tạo ra dung dịch ………..và giải phóng khí….. Na + H2O   ……………………………………………………………………………... K + H2O   ………………………………………………………………………………. Câu 5: Để bảo quản các kim loại kiềm người ta ngâm chúng trong …………………………………. 46.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 6: Khi cho kim loại kiềm vào dung dịch muối thì kim loại kiềm tác dụng với………trước, sau đó ……………………………………………………………………………………………………... Câu 7: Khi cho kim loại kiềm vào dung dịch kiềm thì kim loại kiềm sẽ tác dụng với ………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 8: Nêu hiện tượng xảy ra khi cho kim loại Na vào dung dịch FeCl 3? ………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… 6.1.4. Ứng dụng và điều chế Câu 1: Các kim loại kiềm được dùng để chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp dùng trong ….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: Các kim loại natri và kali dùng làm chất ………………………..trong một vài loại lò phản ứng hạt nhân. Câu 3: Kim loại xesi dùng chế tạo ……………………………………………………………………. Câu 4: Kim loại kiềm dùng để điều chế một số kim loại hiếm bằng phương pháp ………………….. Câu 5: Kim loại kiềm được dùng nhiều trong tổng hợp………………………………………………. Câu 6: Trong tự nhiên, kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng ……………………………………………... Câu 7: Có chất nà có thể khử được ion kim loại kiềm không?............................................................... Câu 8: Phương pháp thường dùng để điều chế kim loại kiềm là ……………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… Câu 9: Khi điện phân NaCl nóng chảy thì ở cực âm (…………) xảy ra quá trình …………………... …………………………………và ở cực dương (……….) xảy ra quá trình ………………………... ………………………………………………………………………………………………………… Câu 10: Điện phân nóng chảy NaOH: NaOH   …………………………………………………. 6.2. Một số hợp chất quan trong của kim loại kiềm 6.2.1. Natri hiđroxit, NaOH Câu 1: NaOH là một …………, khi tan trong nước nó phân ly ……………………………………… Câu 2: Tính chất học của NaOH là …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 3: NaOH có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp chế biến dầu mỏ, luyện nhôm, …….. …………, giấy, dệt,… Câu 4: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO 4 thì hiện tượng là ………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 5: Trong công nghiệp, người ta sản xuất NaOH bằng cách …………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… 6.2.2. Natri hiđrocacbonat NaHCO3. 47.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 1: NaHCO3 là chất có tính ………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: Dung dịch NaHCO3 có làm đổi màu quỳ tím hay không? ……………………………………. Câu 3: Nung nóng NaHCO3 thì thu được sản phẩm là ………………………………………………. Câu 4: Khi bị đau dạ dày do thừa axit thì người ta thường dùng thuốc có chứa ……………………... 6.3. Kim loại kiềm thổ 6.3.1. Vị trí và cấu tạo Câu 1:Các kim loại kiềm thổ thuộc nhóm ………trong bảng tuần hoàn, gồm các nguyên tố ……… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: Cấu hình electron hóa trị của kim loại kiềm thổ là ………………………………………….... Câu 3: Bán kính nguyên tử …………………………………………………………………………… Câu 4: Năng lượng ion hóa thứ nhất ………………………………………………………………...... Câu 5: Độ âm điện ……………………………………………………………………………………. Câu 6: Mạng tinh thể Be và Mg: …………………………; Ca và Sr………………………………..; Ba và Ra ………………………………………………………………………………………………. Câu 7: Trong hợp chất, số oxi hóa của các nguyên tố kim loại kiềm thổ là …………………………. Câu 8: Các kim loại kiềm thổ rất dễ dàng ………………………………………..do đó chúng có tính ………………………………………………………………………………………………………… Câu 9: Thế điện cực chuẩn của kim loại kiềm có giá trị ……………………………………………... Câu 10: Các cation M2+ của kim loại kiềm có cấu hình electron của nguyên tử …………đứng trước. 6.3.2. Tính chất vật lý Câu 1: Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các kim loại kiềm thổ………………..so với các kim loại khác, trừ ………. ………………………………………………………………………………… Câu 2: Khối lượng riêng của kim loại kiềm …………………so với các kim loại khác. Chúng là những kim loại nhẹ hơn ……................................................................................................................. Câu 3: Các kim loại kiềm thổ có độ cứng…………nhưng so với kim loại kiềm thì ………………… 6.3.3. Tính chất hóa học Câu 1:Các kim loại kiềm thổ có thể tác dụng được với ……………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: Từ Be đến Ba tính khử của các kim loại kiềm thổ ……………………………………………. Câu 3: Các kim loại kiềm thổ có thể khử được phi kim để tạo ra …………………………………..... o. t Mg + O2   ……………………………………...……………………………………….. o. t Ca + O2   ………………………………………………………………………………. o. t Ca + Cl2   ……………………………………………………………………………….. 48.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 3: Khi cho kim loại kiềm vào dung dịch axit HCl, H2SO4 thì sẽ xảy ra phản ứng khử H+ của axit để tạo thành khí …………………………………………………………………………………... Mg + HCl   ……………………………………………………………………………... Mg + H2SO4 loãng   ………………………………………………………………………. Câu 4: Kim loại kiềm thổ tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là …………………………….. Ca + H2O   …………………………………………………………………………….... Sr + H2O   ………………………………………………………………………………. Ba + H2O   …………………………………………………………………………….... Câu 5: Kim loại Mg tác dụng với nước khi nào? …………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 6: Kim loại kiềm thổ nào không tác dụng với nước ở bất kỳ nhiệt độ nào? …………………….. Câu 5: Để bảo quản các kim loại kiềm người ta ngâm chúng trong …………………………………. Câu 6: Khi cho kim loại kiềm thổ (Ca, Sr, Ba) vào dung dịch muối thì kim loại kiềm thổ này tác dụng với………trước, sau đó ………………………………………………………………………… Câu 7: Khi cho kim loại kiềm thổ (Ca, Sr, Ba) vào dung dịch kiềm thì kim loại kiềm sẽ tác dụng với ………………………………………………………………………………………………………… Câu 8: Nêu hiện tượng xảy ra khi cho kim loại Ba vào dung dịch FeCl 3? ………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… 6.3.4. Ứng dụng và điều chế Câu 1: Kim loại Be được dùng để làm chất phụ gia để chế tạo những ………………..có tính đàn hồi cao, bền chắc, không bị ăn mòn. Câu 2: Kim loại ……….có nhiều ứng dụng hơn cả. Nó được dùng để chế tạo những hợp kim có tính cứng, nhẹ và bền. Những …………………dùng để chế tạo ……………………………………. Kim loại Mg còn được dùng nhiều trong tổng hợp hữu cơ. Bột Mg trộn với chất oxi hóa dùng để chế tạo chất …………………………………………………………………………………………… Câu 3: Kim loại ……..dùng làm chất khử để tách oxi, lưu huỳnh ra khỏi thép. ………còn được dùng để làm khô một số hợp chất hữu cơ. Câu 4: Trong tự nhiên, kim loại kiềm thổ chỉ tồn tại ở dạng ………………………………………… Câu 8: Phương pháp cơ bản để điều chế kim loại kiềm thổ là ……………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… Câu 9: Khi điện phân CaCl2 nóng chảy thì ở cực âm (…………) xảy ra quá trình …………………... …………………………………và ở cực dương (……….) xảy ra quá trình ………………………………………………………………………………………………………… Câu 10: Điện phân nóng cháy: MgCl2   ………………………………………………………… 49.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. 6.4. Một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ 6.4.1. Một số hợp chất của canxi Câu 1: Canxi hiđroxit……………….là chất rắn màu trắng,………………………………………….. Câu 2: Dung dịch canxi hiđroxit (……………………….) là một …………………………………… Câu 3: Canxi hiđroxit có thể tác dụng được với ……………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 4: Ứng dụng của canxi hiđroxit dùng để chế tạo ……….xay nhà, ……………………………… Chế tạo………………………………dùng để tẩy trắng và khử trùng. Câu 5: Canxi cacbonat………….. là chất rắn màu ……….., ……………………..trong nước. Canxi cacbonat là muối của …………………………………………………………………………………. Câu 6: CaCO3 + HCl   ………………………………………………………………………….. Câu 7: CaCO3 + CH3COOH   ………………………………………………………………….. Câu 8: Canxi cacbonat tan dần trong nước có ………………………….tạo ra ……………………… Câu 9: CaCO3 + CO2 + H2O   ………………………………………………………………….. o. t Câu 10: Ca(HCO3)2   ………………………………………………………………………….... Câu 11: Phản ứng ở câu 9 giải thích hiện tượng gì? ………………………………………………….. Câu 12: Phản ứng ở câu 10 giải thích hiện tượng gì? ………………………………………………… 1:1 Câu 13: Ca(OH)2 + NaHCO3   ……………………………………………………………….... 1:2 Câu 14: Ca(OH)2 + NaHCO3   ……………………………………………………………….... 1:1 Câu 15: Ba(HCO3)2 + KOH   ………………………………………………………………….. 1:2 Câu 16: Ba(HCO3)2 + KOH   …………………………………………………………………... Câu 17: CaCO3 được dùng nhiều trong ngành công nghiệp ………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 18: Nhiệt phân CaCO3 được chất khí ………dùng để chế tạo ………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 19: Nhiệt phân CaCO3 được chất rắn……….dùng để chế tạo vật liệu………………………….; ………………………………………………………………………………………………………… Câu 20: Cho CaO vào nước thì thu được……………có thể dùng để ………………….đất trồng trọt. Câu 21: Canxi sunfat………….là chất rắn, màu…………, ………………..trong nước. Câu 22: Thạch cao là dạng muối……………………..Thạch cao được chia ra thành………….loại. ………………………………………………………………………………………………………… 50.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 23: Công thức của thạch cao sống là……………………………………………………………... Câu 24:Công thức của thạch cao nung là……………………………………………………………... Câu 25: Công thức của thạch cao khan là ……………………………………………………………. 6.4.2. Nước cứng Câu 1: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion ………………………………………………………... Câu 2: Nước cứng có mấy loại? ……………đó là ………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 3: Nước cứng tạm thời có chứa………………………………………………………………….. Câu 4: Nước cứng vĩnh cửu có chứa …………………………………………………………………. Câu 5: Nước cứng toàn phần có chứa ………………………………………………………………… Câu 6: Liệt kê một số tác hại của nước cứng …………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 7: Cách đơn giản để làm mềm nước cứng tạm thời là …………………………………………... Câu 8: Để làm mềm nước cứng nói chung ta có thể dùng những hóa chất nào?................................. …………………………Thường thì dùng những hóa chất nào là tốt nhất? …………………………. 6.5. Nhôm 6.5.1. Vị trí và cấu tạo Câu 1: Cho Al (Z = 13), cấu hình electron của Al là …………………………………………………. Câu 2: Cấu hình electron của ion Al3+ là ……………………………………………………………. Câu 3: Dựa vào cấu hình electron ở câu 1, hãy cho biết vị trí của Al trong bảng tuần hoàn ………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 4: Kiểu mạng tinh thể của Al là ………………………………………………………………..... Câu 5: Trong hợp chất, Al có số oxi hóa bền là ……………………………………………………… 6.5.2. Tính chất vật lý Câu 1: Nhôm là kim loại màu…………………., mềm, dễ………………..và……………………….. Câu 2: Khối lượng riêng của Al là 2,7 g/cm3 nên nhôm là kim loại………………………………….. Câu 3: Nhôm dẫn………và dẫn…………tốt. Chỉ đứng sau………………………………………….. 6.5.3. Tính chất hóa học Câu 1: Nhôm là kim loại có tính………………tuy nhiên yếu hơn…………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: Nhôm có thể tác dụng được với ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… o. t Câu 3: Al + O2   ………………………………………………………………………………... o. t Câu 4: Al + Cl2   ………………………………………………………………………………... 51.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. o. t Câu 5: Al + S   ………………………………………………………………………………….. Câu 6: Al + HCl   ………………………………………………………………………………. Câu 7: Al + H2SO4 loãng   ……………………………………………………………………....... Câu 8: Al có tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội và dung dịch HNO3 đặc, nguội không? ………..Tại sao?..................................................................................................................................... Câu 9: Khi Al tác dụng được với dung dịch HNO3 thì sản phẩm khử tạo thành có thể là …………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 10: Khi Al tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc thì sản phẩm khử có thể là………………... Câu 11: Thông thường, Al tác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc, nóng thì sẽ tạo khí……………. Còn khi Al tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thì sẽ tạo khí……………………………………….. o. t Câu 12: …Al + …HNO3 đặc   ………………+ …..NO2 + …………………………………….... Câu 13: …Al + …HNO3 loãng   ………………+ …..NO + …………………………………....... Câu 14: ….Al + …..HNO3 loãng   ……………+ ….N2O + …………………………………….. Câu 15: …..Al + ….HNO3 loãng   ……………+ ……N2 + …………………………………........ Câu 16: ….Al + ……HNO3 loãng   ………….+ …….NH4NO3 + ………………………………. Câu 17: ……...Al + …………HNO3   ………………..Al(NO3)3 + …NxOy + …………….H2O Câu 18: Khi Al tác dụng với oxit của kim loại đứng sau Al ở nhiệt độ cao gọi là phản ứng gì? ……. ………………………………………………………………………………………………………… o. t Câu 19: ……Al +….. Fe3O4   ………………………………………………………………….. o. t Câu 20: …Al + …Fe2O3   …………………………………………………………………….... o. t Câu 21: …Al + …Cr2O3   ……………………………………………………………………..... Câu 22: Al có tác dụng với nước hay không? ………………………………………………………... Câu 22: Nhưng vật bằng nhôm bền trong không khí và nước là do nguyên nhân nào? …………….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 23: Al có tan trong dung dịch kiềm hay không?............................................................................. Câu 24: …Al + …NaOH + …H2O   ……………………………………………………………. 6.5.4. Ứng dụng và sản xuất Câu 1: Nhôm và hợp kim nhôm có đặc tính nhẹ, bền đối với không khí và nước, được dùng làm vật liệu ché tạo ……………………………………………………………………………………………. Câu 2: Nhôm và hợp kim của nhôm có màu trắng bạc, đẹp được dùng làm …………………………. Câu 3: Nhôm có tính dẫn điện, dẫn nhiệt………..được dùng làm dây cáp………………..thay thế cho đồng kim loại đắt tiền. Nhôm được dùng để chế tạo các thiết bị trao đổi nhiệt, các dụng cụ ………………………………………………………………………………………………………… 52.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 4: Bột nhôm dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit, là hỗn hợp bột ……………………………được dùng để………………………………………………………………………………………………... Câu 5: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng……………………………………………. Câu 6: Quặng …………..thường có lẫn tạp chất là SiO2 và Fe2O3. Để loại bỏ tạp chất này người ta dùng…………………………………………………………………………………………………… Câu 7: Để thu được Al từ Al2O3 người ta dùng phương pháp………………………………………. Khi đó, ở cực dương xảy ra quá trình………………………………………………………………… Và ở cực âm xảy ra quá trình …………………………………………………………………………. Câu 8: Khi ……………………………Al2O3 với điện cực than chì thì hồn hợp khí tạo thành sau phản ứng là …………………………………………………………………………………………… 6.6. Một số hợp chất quan trọng của nhôm 6.6.1. Nhôm oxit Câu 1: Nhôm oxit……là chất rắn, màu trắng,……….tác dụng với nước và …….……....trong nước. Câu 2: Trong tự nhiên, nhôm oxit tồn tại ở dạng……………………………………………………. Dạng ngậm nước như là ………………………………………………………………………………. Dạng khan như emeri, có độ cứng cao, dùng làm đá mài. Corinđon là ngọc thạch rát cứng, có cấu tạo trong suốt, không màu. Corinđon thường có màu là do lần một số tạp chất như oxit kim loại. Nếu tạp chất là Cr2O3 thì ngọc có màu đỏ tên là ngọc ………..; Nếu tạp chất là TiO2 và Fe3O4 thì ngọc có màu xanh tên là………………………………………………………………………………. Hai loại ngọc ở trên được điều chế nhân tạo bằng cách nung nóng hỗn hợp gồm ………………….. ………………………………………………………………………………………………………… 6.6.2. Tính chất hóa học Câu 1: Liên kết trong Al2O3 là liên kết………………..rất bền vững nên Al 2O3 có nhiệt độ nóng chảy ………………và khó bị khử thành……………………………………………………………… Câu 2: Al2O3 là một oxit có tính ……………………………………………………………………… …Al2O3 + …..HCl   …………………………………………………………………….. …Al2O3 + ….NaOH   ………………………………………………………………….. Câu 3: Tinh thể Al2O3 (……………..) được dùng làm………………………, chế tạo các chi tiết trong các ngành kỹ thuật chính xác như chân kính đồng hồ, thiết bị phát tia lade,… Câu 4: Bột Al2O3 có đọ cứng cao được dùng làm vật liệu……………………………………………. Câu 5: Boxit Al2O3.2H2O là nguyên liệu để sản xuất………………………………………………… 6.6.3. Nhôm hiđroxit Câu 1: Nhôm hiđroxit là chất ………………keo………….., không bền đối với nhiệt, khi bị đun nóng tạo ………………………………………………………………………………………………. Câu 2: Nhôm hiđroxit có tính ………………………………………………………………………… 53.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Al(OH)3 + …HCl   ……………………………………………………………………... Al(OH)3 + ….H+   …………………………………………………………………….... Al(OH)3 + NaOH   ……………………………………………………………………... Al(OH)3 + OH-   ………………………………………………………………………... 6.6.4. Nhôm sunfat Câu 1: Công thức của phèn chua là …………………………………………………………………... Câu 2: Công thức của phèn nhôm amoni là …………………………………………………………... Câu 3:……………………được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy (làm cho giấy không thấm nước), chất ……………………trong công nghiệp nhuộm vải, chất làm trong nước đục. 6.6.5. Cách nhận biết ion Al3+ trong dung dịch Câu 1: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al3+, hiện tượng là………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch Al3+, hiện tượng là ……………………….. ………………………………………………………………………………………………………… 6.6.6. Tái tạo lại Al(OH)3 từ muối aluminat Câu 1: …NaAlO2 + ….CO2 + …H2O   ………………………………………………………..... Câu 2: …NaAlO2 + …..HCl đủ + …H2O   ……………………………………………………... Câu 3: …NaAlO2 + …..HCl dư   ……………………………………………………………….... MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP 1 t0 O2   Na2O 2. 1. 2Na + 2. Mg 3. 2Al + 4. K +. +. 1 t0 O2   MgO 2 3 t0 O2   Al2O3 2. 1 t0 Cl2   KCl 2 0. t 5. Ca + Cl2   CaCl2. 6. Al +. 3 t0 Cl2   AlCl3 2. 7. Na + HCl → NaCl +. 1 H2 2. 8. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2. 54.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. 3 H2 2. 9. Al + 3HCl → AlCl3 +. 10. 4Mg + 10HNO3 loãng → 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O 0. t 11. Al + 4HNO3 đặc   Al(NO3)3 + NO + 2H2O. 12. 4Mg + 5H2SO4 đặc → 4MgSO4 + H2S + 4H2O 0. t 13. 2Al + 6H2SO4 đặc   Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. 14. 2K + 2H2O → 2KOH + H2 15. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 16. 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2 17. 2Na + 2H2O + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 + H2 18. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu 0. t 19. 2Al + Fe2O3   Al2O3 + 2Fe. 20. 2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2 ñpnc 21. 2NaCl   2Na + Cl2. ñpnc 22. 2NaOH   2Na +. 1 O2 + H2O 2. ñpnc 23. MgCl2   Mg + Cl2 ñpnc 24. 2Al2O3   4Al + 3O2. ñpdd 25. 2NaCl + 2H2O   2NaOH + H2 + Cl2 coù maøng ngaên. 26. NaOH + CO2 → NaHCO3 27. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2 28. 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O 29. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O 30. NaOH + HCl → NaCl + H2O 31. 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2 32. Ca(OH)2 + Na2CO3 → 2NaOH + CaCO3 0. t 33. 2NaHCO3   Na2CO3 + CO2 + H2O 0. t 34. Ca(HCO3)2   CaCO3 + CO2 + H2O 0. t 35. Mg(HCO3)2   MgCO3 + CO2 + H2O. 36. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O 37. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O 38. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 39. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 55.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc.   Ca(HCO3)2 40. CaCO3 + H2O + CO2   0. t 41. CaCO3   CaO + CO2 0. t 42. 2KNO3   2KNO2 + O2 0. t 43. 2KNO3 + 3C + S   N2 + 3CO2 + K2S (thuốc nổ đen) 0. t 44. Ca(NO3)2   Ca(NO2)2 + O2 0. t 45. 2Mg(NO3)2   2MgO + 4NO2 + O2. 46. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O 47. Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaHCO3 48. Mg(OH)2 + 2NH4Cl → MgCl2 + 2NH3 + 2H2O 49. Mg2+ + HPO42- + NH3 → MgNH4PO4 ↓ (màu trắng) 50. Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O 51. Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4] 52. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O 53. Al(OH)3 + NaOH → Na[Al(OH)4] 54. AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl 0. t 55. 2Al(OH)3   Al2O3 + 3H2O. 56.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. CHƯƠNG 7: CROM-SẮT-ĐỒNG 7.1. Sắt 7.1.1. Vị trí và cấu tạ của sắt Câu 1: Sắt là một kim loại chuyển tiếp. Trong bảng tuần hoàn, sắt thuộc ô số………, chu kỳ…….., nhóm…………………………………………………………………………………………………... Câu 2: Fe (Z = 26), viết cấu hình electron của Fe: ……………………………………………………  Cấu hình electron của Fe2+: ……………………………………………………………….  Cấu hình electron của Fe3+:. ……………………………………………………………..... Các cấu hình electron Fe2+ và Fe3+ có giống với cấu hình electron của khí hiếm nào không? ………………………………………………………………………………………………................ Câu 3: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử Fe có bao nhiêu electron độc thân? ………………………….. Ion Fe2+ có bao nhiêu electron độc thân? …………………………………………………………….. Ion Fe3+ có bao nhiêu electron độc thân? …………………………………………………………….. Câu 4: Trong hợp chất, số oxi hóa của Fe có thể có là ……………………………………………….. Câu 5: Tùy thuộc vào nhiệt độ, Fe có thể tồn tại ở các mạng tinh thể ……………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… 7.1.2. Tính chất vật lý Câu 1: Sắt là kim loại màu…………hơi …… , ………., dề rèn, nhiệt độ nóng chảy cao 1540 oC. Câu 2: Sắt có khối lượng riêng là 7,9 g/cm3 nên sắt là kim loại nặng hay nhẹ? ……………………... Câu 3: Sắt có tính dẫn điện, dãn nhiệt tốt, đặc biệt có tính …………………………………………... 7.1.3. Tính chất hóa học Câu 1: Tính chất hóa học cơ bản của sắt là tính………………………………………………………. Câu 2: Trong các phản ứng hóa học, Fe có thể bị oxi hóa thành……………………………………... Câu 3: Fe có thể tác dụng được với …………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… o. t Câu 4: Fe + S   …………………………………………………………………………………. o. t Câu 5: ….Fe + ….O2   …………………………………………………………………………. o. t Câu 6: …Fe + …Cl2   …………………………………………………………………………... Câu 7: Fe + …..HCl   …………………………………………………………………………… Câu 8: Fe + H2SO4 loãng   ……………………………………………………………………….. Câu 9: Fe có tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội và dung dịch HNO3 đặc nguội không? …… Tại sao? ……………………………………………………………………………………………….. Câu 10: Fe tác dụng với dung dịch HNO3 trong điều kiện thích hợp thì sản phẩm khử có thể là …… Câu 11: Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thì sản phẩm khử có thể là ……………………. 57.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc o. t Câu 12: …Fe + ……HNO3 đặc   ……………………………………………………………….... Câu 13: …Fe + ….HNO3 loãng   ………………………………………………………………… o. t Câu 14: ….Fe + ….H2SO4 đặc   ………………………………………………………………….. Câu 15: Dung dịch FeCl3 có thể hòa tan được kim loại Fe không?....................................................... Câu 16: Fe có thể tác dụng với những dung dịch muối nào? ………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 17: …Fe + ….CuSO4   …………………………………………………………………….. Câu 18: …Fe + …..AgNO3 (đủ)   ……………………………………………………………….... Câu 19: …Fe dư + …..AgNO3   …………………………………………………………………. Câu 20: …Fe + …..AgNO3 dư   ………………………………………………………………… o. o. o. o. t  570 C Câu 21: ….Fe + …..H2O   ………………………………………………………………... t  570 C Câu 22: ….Fe + …..H2O   ………………………………………………………………..... Câu 23: Ở điều kiện thường, kim loai Fe có tác dụng với nước không?................................................ 7.1.4. Trạng thái tự nhiên Câu 1: Trong tự nhiên, sắt ở trạng thái tự do trong…………………………………………………… Câu 2: Những hợp chất của sắt tồn tại dưới dạng quặng thì rất phong phú, sắt chiếm tới 5% khối lượng vỏ Trái Đất, đứng hàng thứ hai trong các kim loại, sau………………………………………... Câu 3: Quặng hematit đỏ chứa ……………………………………………………………………….. Câu 4: Quặng hematit nâu chứa ……………………………………………………………………… Câu 5: Quặng manhetit chứa ………….là quặng……………………nhưng hiếm có trong tự nhiên. Câu 6: Quặng xiđerit chứa ……………………………………………………………………………. Câu 7: Quặng pirit sắt chứa …………………………………………………………………………... Câu 8: Để sản xuất gang, người ta thường dùng quặng ………………………………………………. Câu 9: Hợp chất sắt còn có trong……………………….của máu, làm nhiệm vụ chuyển tải oxi đến các tế bào cơ thể để duy trì sự sống của người và động vật. 7.2. Một số hợp chất của sắt 7.2.1. Hợp chất sắt (II) Câu 1: Tính chất hóa học cơ bản của hợp chất sắt (II) là tính ………………………………………... Câu 2: …FeO + …..HNO3   …………………+ …..NO + ……………………………………... o. t Câu 3: ….Al + …..FeO   ……………………………………………………………………….. Câu 4: …Fe(OH)2 + ….O2 + ….H2O   ………………………………………………………..... Câu 5: …FeCl2 + …Cl2   ……………………………………………………………………….. Câu 6: …FeSO4 + …Cl2   ………………………………………………………………………. 58.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 7: …FeSO4 + …KMnO4+….H2SO4   …Fe2(SO4)3 + ….K2SO4 + …MnSO4 + …H2O Câu 8: …FeSO4 + …K2Cr2O7 + …H2SO4   …Fe2(SO4)3 + …K2SO4 + …MnSO4 + …H2O Câu 9: Fe2+ + H+ + NO3-   ………………………………………………………………………. Câu 10: …Al + …Fe2+   ………………………………………………………………………... Câu 11: …FeO + …H2SO4 đặc   ………………………………………………………………… 7.2.2. Oxit và hiđroxit sắt (II) có tính bazơ Câu 1: …FeO + ….HCl   ………………………………………………………………………. Câu 2:….FeO + H2SO4 loãng   ……………………………………………………………………. Câu 3: …Fe(OH)2 + …HCl   ……………………………………………………………………. Câu 4: …Fe(OH)2 + …H2SO4 loãng   …………………………………………………………….. 7.2.3. Điều chế một số hợp chất sắt (II) o. t Câu 1: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong điều kiện không có oxi: Fe(OH)2   …………………………. o. t Câu 2: …Fe2O3 + …..CO   ……………………………………………………………………... Câu 3: Điều chế Fe(OH)2 bằng cách nào? …………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 4: Muối sắt (II) được điều chế bằng cách nào? ………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… 7.2.4. Ứng dụng của hợp chất sắt (II) Muối ………..được dùng để làm chất diệt sâu bọ có hại cho thực vật, pha chế………, mực và dùng trong kỹ nghệ nhuộm vải. 7.2.5. Hợp chất sắt (III) 7.2.5.1. Tính chất hóa học của hợp chất sắt (III) Câu 1: Hợp chất sắt (III) có tính chất hóa học cơ bản là tính…………………………………………. Câu 2: …Fe2(SO4)3 + …Fe   …………………………………………………………………… Câu 3: …FeCl3 + …Cu   ……………………………………………………………………….. Câu 4: ….FeCl3 + …KI   ……………………………………………………………………….. Câu 5: …FeCl3 + ….H2S   ……………………………………………………………………... Câu 6: Oxit và hiđroxit sắt (III) có tính gì? …………………………………………………………... Câu 7: ….Fe2O3 + ….H2SO4 đặc   ………………………………………………………………. Câu 8: ….Fe2O3 + …HNO3 đặc   ………………………………………………………………… Câu 9: …Fe2O3 + ….HNO3 loãng   ……………………………………………………………….. 59.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 10: …Fe(OH)3 + ….H2SO4 đặc   …………………………………………………………… Câu 11: …Fe(OH)3 + ….HNO3 đặc   ……………………………………………………………. 7.2.5.2. Điều chế một số hợp chất sắt (III) o. t Câu 1:…Fe(OH)3   …………………………………………………………………………........ Câu 2: Điều chế Fe(OH)3 bằng cách nào? ……………………………………………………………. Câu 3: Điều chế các muối sắt (III) bằng cách nào? ………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… 7.2.5.3. Ứng dụng của hợp chất sắt (III) Câu 1: Muối …….được dùng làm chất xúc tác trong một số phản ứng hữu cơ. Câu 2: Muối ………….có trong phèn sắt-amoni, công thức của phèn sắt-amoni là…………………. Câu 3: …………..được dùng để pha chế sơn chống gỉ. 7.3. Hợp kim của sắt 7.3.1. Gang Câu 1: Sắt tinh khiết ít được sử dụng trong thực tế, nhưng các hợp kim của sắt là ………………….. được sử dụng rất phổ biến trong các ngành công nghiệp và đời sống. Câu 2: ………là hợp kim của Fe với C trong đó có từ ………………..khối lượng C, còn lại là một lượng nhỏ các nguyên tố khác như Si, Mn, S,… Câu 3: Gang được chia ra làm hai loại, đó là…………………………………………………………. Câu 4: Gang trắng chứa ít cacbon, rất ít Si, chứa nhiều xementit Fe3C. Gang trắng rất………và giòn, được dùng để luyện……………………………………………………………………………... Câu 5: Gang xám chứa nhiều cacbon và silic. Gang xám kém………và kém……….hơn gang trắng, khi nóng chảy thành chất lỏng linh động (ít nhớt) và khi hóa rắn thì tăng thể tích, vì vậy gang xám được dùng để đúc các………………………….., ống dẫn nước, cánh cửa,… Câu 6: Nguyên liêu để sản xuất gang là gì? ………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 7: Những phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình luyện gang như sau: - Đốt than cốc: C + O2   ………………………………………………………………………… - Nhiệt độ 1800 oC, CO2 đi lên phía trên gặp than cốc: CO2 + C   ……………………………. Nhiệt độ lúc này còn khoảng………………………………………………………………………….. - Ở nhiệt độ khoảng 400 oC: …Fe2O3 + …CO   …………………………………………….... - Ở nhiệt độ khoảng 500-600 oC: …Fe3O4 + …CO   …………………………………………. 60.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. - Ở nhiệt độ khoảng 700-800 oC: …FeO + …CO   ……………………………………………. - Ở nhiệt độ khoảng 1000 oC: …CaCO3   ……………………………………………………… và phản ứng tạo xỉ: …CaO + …SiO2   ………………………………………………………… 7.3.2. Thép Câu 1: Thép là hợp kim của ……………………, trong đó có từ………………………………., ngoài ra còn có một số nguyên tố khác như Si, Mn, Cr, Ni,… Câu 2: Nguyên liệu để sản xuất thép là gì? …………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… Câu 3: Những phản ứng xảy ra trong quá trình luyện thép chủ yếu là oxi hóa các nguyên tố phi kim trong gang thành những oxit: C + O2   ………………;. S + O2   ………………………………………….. Si + O2   ……………...;. P + O2   ………………………………………….. Những phản ứng tạo xỉ: CaO + P2O5   ………………….;. CaO + SiO2   ……………………………. Câu 4: Như vậy, trong quá trình luyện gang và luyện thép đều có xảy ra phản ứng ………………… ………………………………………………………………………………………………………… 7.4. Crom 7.4.1. Vị trí và cấu tạo của crom Câu 1: Crom là kim loại chuyển tiếp, crom thuộc ô số……., chu kỳ…….., nhóm…………………... Câu 2: Cr (Z = 24), viết cấu hình electron của Fe: ……………………………………………………  Cấu hình electron của Cr2+: ……………………………………………………………….  Cấu hình electron của Cr3+:. ……………………………………………………………..... Các cấu hình electron Cr2+ và Cr3+ có giống với cấu hình electron của khí hiếm nào không? ………………………………………………………………………………………………................ Câu 3: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử Cr có bao nhiêu electron độc thân? ………………………….. Ion Cr2+ có bao nhiêu electron độc thân? …………………………………………………………….. Ion Cr3+ có bao nhiêu electron độc thân? …………………………………………………………….. Câu 4: Trong hợp chất, số oxi hóa của Cr có thể có là …………………………………………; Trong đó các số oxi hóa phổ biến của Cr là…………………………………………………………... Câu 5: Crom có kiểu mạng tinh thể ……………………………….. ………………………………… 7.4.2. Tính chất vật lý của crom Câu 1: Crom là kim loại có màu trắng ánh bạc, rất cứng, nhiệt độ nóng chảy 1890 oC. Trong các kim loại thì crom là kim loại ……………………… Độ cứng của crom chỉ kém……………………. Câu 2: Khối lượng riêng của crom là 7,2 g/cm 3 nên crom là kim loại ………………………………. 61.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. 7.4.3. Tính chất hóa học Câu 1: Giống như ………, ở nhiệt độ thường crom rất bền trong không khí và nước là do ……….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: So với sắt thì tính khử của crom ……………………………………………………………… Câu 3: Cr có thể tác dụng được với …………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… o. t Câu 4: …Cr + …O2   ………………………………………………………………………….... o. t Câu 5: …Cr + …Cl2   ………………………………………………………………………….... Câu 6: …Cr + …HCl   ………………………………………………………………………….. Câu 7: …Cr + …H2SO4 loãng   ………………………………………………………………….. Câu 8: Cr có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội và dung dịch HNO3 đặc nguội không? ……………… Tại sao? ………………………………………………………………………………. 7.4.4. Ứng dụng của crom Câu 1: Trong công nghiệp, crom được dùng để sản xuất……………………………………………... Câu 2: Trong đời sống, nhiều đồ vật bằng………..được mạ crom. Lớp mạ crom vừa bảo vệ kim loai khỏi bị………………vừa tạo ………………………………………………………………………… 7.4.5. Sản xuất crom Câu 1: Trong tự nhiên, crom……………………………….dạng đơn chất mà chỉ có dạng………….. Câu 2: Hợp chất phổ biến nhất của crom là quặng …………………………………………………… Câu 3: Oxit Cr2O3 được tách từ quặng và điều chế bằng phương pháp……………………………… ………………………………………………………………………………………………………… 7.5. Một số hợp chất của crom 7.5.1. Hợp chất crom (II) Câu 1: Crom (II) oxit……..là chất rắn màu……….. có tính ………..và tính………….. dễ dàng tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng để tạo thành muối crom (II). Câu 2: …CrO + …HCl   ……………………………………………………………………….. Câu 3: …CrO + …H2SO4 loãng   ……………………………………………………………........ Câu 4: …CrO + …O2   …………………………………………………………………………. Câu 5: Crom (II) hiđroxit…………..là chất rắn, màu ……….được điều chế bằng cách ……………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 6: Cr(OH)2 có tính khử: …Cr(OH)2 + …O2 + …H2O   …………………………………… Câu 7: Cr(OH)2 là một bazơ: ….Cr(OH)2 + …HCl   …………………………………………... …..Cr(OH)2 + …H2SO4 loãng   …………………………………... Câu 8: Muối crom (II) có tính………………………………………………………………………… 62.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 9: …CrCl2 + …Cl2   ………………………………………………………………………. Câu 10:…Mg + …CrCl2   ………………………………………………………………………. 7.5.2. Hợp chất crom (III) Câu 1: Crom (III) oxit………….là chất rắn, màu……………..; có tính ………..…………, tan trong …. …………………………Cr2O3 dùng để tạo màu………….cho đồ sứ, đồ thủy tinh. Câu 2: Crom (III) hiđroxit …………là chất kết tủa màu…………, có tính …………………………. Câu 3: …Cr(OH)3 + …HCl   ………………………………………………………………….... Câu 4: …Cr(OH)3 + ….NaOH   ………………………………………………………………... Câu 5: Điều chế Cr(OH)3 bằng cách nào? ……………………………………………………………. Câu 6: Muối crom (III) có tính………………………………………………………………………... Câu 7: Trong môi trường axit, muối crom (III) có tính………………và dễ bị những chất như Zn khử thành muối crom (II): …Zn + ….CrCl3   ………………………………………………………………………. Câu 8: Trong môi trường kiềm, muối crom (III) có tính khử và bị những chất oxi hóa mạnh oxi hóa thành muối crom (VI): …Cr3+ + …Br2 + …OH-   ……………………………………………………………...... Câu 9: …CrCl3 + …Cl2 + …KOH   ……………………………………………………………. Câu 10: Viết công thức của phèn crom-kali…………………………………………………………... Câu 11: Phèn crom-kali có màu xanh tím, được dùng để thuộc da, làm chất……………………trong ngành nhuộm vải. 7.5.3. Hợp chất crom (VI) Câu 1: Crom (III) oxit là chất rắn, có màu……………………………………………………………. Câu 2: CrO3 có tính…………………………….. Một số chất vô cơ và hữu cơ như S, P, C, NH 3, C2H5OH,… bốc cháy khi tiếp xúc với Cr2O3 và đồng thời CrO3 bị khử thành……………………….. Câu 3: …NH3 + …CrO3   ……………………………………………………………………….. Câu 4: CrO3 là một oxit…………………….. Khi CrO3 tác dụng với nước sẽ thu được…………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Hai axit tạo thành này chỉ tồn tại trong dung dịch. Nếu tách khỏi dung dịch, chúng sẽ bị ………….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 5: Muối cromat có chứa ion………………..và có màu………………………………………….. Câu 6: Muối đicromat có chứa ion……………...và có màu………………………………………….. Câu 7: Trong môi trường thích hợp, các muối cromat và đicromat chuyển hóa lẫn nhau theo cân bằng …………………………………………………………………………………………………... 63.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 8: Khi nhỏ dung dịch axit vào muối……………………………….sẽ thu được muối …………. …………………..; Khi nhỏ dung dịch kiềm vào muối …………………………….sẽ thu được muối…………………………………………………………………………………………………… Câu 9: Các muối cromat và đicromat có tính …………………………. Đặt biệt, trong môi trường axit, muối crom (VI) bị khử thành muối ……………………………………………………………... Câu 10: …K2Cr2O7 + …FeSO4 + …H2SO4   …Fe2(SO4)3 + …K2SO4 + …MnSO4 + …H2O Câu 11: …K2Cr2O7 + …KI + …H2SO4   …Cr2(SO4)3 + …K2SO4 + …I2 + …H2O Câu 12: …K2Cr2O7 + …HCl đặc   ……………………………………………………………….. 7.6. Đồng và một số hợp chất của đồng 7.6.1. Đồng 7.6.1.1. Vị trí và cấu tạo của đồng Câu 1: Đồng là nguyên tố kim loại chuyển tiếp, thuộc ô số………, chu kỳ……., nhóm…………… Câu 2: Cu (Z = 29), cấu hình electron của Cu là ……………………………………………………... Câu 3: Cấu hình electron của Cu+ là ………………………………………………………………….. Câu 4: Cấu hình electron của Cu2+ là ………………………………………………………………… Câu 5: Trong các hợp chất, số oxi hóa phổ biến của đồng là ………………………………………… Câu 6: Kim loại đồng có kiểu mạng tinh thể …………………………….. là tinh thể đặc chắc, do vậy liên kết trong đơn chất đồng bền vững hơn. 7.6.1.2. Tính chất vật lý của đồng Câu 1: Đồng là kim loại màu………, dẻo, dễ kéo sợi và …………………………………………….. Câu 2: Đồng có độ dẫn điện và dẫn nhiệt…………………., chỉ kém………………………………... Độ dẫn điện của đồng gảm mạnh nếu có lẫn tạp chất. Do vậy dây dẫn điện là đồng có độ tinh khiết tới ……………………………………………………………………………………………………... Câu 3: Khối lượng riêng của đồng là 8,98 g/cm3 nên đồng là kim loại ……………………………… 7.6.1.3. Tính chất hóa học Câu 1: Đồng là kim loại có tính ………………………………………………………………………. Câu 2: Đồng tác dụng được với ………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… o. t Câu 3: …Cu + …O2   …………………………………………………………………………... o. t Câu 4: …Cu + …CuO   ……………………………………………………………………….... Câu 5: Trong không khí khô, Cu không bị oxi hóa vì………………………………….. Nhưng trong không khí ẩm, với sự có mặt của CO2, đồng bị bao phủ bởi màng cacbonat bazơ…………………... Câu 6: …Cu + …Cl2   …………………………………………………………………………... o. t Câu 7: …Cu + ….S   ……………………………………………………………………………. 64.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 8: Đồng không tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch H 2SO4 loãng. Tuy nhiên, với sự có mặt của oxi trong không khí, Cu bị oix hóa thành muối Cu(II) ….Cu + …HCl + …O2   ……………………………………………………………….... ….Cu + …H2SO4 loãng + …O2   …………………………………………………………. Câu 9: Với dung dịch H2SO4 đặc (nóng hoặc nguội) và dung dịch HNO3 thì đồng dễ dàng ………… o. t Câu 10: …Cu + ….H2SO4 đặc   ………………………………………………………………….. Câu 11: …Cu + …HNO3 đặc   …………………………………………………………………… Câu 12: …Cu + …HNO3 loãng   ………………………………………………………………… Câu 13: …Cu + …AgNO3   …………………………………………………………………….. 7.6.1.4. Ứng dụng của đồng Câu 1: Những ứng dụng chủ yếu của đồng dựa vào tính…….., ………………………., tính bền và khả năng tạo ra ………………………………………………………………………………………... Câu 2: ………………….là hợp kim Cu-Zn có tính cứng và bền hơn đồng, dùng chế tạo các chi tiết máy, chế tạo các thiết bị dùng trong công nghiệp đóng tàu biển. Câu 3: ………………….là hợp kim Cu-Ni có tính bền, đẹp, không bị ăn mòn trong nước biển. Được dùng trong công nghiệp tàu thủy, đúc tiền,… Câu 4: ………………….là hợp kim Cu-Sn dùng để chế tạo máy móc, thiết bị. Câu 5: ………………….là hợp kim Cu-Au dùng để đúc các đồng tiền vàng, vật trang trí,… 7.6.2. Một số hợp chất của đồng Câu 1: Đồng (II) oxit…………… là chất rắn, màu…………………………………………………… Câu 2: CuO được điều chế bằng cách…………………các hợp chất………………………………… o. t Câu 3: …Cu(NO3)2   …………………………………………………………………………..... o. t Câu 4: …CuCO3.Cu(OH)2   …………………………………………………………………..... Câu 5: CuO có tính……………………………………………………………………………………. o. t Câu 6: …CuO + …CO   ……………………………………………………………………….. o. t Câu 7: …CuO + …NH3   ………………………………………………………………………. Câu 8: Đồng (II) hiđroxit………………. là chất rắn, màu …………………………………………... Câu 9: Cu(OH)2 được điều chế bằng cách …………………………………………………………… Câu 10: Cu(OH)2 có tính…………………., không tan trong nước nhưng dễ dàng tan trong dung dịch axit. …Cu(OH)2 + …HCl   …………………………………………………………………... …Cu(OH)2 + …H2SO4   ……………………………………………………………….. Câu 11: Cu(OH)2 dễ dàng tan trong dung dịch …………để tạo ra nước Svayde…………………….. 65.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 12: CuSO4 khan là chất rắn màu……………….Khi hấp thụ nước thì có màu………………….. Câu 13: CuSO4 khan dùng để…………………………………………………………………………. Câu 14: Công thức của quặng pirit đồng là …………………………………………………………... Câu 15: Công thức của quặng malachit là…………………………………………………………….. Câu 16: Công thức của quặng chancozit là …………………………………………………………... o. t Câu 17: …CuFeS2 +…O2   …………………………………………………………………….. o. t Câu 18: ….Cu2S + …O2   ……………………………………………………………………… o. t Câu 19: …Cu2S + …Cu2O   ………………………………………………………………….... 7.7. Sơ lược về một số kim loại khác 7.7.1. Bạc Câu 1: Bạc là kim loại chuyển tiếp, thuộc ô số ………, chu kỳ………., nhóm……………………… Câu 2: Bạc có tính mềm, dẻo, màu trắng, dẫn điện và dẫn nhiệt …………………………………….. Câu 3: Bạc có khối lượng lượng riêng là 10,5 g/cm 3 nên bạc là kim loại……………………………. Câu 4: Bạc có tính ………………….nhưng ion Ag+ lại có tính……………………………………... Câu 5: Bạc ………………………………………………………dù ở nhiệt độ cao. Câu 6: Bạc có tác dụng với dung dịch HCl và H2SO4 loãng không?..................................................... Câu 7: Bạc có tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng không? ……………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 8: Bạc có tác dụng với dung dịch HNO3 không? ………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 9: Bạc có màu……………khi tiếp xúc với không khí có mặt …………………………………... Câu 10: …Ag + ….H2S + …O2   ……………………………………………………………….. Câu 11: Bạc tinh khiết dùng để chế tạo đồ trang sức, vật trang trí, mạ bạc cho những vật bằng kim loại, chế tạo một số linh kiện trong kỹ thuật vô tuyến, chế tạo acquy. Câu 12: Chế tạo hợp kim như Ag-Cu, Ag-Cu, những hợp kim này dùng làm đồ trang sức, bộ đồ ăn, đúc tiền,… Câu 13: Ion Ag+ dù nồng độ rất nhỏ, chỉ khoảng 10-10 mol/lít có khả nẵng sát trùng, diệt khuẩn. 7.7.2. Vàng Câu 1: Vàng là kim loại chuyển tiếp, thuộc ô số……, chu kỳ……., nhóm…………………………... Câu 2: Số oix hóa phổ biến của vàng là ……………………………………………………………… Câu 3: Cấu hình electron của vàng là…………………………………………………………………. Câu 4: Vàng là kim loại mềm, màu …….., dẻo. Vàng có tính dẫn………………………………tốt chỉ kém………………………………………………………………………………………………... Câu 5: Vàng có khối lượng riêng là 19,3 g/cm3 nên vàng là kim loại……………………………….... 66.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 6: Vàng có tính khử…………………nhưng ion Au3+ có tính …………………………………... Câu 7: Vàng ………………………………….trong không khí dù ở nhiệt độ nào, không tan trong ………………………………………………………………………………………………………… Câu 8: Vàng tan được trong nước ………………………………………….......................................... Câu 9: ….Au + …HNO3 đặc + …HCl đặc   …………………………………………………… Câu 10: Dung dịch muối xianua của kim loại kiềm như NaCN cũng có thể ………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 11: Thủy ngân……………………………………………………………………………………. Câu 12: Vàng được dùng làm đồ trang sức, mạ vàng cho những vật trang trí,… Câu 13: Phần lớn vàng được dùng để điều chế các hợp kim: Au-Cu, Au-Ni, Au-Ag,… 7.7.3. Niken Câu 1: Niken là nguyên tố kim loại chuyển tiếp, thuộc ô số……, chu kỳ……., nhóm………………. Câu 2: Số oxi hóa phổ biến của Ni là…………………………………………………………………. Câu 3: Cấu hình electron của Ni là……………………………………………………………………. Câu 4: Ni là kim loại có màu……………….., rất cứng, nhiệt độ nóng chảy 1455 oC. Câu 5: Khối lượng riếng của Ni là 8,91 g/cm3 nên Ni là kim loại……………………………………. Câu 6: Ni có tính……….yếu hơn Fe. Câu 7: Ni có thể tác dụng được với…………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… o. 500 C Câu 8: …Ni + …O2   ………………………………………………………………………... o. t Câu 9: …Ni + …Cl2   ………………………………………………………………………….... Câu 10: Ở nhiệt độ thường, Ni bền trong không khí và nước do……………………………………... Câu 11: Phần lớn Ni được dùng để chế tạo hợp kim, Ni có tác dụng làm tăng độ bền, chống ăn mòn và chịu nhiệt cao. Câu 12: Hợp kim Inva Ni-Fe không dãn nở theo nhiệt độ, được dùng trong kỹ thuật vô tuyến. Câu 13: Hợp kim đồng bạch Cu-Ni có tính bền vững cao, không bị ăn mòn dù trong nước biển, dùng chế tạo chan vịt tàu biển, tuabin cho động cơ máy bay phản lực. Câu 14: Một phần nhỏ Ni dùng để: - Mạ lên các kim loại khác để chống ăn mòn. - Làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hóa học. - Chế tạo acquy Cd-Ni, Fe-Ni. 7.7.4. Kẽm Câu 1: Kẽm là kim loại chuyển tiếp, thuộc ô số……..,chu kỳ……., nhóm…………………………... Câu 2: Trong hợp chất, số oxi hóa của Zn là …………………………………………………………. Câu 3: Cấu hình electron của Zn là…………………………………………………………………… 67.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 4: Zn là kim loại màu lam nhạt, giòn ở nhiệt độ phòng, dẻo ở nhiệt độ 100-150 oC, giòn trở lại ở nhiệt độ trên 200 oC. Câu 5: Khối lượng riêng của Zn là 7,13 g/cm3 nên Zn là kim loại…………………………………… Câu 6: Zn là kim loại …………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 7: Zn không bị oxi hóa trong không khí, trong nước vì …………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………….... Câu 8: So với Fe thì tính khử của Zn………………………………………………………………….. Câu 9: …Zn + …H2SO4 đặc   …………………………………………………………………… Câu 10: …Zn + …H2SO4 loãng   ……………………………………………………………........ Câu 11: …Zn + …HNO3   ……………..+ …NH4NO3 + ……………………………………… Câu 12: ……….Zn + ………..…HNO3   ……………Zn(NO3)2 + ….NxOy + …..……..….H2O Câu 13: …Zn + …CuSO4   ……………………………………………………………………... Câu 14: Có thể điều chế Zn bằng những phương pháp nào? ………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 15: Phần lớn Zn được dùng để bảo vệ bề mặt các vật liệu bằng thép chống bị ăn mòn như dây thép, tấm lớp, thép lá. Câu 16: Zn dược dùng để chế tạo các hợp kim, như hợp kim Cu-Zn (……………….), hợp kim Cu-Zn-Ni, hợp kim Cu-Al-Zn,… Những hợp kim này có tính bền cao, chống ăn mòn, được dùng chế tạo các chi tiết máy, đồ trang sức và trang trí,… Câu 17: Zn dược dùng chế tạo pin điện hóa, như pin Zn-Mn là loại pin được dùng phổ biến nhất hiện nay. Câu 18: Một số hợp chất của Zn còn được dùng trong y học. 7.7.5. Thiếc Câu 1: Thiếc là kim loại thuộc ô số…….., chu kỳ……………., nhóm………………………………. Câu 2: Trong hợp chất, số oxi hóa của Sn là………………………………………………………….. Câu 3: Cấu hình electron của Sn là …………………………………………………………………… Câu 4: Thiếc là kim loại màu trắng bạc, dẻo, thiếc có hai dạng là thiếc trắng và thiếc xám. Thiếc trắng bền hơn ở nhiệt độ trên 14 oC, thiếc xám bền ở nhiệt độ dưới 14 oC. Câu 5: Khối lượng riêng của thiếc trắng là 7,92 g/cm3; của thiếc xám là 5,85 g/cm3 nên thiếc là kim loại ……………………………………………………………………………………………………. Câu 6: So với Zn và Ni thì Sn có tính…………………………………………………………………. Câu 7: Trong không khí, ở nhiệt độ thường, Sn ……………………………………………………… o. t Câu 8: …Sn + ..O2   …………………………………………………………………………….. 68.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 9: Sn tác dụng chậm với……………………………………………..tạo thành muôi Sn(II) và khí H2. Câu 10: Sn tác dụng với dung dịch ..…………….tạo thành muối Sn(II) nhưng không giải phóng H 2. Câu 11: Sn tác dụng với dung dịch ………………………..tạo hợp chất Sn(IV). Câu 12: Sn bị hòa tan trong dịch kiềm (NaOH, KOH). Trong tự nhiên, thiếc được bảo vệ bằng màng oxit, do vậy thiếc tương đối trơ về mặt hóa học, bị ăn mòn chậm. Câu 13: Thiếc được dùng để tráng lên bề mặt các vật bằng thép, vỏ hộp đựng thực phẩm, nước giải khát, có tác dụng chống ăn mòn, tạo vẻ đẹp và không độc hại. Sắt Tây là sắt được tráng…………… Câu 14: Thiếc được dùng để chế tạo các hợp kim: - Hợp kim Sn-Pb-Cu có tính chịu ma sát, dùng chế tạo ổ trục quay. - Hợp kim Sn-Pb có nhiệt độ nóng chảy thấp dùng chế tạo thiếc hàn. 7.7.6. Chì Câu 1: Chì là kim loại thuộc ô số………, chu kỳ……….., nhóm……………………………………. Câu 2: Trong hợp chất, số oxi hóa phổ biến của chì là……………………………………………….. Câu 3: Cấu hình electron của chì là…………………………………………………………………… Câu 4: Chì có màu trắng, hơi xanh, mềm, có thể dát mỏng và kéo sợi. Câu 5: Khối lượng riêng của Pb là 11,34 g/cm 3 nên chì là kim loại …………………………………. Câu 6: Chì có tính …………………………………………………………………………………….. Câu 7: Pb không tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng vì……………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 8: Pb tan nhanh trong H2SO4 đặc, nóng và tạo thành muối tan là ……………………………….. Câu 9: Pb dễ dàng tan trong HNO3 …………………, tan chậm trong HNO3………………………... Câu 10: Pb cũng tan chậm trong dung dịch kiềm (NaOH, KOH). Trong không khí, chì được bao phủ bằng màng oxit bảo vệ nên không bị oxi hóa tiếp, khi đun nóng thì tiếp tục bị oxi hóa tạo ra PbO. Câu 11: Pb không tác dụn với nước, khi có mặt không khí, nước sẽ ăn mòn chì tạo ra Pb(OH) 2. Câu 12: Chì được sử dụng nhiều trong công nghiệp như chế tạo các điện cực trong acquy chì. Câu 13: Chì được dùng để chế tạo các thiết bị sản xuất như axit sunfuric như tháp hấp thụ, ống dẫn axit,.. Câu 14: Chì được dùng để chế tạo các hợp kim không bị mài mòn các trục quay nên được dùng làm ổ trục. Hợp kim của thiếc và chì được dùng làm thiếc hàn. Câu 15: Chì có tác dụng hấp thụ tia gamma nên dùng để ngăn cản tia phóng xạ.. 69.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP (Lưu ý: Các dòng in nghiêng là phần nâng cao) 0. t 1. Fe + S   FeS. 0. t 2. 3Fe + 2O2   Fe3O4. 0. t 3. 2Fe + 3Cl2   2FeCl3.. 4. Fe + 2HCl   FeCl2 + H2.   FeSO4 + H2.. 5. Fe + H2SO4 loãng. 0. t 6. 2Fe + 6H2SO4 đặc   Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.. 7. Fe + 4HNO3 loãng   Fe(NO3)3 + NO + 2H2O. 8. Fe + 6HNO3 đặc   Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O. 9. Fe (dư) + HNO3   Fe(NO3)2 + ..... 10. Fe (dư) + H2SO4 (đặc)   FeSO4 + ..... 11. Fe + CuSO4.   FeSO4 + Cu.. 12. Fe + 2AgNO3.   Fe(NO3)2 + 2Ag.. 13. Fe + 3AgNO3 (dư)   Fe(NO3)3 + .... 0.  570 C 14. 3Fe + 4H2O  Fe3O4 + 4H2. 0. 570 C 15. Fe + H2O  FeO + H2. 0. t 16. 3FeO + 10HNO3 đặc   3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O. 0. t 17. 2FeO + 4H2SO4 đặc   Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.. 18. FeO + H2SO4. loãng.   FeSO4 + H2O.. 19. FeO + 2HCl   FeCl2 + H2O. 0. t 20. FeO + CO   Fe + CO2.. 21. Fe(OH)2 + 2HCl   FeCl2 + 2H2O. 22. Fe(OH)2 + H2SO4   FeSO4 + 2H2O. 23. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O.   4Fe(OH)3..   Fe(OH)2 + 2NaCl.. 24. FeCl2 + 2NaOH. 25. 2FeCl2 + Cl2   2FeCl3. 26. 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4   5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O. 0. t   2Fe3O4 + CO2.. 27. 3Fe2O3 + CO 0. t 28. Fe2O3 + CO   2FeO + CO2. 0. t 29. Fe2O3 + 3CO   2Fe + 3CO2.. 70.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. 30. Fe2O3 + 3H2SO4loãng   Fe2(SO4)3 + 3H2O. 31. Fe2O3 + 6HCl   2FeCl3 + 3H2O. 32. Fe2O3 + 3H2SO4   Fe2(SO4)3 + 3H2O..   Fe(OH)3 + 3NaCl.. 33. FeCl3 + 3NaOH. 34. 2FeCl3 + Fe   3FeCl2. 35. 2FeCl3 + Cu  . 2FeCl2 + CuCl2.. 36. 2FeCl3 + 2KI   2FeCl2 + 2KCl + I2. 0. t 37. 2Fe(OH)3   Fe2O3 + 3H2O.. 38. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4   Fe2(SO4)3 + 6H2O. 39. Fe(OH)3 + 3HCl   FeCl3 + 3H2O. 40. 2FeS2 + 14H2SO4   Fe2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O. 0. t 41. 4FeS2 + 11O2  . 2Fe2O3 + 8SO2.. 0. t 42. 4Cr + 3O2   2Cr2O3. 0. t 43. 2Cr + 3Cl2   2CrCl3. 0. t 44. 2Cr + 3S   Cr2S3.. 45. Cr + 2HCl   CrCl2 + H2. 46. Cr + H2SO4   CrSO4 + H2. 47. 2Cr + 3SnCl2   2CrCl3 + 3Sn. 48. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O. o. t   4Cr(OH)3.. 49. Cr(OH)2 + 2HCl   CrCl2 + 2H2O. 50. Cr(OH)3 + NaOH   Na[Cr(OH)4] (hay NaCrO2). 51. Cr(OH)3 + 3HCl   CrCl3 + 3H2O. o. t 52. 2Cr(OH)3   Cr2O3 + 3H2O. 0. 100 C 53. 2CrO + O2  2Cr2O3.. 54. CrO + 2HCl   CrCl2 + H2O. 55. Cr2O3 + 3H2SO4   Cr2(SO4)3 + 3H2O. 56. 2Cr2O3 + 8NaOH + 3O2   4Na2CrO4 + 4H2O. 0. t 57. Cr2O3 + 2Al   2Cr + Al2O3.. 58. CrO3 + H2O   H2CrO4. 59. 2CrO3 + H2O   H2Cr2O7. 0. 420 C 60. 4CrO3   2Cr2O3 + 3O2.. 71.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. 61. 2CrO3 + 2NH3   Cr2O3 + N2 + 3H2O. 62. 4CrCl2 + O2 + 4HCl   4CrCl3 + 2H2O. 63. CrCl2 + 2NaOH   Cr(OH)2 + 2NaCl. 64. 2CrCl2 + Cl2   2CrCl3. 65. 2CrCl3 + Zn   ZnCl2 + 2CrCl2. 66. CrCl3 + 3NaOH   Cr(OH)3 + 3NaCl. 67. 2CrCl3 + 3Cl2 + 16NaOH   2Na2CrO4 + 12NaCl + 8H2O. 68. 2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH   2Na2CrO4 + 6NaBr +4H2O 69. 2Na2Cr2O7 + 3C   2Na2CO3 + CO2 + 2Cr2O3. 70. Na2Cr2O7 + S   Na2SO4 + Cr2O3. 71. Na2Cr2O7 + 14HCl   2CrCl3 + 2NaCl +3Cl2+ 7H2O. 72. K2Cr2O7 + 3H2S + 4H2SO4   Cr2(SO4)3 +3S + K2SO4 + 7H2O. 73. K2Cr2O7 + 3K2SO3 + 4H2SO4   Cr2(SO4)3 + 4K2SO4 + 4H2O. 74. K2Cr2O7+6KI+7H2SO4   Cr2(SO4)3+4K2SO4+3I2+7H2O. 75. K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4   3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O. 0. t 76. (NH4)2Cr2O7   Cr2O3 + N2 + 4H2O. 0. t 77. 2Na2Cr2O7   2Na2O + 2Cr2O3 + 3O2.. 78. 2Na2CrO4 + H2SO4   Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O. 0. t 79. Cu + Cl2   CuCl2. 0. t 80. 2Cu + O2   2CuO.. 81. Cu + S. 0. t   CuS.. 82. Cu + 2H2SO4 đặc.   CuSO4 + SO2 + 2H2O.. 83. Cu + 4HNO3 đặc.   Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.. 84. 3Cu + 8HNO3 loãng   3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. 85. Cu + 2AgNO3   Cu(NO3)2 + 2Ag. 86. Cu + 2FeCl3   CuCl2 + 2FeCl2. 87. 3Cu + 8NaNO3 + 4H2SO4   3Cu(NO3)2 + 4Na2SO4 + 2NO + 4H2O. 88. 2Cu + 4HCl + O2   2CuCl2 + 2H2O. 89. CuO + H2SO4   CuSO4 + H2O. 90. CuO + 2HCl   CuCl2 + H2O. 0. t 91. CuO + H2   Cu + H2O.. 72.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. 0. t 92. CuO + CO   Cu + CO2. 0. t 93. 3CuO + 2NH3   N2 + 3Cu + 3H2O. 0. t 94. CuO + Cu   Cu2O.. 95. Cu2O + H2SO4 loãng   CuSO4 + Cu + H2O. 96. Cu(OH)2 + 2HCl   CuCl2 + 2H2O. 97. Cu(OH)2 + H2SO4   CuSO4 + 2H2O. 98. Cu(OH)2. 0. t   CuO + H2O.. 99. Cu(OH)2 + 4NH3   [Cu(NH3)4]2+ + 2OH-. 0. t 100. 2Cu(NO3)2   2CuO + 2NO2 + 3O2.. 101. CuCl2. ñieän phaân dung dòch   Cu + Cl2.. ñieän phaân dung dòch 102. 2Cu(NO3)2 + 2H2O   2Cu + 4HNO3 + O2.. ñieän phaân dung dòch 103. 2CuSO4 + 2H2O   2Cu + 2H2SO4 + O2. 0. t 104. CuCO3.Cu(OH)2   2CuO + CO2 + H2O..   2Ag + Cu(NO3)2.. 105. Cu + 2AgNO3. 106. CuS + 4H2SO4 đặc   CuSO4 + 4SO2 + 4H2O. 0. 500 C 107. 2Ni + O2   2NiO. 0. t 108. Ni + Cl2   NiCl2. 0. t 109. Zn + O2   2ZnO.. 110. Zn + S. 0. t   ZnS. 0. t 111. Zn + Cl2   ZnCl2. 0. t 112. 2Pb + O2   2PbO.. 113. Pb + S. 0. t   PbS.. 114. 3Pb + 8HNO3 loãng   3Pb(NO3)2 + 2NO + 4H2O. 115. Sn + 2HCl   SnCl2 + H2. 116. Sn + O2. 0. t   SnO2.. 117. 5Sn 2  2MnO4  16 H   5Sn 4  2 Mn 2   8H 2O. 118. Ag + 2HNO3(đặc)   AgNO3 + NO2 + H2O. 119. 2Ag + 2H2S + O2   2Ag2S + 2H2O. 120. 2Ag + O3   Ag2O + O2. 121. Ag2O + H2O2   2Ag + H2O + O2. 73.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. 0. t 122. 2AgNO3   2Ag + 2NO2 + O2. ñieän phaân dung dòch 123. 4AgNO3 + 2H2O   4Ag + 4HNO3 + O2.. 124. Au +HNO3 + 3HCl   AuCl3 + 2H2O + NO.. 74.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. CHƯƠNG 8: PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ NHẬN BIẾT CÁC ION. 1. Ion. Thuốc thử. SO32. H. HIện tượng. Phương trình hóa học của phản ứng. Ba 2. 2. S 2. H. CuSO4 Pb( NO3 ) 2. 3. CO32. H. Ba 2. 4. SO42. Ba 2. Pb(NO3)2 5. Cl . AgNO3 Pb( NO3 ) 2. 6. Br . AgNO3. 7. I. AgNO3 HgCl2. 8. PO43. AgNO3. 9. SiO32. Axit. 10. NO3. H 2 SO4 , Cu. 11. NH 4. OH . 12. Ca 2 ,. Na2CO3. Mg 2  , Ba 2 . SO42-. 13. Mg 2. OH . 14. Fe 2. OH . 15. Fe3. OH . 16. Cu 2 . OH . 17. Al 3 , Zn 2. OH . Be 2  75.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. 18. Na . GV: Hà Giữ Quốc. Đốt. K. Ca 2. 76.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. II. NHẬN BIẾT KHÍ. 1. Khí. Thuốc thử. SO2. dd Br2. Hiện tượng. Phương trình hóa học của phản ứng. dd KMnO4 2. H2S. Pb 2  , Cu 2 . dd Br2 dd KMnO4 3. SO3. dd Ba(OH)2. 4. CO2. dd. Ca(OH)2. dư 5. NH 3. Quỳ tím ẩm Axit HCl đậm đặc. 6. HCl. Quỳ tím ẩm NH 3 Ag  , Pb 2 . 7. CO. dd PdCl2 CuO, to. 8. Cl2. dd KI, hồ tinh bột dd KBr. 9. H2. CuO, to. 10 NO. Không khí. 11 O2. Que diêm cháy dở Cu. 12 O3. dd KI + hồ tinh bột. 13 NO2. Quỳ tím ẩm. 14 N 2. 77.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. CHƯƠNG 9: HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI-MÔI TRƯỜNG Câu 1: Các chất gây hiệu ứng nhà kính là ……………………………………………………………. Câu 2: Các chất gây hiện tượng mưa axit là ………………………………………………………….. Câu 3: Các chât gây thủng tầng ozon là ……… hay ………….gồm hai chất ……………………….. Câu 4: Khí thải có tính axit có thể được xử lý sơ bộ bằng …………………………………………… Câu 5: Nước thải có chứa các ion kim loại nặng cần xử lý sơ bộ bằng ……………………………… Câu 6: Phòng thí nghiệm có khí clo thoát ra, cần xử lý bằng ………………………………………… Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, thủy ngân rơi vãi cần được xử lý bằng …………………………….. Câu 8: Để cải thiện độ chua của đất phèn cần ………………………………………………………... Câu 9: Các mẫu phân tích trong thủy sản được bảo quản bằng ……………………………………… Câu 10: Để cho các sản phẩm thịt trông tươi ngon, người ta đã ướp vào đó ………………………… Câu 11: Bảo quản thực phẩm an toàn, người ta dùng ………………………………………………… Câu 12: Hiện tại, các đánh bắt ngoài đại dương được ướp ………………….không tốt cho sức khỏe. Câu 13: Để giảm vị chua của các trái cây trước khi làm món trái cây ngâm đường, cần ngâm chúng trong ………………………………………………………………………………………………….. Câu 14: Năng lượng sạch là …………………………………………………………………………. Câu 15: Nhiên liệu hóa thạch gồm …………………………………………………………………… Câu 16: Để dập tắt đám cháy bằng xăng dầu cần dùng ……………………………………………… Câu 17: Để dập tắt đám cháy bằng kim loại mạnh như Mg, Al cần dùng…………………………… Câu 18: Muối iot là muối ăn được trộn thêm ………………………………………………………… Câu 19: Khi nấu ăn, cần cho muối iot vào khi ……………………………………………………….. Câu 20: Khi bị đứt tay hay có những vết trầy xước, chổ vết thương đó được xử lý sơ bộ bằng ……... 78.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. VẤN ĐỀ BỔ SUNG 1: CÁC CHẤT LƯỠNG TÍNH Câu 1: Liệt kê 07 oxit lưỡng tính ……………………………………………………………………... Câu 2: Liệt kê 05 hiđroxit lưỡng tính ………………………………………………………………… Câu 3: Muối axit tạo thành từ axit yếu như ………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 4: Các muối tạo thành từ axit yếu và bazơ yếu như ……………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… Câu 5: Tất cả các ……………………………………………………………………………………... Câu 6: Lưu ý HSO4- …………………………………………………………………………………. VẤN ĐỀ BỔ SUNG 2: CÁC CHẤT VỪA TÁC DỤNG DUNG DỊCH AXIT VỪA TÁC DỤNG DUNG DỊCH BAZƠ Câu 1: Bao gồm ………………………………………………………………………………………. Câu 2: Thường là hai kim loại ……………………………………………………………………….. Câu 3: Tất cả các ……………………………………………………………………………………... Câu 4: Các poli……………………………………………………………………………………….. VẤN ĐỀ BỔ SUNG 3: CÁC CHẤT LÀM MẤT MÀU DUNG DỊCH Br 2 Câu 1: Liệt kê 20 hợp chất có liên kết  giữa cacbon với cacbon (từ hiđrocacbon đến amino axit) ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ....……………………………………………………………………………………………………… . ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: Các anđehit no, mạch hở có làm mất màu dung dịch brom không? ………………………….. Câu 3: Phenol và anilin có làm mất màu dung dịch brom không? …………………………………… Câu 4: SO2 có làm mất màu dung dịch brom không? ……………………………………………….... 79.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 5: Các xicloankan có làm mất màu dung dịch brom không? ………………………….. ………… ……………………………………………………………………………………………... Câu 6: Glucozơ, Fructozơ và Mantozơ có làm mất màu dung dịch brom? …………………………... Câu 7: Các anđehit no có làm mất mà dung dịch brom trong dung môi CCl4? ……………………… Câu 8: Cao su buna, cao su buna-S, cao su buna-N, cao su isopren, cao su cloropren có làm mất màu dung dịch bom không? ………………………………………………………………………….. VẤN ĐỀ BỔ SUNG 4: CÁC CHẤT LÀM MẤT MÀU DUNG DỊCH KMnO 4 Câu 1: Có phải các hợp chất có liên kết  giữa cacbon với cacbon thì sẽ làm mất màu dung dịch thuốc tím? …………………………………………………………………………………………….. Câu 2: Các anđehit no, có làm mất màu dung dịch thuốc tím không? ……………………………… Câu 3: Phenol và anilin có làm mất màu dung dịch thuốc tím không? ………………………………. Câu 4: SO2 có làm mất màu dung dịch thuốc tím không? …………………………………………… Câu 5: Các xicloankan có làm mất màu dung dịch thuốc tím không?................................................... Câu 6: Glucozơ, Fructozơ và Mantozơ có làm mất màu dung dịch thuốc tím? ……………………… Câu 7: Cao su buna, cao su buna-S, cao su buna-N, cao su isopren, cao su cloropren có làm mất màu dung dịch thuốc tím không? ……………………………………………………………………. VẤN ĐỀ BỔ SUNG 5: CÁC CHẤT CHO PHẢN ỨNG TRÁNG BẠC Câu 1: Hợp chất phải có nhóm chức gì thì mới có thể cho phản ứng tráng bạc? ……………………. Câu 2: Liệt kế 15 chất có khả năng cho phản ứng tráng bạc ………………………………...……….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 3: Glucozơ, Fructozơ và Mantozơ có cho phản ứng tráng bạc không? …………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 4: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ có cho phản ứng tráng bạc không? ………………………... 80.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 5: Các ankin có liên kết ba C  C (hay ank-1-in) có cho phản ứng tráng bạc không? ………….. ………………………………………………………………………………………………………… VẤN ĐỀ BỔ SUNG 6: CÁC CHẤT HÒA TAN KẾT TỦA Cu(OH) 2 Câu 1: Liệt kê một số axit mạnh có thể hòa tan kết tủa Cu(OH)2: ………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: Liệt kê một số axit hữu cơ (axit yếu) có thể hòa tan kết tủa Cu(OH) 2: ……………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 3: Các ancol ……………………………………………………có khả năng hòa tan Cu(OH) 2 Câu 4: Các saccarit như …………………………………………………………………………….. có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Câu 5: Nhỏ dung dịch …………….vào kết tủa Cu(OH)2 sẽ thu được dung dịch màu xanh lam. VẤN ĐỀ BỔ SUNG 7: TÊN CỦA CÁC QUẶNG Câu 1: Viết công thức của quặng xinvinit: …………………………………………………………… Câu 2: Viết công thức của quặng cacnalit: …………………………………………………………… Câu 3: Viết công thức của quặng photphoric: ………………………………………………………... Câu 4: Viết công thức của quặng apatit: ……………………………………………………………… Câu 5: Viết công thức của quặng đolomit: …………………………………………………………… Câu 6: Viết công thức của đá vôi, đá phân, đá hoa: ………………………………………………….. Câu 7: Viết công thức của quặng boxit: ……………………………………………………………… Câu 8: Viết công thức của quặng cromit: …………………………………………………………….. Câu 9: Viết công thức của quặng manhetit: ………………………………………………………….. Câu 10: Viết công thức của quặng hematit đỏ: ………………………………………………………. Câu 11: Viết công thức của quặng hematit nâu: ……………………………………………………… Câu 12: Viết công thức của quặng pirit sắt: ………………………………………………………….. Câu 13: Viết công thức của quặng xiđerit: …………………………………………………………… Câu 14: Viết công thức của quặng pirit đồng: ………………………………………………………... Câu 15: Viết công thức của quặng malachit: …………………………………………………………. Câu 16: Viết công thức của quặng chancozit: ………………………………………………………... Câu 17: Viết công thức của criolit: ……………………………………………………………………. 81.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. VẤN ĐỀ BỔ SUNG 8: MÀU SẮC CỦA CÁC CHẤT Câu 1: Màu của CuO …………………; Cu(OH)2 ……………………….; Cu2O…………………; CuSO4 khan ……………………………; CuSO 4.5H2O ……………………………………………. Câu 2: Màu của Fe(OH)2 ………………………..; Fe(OH)3 ………………………………………... Câu 3: Màu của CrO ……………………..; Cr(OH)2 ………………….; Cr2O3 …………………..; Cr(OH)3 ………………………………….; CrO3 …………………………………………………… Câu 4: Màu của CrO42- ……………………….; Cr2O72-…………………………………………... Câu 5: Nhỏ từ từ dung dịch axit vào muối cromat thì màu sẽ chuyển từ ………… sang …………… Câu 6: Nhỏ từ từ dung dịch kiềm vào muối đicromat thì màu sẽ chuyển từ…………….sang………. Câu 7: Màu của khí F2 là ………………………..; khí Cl2 là……………….; dung dịch Br2 là …… …………………..; rắn I2 là ………………………………………………………………………….. Câu 8: Màu của khí NO2 là ……………………..; khí NO là ……………………………………….. Câu 9: Màu của CuS, FeS, PbS là …………………………; của CdS là …………………………….. 82.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. VẤN ĐỀ BỔ SUNG 9: NHẬN BIẾT Câu 1: Nhận biết ion NH4+: …………………………………………………………………………. Câu 2: Nhận biết ion Na+: ……………………………………………………………………………. Câu 3: Nhận biết ion K+: …………………………………………………………………………….. Câu 4: Nhận biết ion Ag+: …………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 5: Nhận biết ion Mg2+: …………………………………………………………………………. Câu 6: Nhận biết ion Ca2+: ………………………………………………………………………….. Câu 7: Nhận biết ion Ba2+: ………………………………………………………………………….. Câu 8: Nhận biết ion Fe2+: …………………………………………………………………………... Câu 9: Nhận biết ion Cr2+: …………………………………………………………………………... Câu 10: Nhận biết ion Cu2+: …………………………………………………………………………. Câu 11: Nhận biết ion Zn2+: …………………………………………………………………………. Câu 12: Nhận biết ion Pb2+: …………………………………………………………………………. Câu 13: Nhận biết ion Al3+: …………………………………………………………………………. Câu 14: Nhận biết ion Fe3+: …………………………………………………………………………. Câu 15: Nhận biết ion Cr3+: …………………………………………………………………………. Câu 16: Nhận biết ion Cl-: ……………………………………………………………………………. Câu 17: Nhận biết ion Br-: …………………………………………………………………………… Câu 18: Nhận biết ion I-: ……………………………………………………………………………... Câu 19: Nhận biết ion NO3-: ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 20: Nhận biết ion SO42-: ………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… Câu 21: Nhận biết ion SO32-: ……………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 22: Nhận biết ion CO32-: ……………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 23: Nhận biết ion PO43-: ………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… Câu 24: Nhận biết khí SO2 …………………………………………………………………………… Câu 25: Nhận biết khí O3 …………………………………………………………………………….. Câu 26: Nhận biết khí NH3 …………………………………………………………………………... 83.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 27: Nhận biết khí H2S …………………………………………………………………………… VẤN ĐỀ BỔ SUNG 10: ĐIỀU CHẾ Câu 1: Có thể thu khí điều chế được bằng những phương pháp nào? ………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: Để thu khí H2, O2, N2 thì nên dùng phương pháp nào? ……………………………………... Câu 3: Để thu khí CO2, Cl2 thì nên dùng phương pháp nào? ……………………………………….. Câu 4: Điều chế khí Cl2 thì cho dung dịch …………………… tác dụng với ……………………… ………………………………………………………………………………………………………… Khi dùng cùng lượng thì chất nào sẽ cho nhiều khí Cl2 nhất? ……………………………………….. Câu 4: Điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm …………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… Khi dùng cùng lượng thì chất nào sẽ cho nhiều O2 nhất? …………………………………………… Câu 5: Điều chế khí N2 trong phòng thí nghiệm: ……………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 6: Điều chế khí N2O trong phòng thí nghiệm: ………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 7: Sản xuất khí O2, N2 trong công nghiệp: ……………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 8: sản xuất photpho thì ta cho quặng ……………… hoặc apatit tác dụng với …………………. và ……………………………………………………………………………………………………... Câu 9: Điều chế khí HCl trong thì ta cho ………………….. tác dụng với ………….. hoặc ………... ………………………………………………………………………………………………………… Câu 10: Điều chế HNO3 thì ta cho ………………. Tác dụng với ………….hoặc………………….. Câu 11: Điều chế ankan: ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 12: Điều chế anken: ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. 84.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 13: Điều chế ankin: ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 14: Điều chế benzen: ……………………………………………………………………………. Câu 15: Điều chế Stiren: …………………………………………………………………………….. Câu 16: Điều chế dẫn xuất halogen: ………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 17: Điều chế ancol: ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 18: Điều chế anđehit: ……………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 19: Điều chế axit cacboxylic: ……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 20: Điều chế este: ……………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. 85.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 21: Điều chế anilin: ……………………………………………………………………………… Câu 22: Điều chế kim loại Na: ………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 23: Điều chế NaOH: ……………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 24: Điều chế Mg: ………………………………………………………………………………… Câu 25: Điều chế Al: …………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 26: Điều chế Fe: …………………………………………………………………………………. Câu 27: Điều chế Cu: ………………………………………………………………………………… VẤN ĐỀ BỔ SUNG 11: CÔNG THỨC CHUNG CỦA CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ Câu 1: Ankan ………………………………………………………………………………………… Câu 2: Monoxicloankan ……………………………………………………………………………… Câu 3: Anken ………………………………………………………………………………………… Câu 4: Ankađien ……………………………………………………………………………………… Câu 5: Ankin …………………………………………………………………………………………. Câu 6: Aren …………………………………………………………………………………………… Câu 7: Ancol no, đơn chức, mạch hở ………………………………………………………………… Câu 8: Ancol không no, có một nối đôi C=C, đơn chức, mạch hở…………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 9: Ancol no, mạch hở ……………………………………………………………………………. Câu 10: Anđehit no, đơn chức, mạch hở ……………………………………………………………... Câu 11: Anđehit không no,, có một nối đôi C=C, đơn chức, mạch hở ………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 12: Anđehit no, hai chức, mạch hở ……………………………………………………………… Câu 13: axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở: …………………………………………………….. Câu 14: Axit cacboxylic không no, có một nối đôi C=C, đơn chức, mạch hở ………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 15: Axit cacboxylic no, hai chức, mạch hở ……………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 16: Este no, đơn chức, mạch hở …………………………………………………………………. 86.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 17: Este không no, có một nối đôi C=C, đơn chức, mạch hở …………………………………… Câu 18: Este no, hai chức, mạch hở …………………………………………………………………. Câu 19: Glucozơ…………………… và Fructozơ…………………………………………………… Câu 20: Saccarozơ ………………….và Mantozơ………………………………………………….. Câu 21: Tinh bột…………………….và Xenlulozơ………………………………………………… Câu 22: Amin no, đơn chức, mạch hở ……………………………………………………………… Câu 23: Amin không no, có một nối đôi C=C, đơn chức, mạch hở ………………………………… Câu 24: Amin no, mạch hở …………………………………………………………………………. Câu 25: Amino axit no, mạch hở, có 1-COOH và 1-NH2 ………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 26: Từ công thức tổng quát của amino axit no, mạch hở, có 1-COOH và 1-NH 2 hay viết ra công thức của - Đipeptit………………………………………………………………………………………………. - Tripeptit……………………………………………………………………………………………… - Tetrapeptit…………………………………………………………………………………………… - Pentapeptit…………………………………………………………………………………………… - Hexapeptit……………………………………………………………………………………………. 87.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. VẤN ĐỀ BỔ SUNG 12: SỐ LƯỢNG ĐỒNG PHÂN CỦA CÁC CHẤT Câu 1: Ankan - C4H10 có …………… đồng phân cấu tạo chứa cacbon bậc…………………………………………. - C5H12 có…………….đồng phân cấu tạo có chứa cacbon bậc………………………………………. - C6H14 có …………….đồng phân cấu tạo có chứa cacbon bậc ……………………………………... Câu 2: Monoxicloankan - C4H8 có …… đồng phân cấu tạo mạch vòng. - C5H10 có ……đồng phân cấu tạo mạch vòng. Câu 3: Anken - C4H8 có …….đồng phân cấu tạo mạch hở, trong đó có …… đồng phân có đồng phân hình học. - C4H8 có tổng số đồng phân cấu tạo là……………………………………………………………….. - C5H10 có ……..đồng phân cấu tạo mạch hở, trong đó có …..đồng phân có đồng phân hình học. - C5H10 có tổng số đồng phân cấu tạo là ……………………………………………………………… - C5H10 có tổng số đồng phân mạch hở là ……………………………………………………………. Câu 4: Ankađien - C4H6 có …….đồng phân cấu tạo chứa hai liên kết đôi C=C. - C5H8 có……..đồng phân cấu tạo chứa hai liên kết đôi C=C, trog đó có….đồng phân có đồng phân hình học. Câu 5: Ankin -C4H6 có …..đồng phân ankin, trong đó có….. đồng phân có nối ba C  C đầu mạch. - C5H8 có …….đồng phân ankin, trong đó có ……đồng phân có nối ba C  C đầu mạch. Câu 6: Aren - C8H10 có …….đồng phân hiđrocacbon thơm. - C9H12 có …… đồng phân hiđrocacbon thơm. Câu 7: Dẫn xuất halogen - C3H7X có …… đồng phân cấu tạo. - C4H9X có ……… đồng phân cấu tạo. - C5H11X có ……… đồng phân cấu tạo. Câu 8: Ancol-ete - C2H6O có ….đồng phân cấu tạo ancol và ……đồng phân cấu tạo ete. - C3H8O có ….đồng phân cấu tạo ancol (…..bậc 1; ….bậc 2) và ….đồng phân cấu tạo ete. - C4H10O có ….đồng phân cấu tạo ancol (..bậc 1;….bậc 2;….bậc 3) và ….. đồng phân cấu tạo ete. - C5H12O có ……đồng phân cấu tạo ancol (..bậc 1;….bậc 2;….bậc 3) và …..đồng phân ete. Câu 9: Ancol thơm-ete thơm và phenol 88.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. - C7H8O có ….đồng phân ancol thơm, có…..đồng phân ete thơm và ….đồng phân phenol. - C8H10O có ….đồng phân ancol thơm, có ….đồng phân ete thơm và ….đồng phân phenol. - C7H8O2 có…..đồng phân tác dụng với Na cho số mol H2 bằng số mol C7H8O2. - C8H10O có ….đồng phân khi tác nước cho sản phẩm có thể trùng hợp được. Câu 10: Anđehit-Xeton - C4H8O có …..đồng phân cấu tạo và……đồng phân cấu tạo xeton - C5H10O có …..đồng phân cấu tạo và….đồng phân cấu tạo xeton - C6H12O có…..đồng phân cấu tạo và…đồng phân cấu tạo xeton Câu 11: Axit cacboxylic - C4H8O2 có …..đồng phân cấu tạo - C5H10O2 có ….đồng phân cấu tạo - C6H12O2 có…..đồng phân cấu tạo. 89.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. VẤN ĐỀ BỔ SUNG 13: CÔNG THỨC VÀ TÊN CỦA CÁC CHẤT HỮU CƠ Câu 1: (CH3)3CCH2CH(CH3)CH3 có tên thay thế là ………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: CH2=C(CH3)CH=CH2 có tên thay thế là ……………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 3: Viết công thức cấu tạo thu gọn của chất X có tên thay thế là 3-metylbutan-2-on ……………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 4: Viết công thức cấu tạo của ancol sec-butylic ………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 5: Gọi tên thay thế của anken sản phẩm chính tạo thành khi tách nước từ ancol sau đây (CH3)2CHCH(OH)CH3 ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 6: Viết công thức cấu tạo thu gọn của cumen (isopren) ………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 7: Viết công thức cấu tạo của etylen glycol và glyxerol ………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 8: Viết công thức cấu tạo thu gọn của axit ađipic, axit panmitic, axit linoleic, axit oleic, axit steric ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 9: Viết công thức cấu tạo thu gọn của tripanmitin, trilinolein, triolein và tristearin ……………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 10: Gọi tên anken sản phẩm chính tạo thành khi tách HBr khỏi dẫn xuất halogen có tên gọi thay thế 2-brom-2,3-đimetylpentan ……………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 11: Alanin có công thức cấu tạo thu gọn là ……………………………………………………… Câu 12: Axit glutamic có công thức cấu tạo thu gọn là ……………………………………………… Câu 13: Lysin có công thức cấu tạo thu gọn là ………………………………………………………. Câu 14: Tyrosin có công thức cấu tạo thu gọn là ……………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 15: Viết công thức cấu tạo thu gọn của monome tạo nên tơ capron (tơ nilon-6) ……………….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 16: Viết công thức cấu tạo thu gọn của monome tạo nên tơ enang (tơ nilon-7) ………………… ………………………………………………………………………………………………………… 90.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 18: Viết công thức cấu tạo thu gọn của monome tạo nên tơ nilon-6,6 và gọi tên của các monome đó …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 19: Viết công thức cấu tạo thu gọn của monome tạo nên tơ lapsan và gọi tên của các monome đó. ……………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 20: Viết công thức cấu tạo của monome tạo nên tơ nitron (tơ olon) và gọi các tên của monome đó …………………………………………………………………………………………………….. Câu 21: Một phân tử saccarozơ được cấu tạo bởi những thành phần nào? …………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 22: Một phân tử mantozơ được cấu tạo bởi những thành phần nào? …………………………… Câu 23: Tinh bột được cấu tạo bởi nhưng thành phần nào? …………………………………………. Câu 24: Xenlulozơ được cấu tạo bởi những thành phần nào? ……………………………………….. Câu 25: Trong tinh bột gồm có hai loại polime là ……………………….và……………………….., trong đó……………………..không nhánh và ………………………………… có nhánh. Câu 26: Viết công thức cấu tạo thu gọn của phenol đơn giản nhất, của o-crezol, m-crezol và p-crezol ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….... Câu 27: Viết công thức cấu tạo thu gọn axit salysilic (axit o-hiđroxibenzoic) và axit axetyl salysilic (chất được dùng để sản xuất thuốc cảm aspirn) …………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 28: Viết công thức cấu tạo thu gọn của axit axrylic, axit metacrylic, axit oxalic, axit fomic ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 29: Gọi tên thay thế của chất sau: CH3CH2CH=C(CH3)CH(CH3)CH3 ………………………. …………………………………………………………………………………………………………. 91.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10 CHƯƠNG 1: NGUYÊN TỬ Câu 1: Thể tích nguyên tử hình cầu là V = 0. Câu 2: 1m = …. dm = ……..cm = …….mm = ………  m = ……….nm = ……….. A Câu 3: Các hạt cấu tạo nên hầu hết hạt nhân của nguyên tử là……………………………………….. Câu 4: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là ………………………………………………... Câu 5: Ký hiệu hóa học của nguyên tử ZA X cho biết điều gì?............................................................... ………………………………………………………………………………………………………… Câu 6: Nguyên tử trung hòa về điện vì tổng số hạt ………………………………………………….. Câu. 7:. Khối. lượng. electron …………………….so với. khối lượng. ……………..và. ……………….; Khối lượng của ………………xấp xỉ khối lượng của……………………………… Câu 8: Một cách gần đúng, khối lượng của nguyên tử là khối lượng của …………………………… Câu 9: Đồng vị là tập hợp tất cả các nguyên tử có cùng số ………………., khác số …………… dẫn đến số ……………. cũng khác nhau. Câu 10: Nguyên tố X có hai đồng vị là X1 với số khối là A1, phần trăm là x1% và X2 với số khối là A2, phần trăm là x2%. Viết công thức tính nguyên tử khối trung bình của X. A X = ………………………………………………………………………………………….... Câu 11: Nguyên tố X có hai đồng vị là X1 với số khối là A1, phần trăm là x1% và X2 với số khối là A2, phần trăm là x2%. Tính phần trăm của đồng vị X2 trong hợp chất HXO3. %đồng vị X2 trong HXO3 = …………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… Câu 12: Nguyên tố s là nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng điền vào phân lớp ………… Nguyên tố p là nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng điền vào phân lớp …………... Nguyên tố d là nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng điền vào phân lớp …………... Nguyên tố f là nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng điền vào phân lớp …………... Câu 13: Số electron tối đa trong phân lớp s là………….; Số electron tối đa trong phân lớp p là………….; Số electron tối đa trong phân lớp d là………….; Số electron tối đa trong phân lớp f là…………. Câu 14: Một nguyên tử bất kỳ luôn có số lớp electron tối đa là ……………………………………... Câu 15: Số obitan trong phân lớp s là………..; Số obitan trong phân lớp p là………..; Số obitan trong phân lớp d là………..; Số obitan trong phân lớp f là………..; Câu 16: Số electron tối đa trong lớp electron thứ 1 là……….; Số electron tối đa trong lớp electron thứ 2 là……….; Số electron tối đa trong lớp electron thứ 3 là……….; Số electron tối đa trong lớp electron thứ 4 là……….; Số electron tối đa trong lớp electron thứ 5 là……………………………; 92.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. số electron tối đa trong electron thứ 6 là ………………………………; số electron tối đa trong lớp electron thứ 7 là ………………………………………………………………………………………. Câu 17: Nguyên tử kim loại thường có số electron thuộc lớp ngoài cùng là …………………..; Nguyên tử phi kim thường có số electron thuộc lớp ngoài cùng là …………………..; Nguyên tử khí hiếm thường có số electron thuộc lớp ngoài cùng là …………………..; Câu 18: Nguyên tử bất kỳ có số electron thuộc lớp ngoài cùng tối đa là………….. Câu 19: Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Cr (Z = 24); Cu (Z = 29); I (Z = 53): Cr:………………………………………………. Cu:………………………………………………. I:………………………………………………… Cr2+: …………………………………………… Cr3+: …………………………………………… Cu+:……………………………………………. Cu2+: ………………………………………….. I-: ………………………………………………. Câu 20: Cho Se (Z = 34). - Viết cấu hình electron nguyên tử của Se:……………………………………………………………. - Se là nguyên tố thuộc nhóm A hay nhóm B? …………….... vì sao?.................................................. - Se có mấy lớp electron? …………………………………………………………………………….. - Se có lớp electron lớp ngoài cùng là lớp thứ mấy? …………………………………………………. - Se có mấy electron thuộc lớp ngoài cùng? ………………………………………………………….. - Se là kim loại hay phi kim hay khí hiếm? ………………vì sao? …………………………………... - Se có bao nhiêu electron độc thân ở trạng thái cơ bản? …………..vì sao? ………………………… - Se thuộc chu kỳ mấy trong bảng tuần hoàn?........ vì sao?................................................................... - Se thuộc nhóm mấy A hay mấy B trong bảng tuần hoàn? …………………………………vì sao? ……………………………………....………………………………………………………………… - Se sẽ nhường hay nhận electron? ………………….Vì sao? …….….……………………………… …………… …………………………………………………………………………………………... - Viết cấu hình electron của ion được tạo ra từ Se: ………………………………...………………… Câu 21: Cho K (Z = 19). - Viết cấu hình electron nguyên tử của K:……………………………………………………………. - K là nguyên tố thuộc nhóm A hay nhóm B? …………….... vì sao?.................................................. - K có mấy lớp electron? …………………………………………………………………………….. - K có lớp electron lớp ngoài cùng là lớp thứ mấy? …………………………………………………. - K có mấy electron thuộc lớp ngoài cùng? ………………………………………………………….. 93.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. - K là kim loại hay phi kim hay khí hiếm? ………………vì sao? …………………………………... - K có bao nhiêu electron độc thân ở trạng thái cơ bản? …………..vì sao? ………………………… - K thuộc chu kỳ mấy trong bảng tuần hoàn?........ vì sao?................................................................... - K thuộc nhóm mấy A hay mấy B trong bảng tuần hoàn? …………………………………vì sao? ……………………………………....………………………………………………………………… - K sẽ nhường hay nhận electron? ………………….Vì sao? …….….……………………………… …………… …………………………………………………………………………………………... - Viết cấu hình electron của ion được tạo ra từ K: ………………………………...…………………. Câu 22: Cho Fe (Z = 26). - Viết cấu hình electron nguyên tử của Fe:……………………………………………………………. - Fe là nguyên tố thuộc nhóm A hay nhóm B? …………….... vì sao?.................................................. - Fe có mấy lớp electron? …………………………………………………………………………….. - Fe có lớp electron lớp ngoài cùng là lớp thứ mấy? …………………………………………………. - Fe có mấy electron thuộc lớp ngoài cùng? ………………………………………………………….. - Fe là kim loại hay phi kim hay khí hiếm? ………………vì sao? …………………………………... - Fe có bao nhiêu electron độc thân ở trạng thái cơ bản? …………..vì sao? ………………………… - Fe thuộc chu kỳ mấy trong bảng tuần hoàn?........ vì sao?................................................................... - Fe thuộc nhóm mấy A hay mấy B trong bảng tuần hoàn? …………………………………vì sao? ……………………………………....………………………………………………………………… - Fe sẽ nhường hay nhận electron? ………………….Vì sao? …….….……………………………… …………… …………………………………………………………………………………………... - Viết cấu hình electron của ion được tạo ra từ Fe: ………………………………...………………… …………………………………………………………………………………………………………. 94.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. CHƯƠNG 2: BẢNG TUẦN HOÀN Câu 1: Có ……..nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn, phát biểu các nguyên tắc: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: Số thứ của nhóm A trong bảng tuần hoàn bằng số …………………………………………... Câu 3: Số thứ tự của chu kỳ trong bảng tuần hoàn bằng số …………………………………………. Câu 4: Bảng tuần hoàn có ……………………… nhóm A và ……………………………....nhóm B Câu 5: Bảng tuần hoàn có tất cả ……………. chu kỳ, trong đó có ………… chu kỳ nhỏ và …….. chu kỳ lớn. Câu 6: Đối với nhóm A, số electron hóa trị bằng số electron………………………………………… Câu 7: Đối với nhóm B, số electron hóa trị bằng số electron………………………………………… Câu 8: Viết ký hiệu hóa học (gồm số hiệu nguyên tử Z và số khối A) của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử từ 1 đến 38 trong bảng tuần hoàn (viết theo thứ tự chu kỳ) -Chu kỳ 1: ……………………………………………………………………………………………. -Chu kỳ 2: ……………………………………………………………………………………………. -Chu kỳ 3:……………………………………………………………………………………………... -Chu kỳ 4: …………………………………………………………………………………………….. .………………………………………………………………………………………………………... -Chu kỳ 5 (chỉ viết 2 nguyên tố)………………………………………………………………………. Câu 9: Biết ký hiệu hóa học của các nguyên tố thuộc 8 nhóm A trog bảng tuần hoàn IA…………………………………………………IIA………………………………………………… IIIA………………………………………………IVA………………………………………………… VA……………………………………………….VIA………………………………………………… VIIA……………………………………………VIIIA………………………………………………… Câu 10: Liên quan đến biến đổi tuần hoàn: Trong một chu kỳ, từ trái sang phải theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì: - Bán kính nguyên tử: ………………………………………………………………………………… - Năng lượng ion hóa: ………………………………………………………………………………… - Độ âm điện: …………………………………………………………………………………………. - Tính kim loại: ……………………………………………………………………………………….. - Tính phi kim: ………………………………………………………………………………………... - Tính axit của oxit và hyđroxit: ……………………………………………………………………… - Tính bazơ của oxit và hyđroxit: …………………………………………………………………….. - Hóa trị cao nhất đối với oxi: ………………………………………………………………………… 95.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. - Hóa trị trong hợp chất với hyđro: …………………………………………………………………… Câu 11: Liên quan đến biến đổi tuần hoàn: Trong một nhóm, từ trên xuống theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì: - Bán kính nguyên tử: ………………………………………………………………………………… - Năng lượng ion hóa: ………………………………………………………………………………… - Độ âm điện: …………………………………………………………………………………………. - Tính kim loại: ……………………………………………………………………………………….. - Tính phi kim: ………………………………………………………………………………………... - Tính axit của oxit và hyđroxit: ……………………………………………………………………… - Tính bazơ của oxit và hyđroxit: …………………………………………………………………….. Câu 12: Điền thông tin đúng vào bảng sau: Nhóm. IA. Oxit cao nhất. R 2O. Hợp chất khí với hyđro. Không có. IIA. IIIA. IVA. VA. VIA. VIIA. RO2 Không có. Không có. RH 2. Câu 13: Cho hợp chất có công thức AxBy. Lập biểu thức tính phần trăm khối lượng của A và B trong AxBy. %mA = ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… %mB = ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 14: Cho S (Z = 16). - Viết cấu hình electron nguyên tử của S:…………………………………………………………….. - S là nguyên tố s hay p hay d hay f? …………….... vì sao?................................................................. - S là nguyên tố thuộc nhóm A hay nhóm B? …………….... vì sao?................................................... - S có mấy lớp electron? ……………………………………………………………………………… - S có lớp electron lớp ngoài cùng là lớp thứ mấy? …………………………………………………... - S có mấy electron hóa trị? …………………………………………………………………………... - S là kim loại hay phi kim hay khí hiếm? ………………vì sao? ……………………………………. - S có bao nhiêu electron độc thân ở trạng thái cơ bản? …………..vì sao? ………………………….. - S thuộc chu kỳ mấy trong bảng tuần hoàn?........ vì sao?..................................................................... - S thuộc nhóm mấy A hay mấy B trong bảng tuần hoàn? ………….…….. vì sao? ………………… …………… ………………………...... ……………………………………………………………… - S sẽ nhường hay nhận mấy electron? …………………. Vì sao? …………………………………... - Viết cấu hình electron của ion được tạo ra từ S: …………………….……………………………… ………………………………..……………………………………………………………………….. 96.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. - Cấu hình electron của ion tạo ra từ S giống với cấu hình của khí hiếm gì? ………………………… - S có thể tạo ra oxit cao nhất với công thức là ………… vì sao? …………………………………… - S tạo hợp chất khí với hiđro có công thức là ………………………………………………………... - So sánh tính chất hóa học của S với Oxi và Selen………………………………………………… ………………………….……………………………………………………………………………... - So sánh tính chất hóa học của S với Photpho và Clo ……………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 15: Trình bày sự biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân Chu kỳ (từ trái sang phải). Nhóm (từ trên xuống dưới). - Bán kính nguyên tử .............................................. - Bán kính nguyên tử........................................... - Năng lượng ion hóa ............................................. - Năng lượng ion hóa ......................................... - Độ âm điện ........................................................... - Độ âm điện ...................................................... - Tính kim loại ....................., phi kim .................... - Tính kim loại ......................., phi kim ............. - Tính axit .................., tính bazơ ........................... - Tính axit ....................., tính bazơ ................... - Hóa trị cao nhất của nguyên tố đối với oxi ........ ................................................................................ - Hóa trị của nguyên tố đối với hiđro ..................... RO2. RO3 RH3. RH. 97.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC Câu 1: Liên kết ion là liên kết được hình thành giữa kim loại…………… và phi kim ……………... Câu 2: Cho một số ví dụ về các hợp chất có chứa liên kết ion: …………...…………………….…… …………… …………………………………………………………………………………………... Câu 3: Liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa …………………….. và ………………………... Liên kết cộng hóa trị được chia ra thành ………………………… và ………………………………. Câu 4: Cho một số ví dụ về các hợp chất có chứa liên kết cộng hóa trị phân cực: ……….. ………………….………………… …………………………………… ………………………… … và cộng hóa trị không phân cực… … ……… ……………………………………………….............. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 5: Cho các ví dụ về hợp chất mà phân tử không phân cực ……………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 6: Cho biết mối quan hệ giữa hiệu độ âm điện và liên kết hóa học …………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 7: Cho ví dụ về tinh thể nguyên tử ……………………………………………………………… Câu 8: Cho ví dụ về tinh thể phân tử ………………………………………………………………… Câu 9: Cho ví dụ về tinh thể ion ……………………………………………………………………... Câu 10: Hóa trị trong hợp chất ion được gọi là …………………………. Hóa trị trong hợp chất cộng hóa trị được gọi là ………………………………………………………………………………. Câu 11: Xác định điện hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau đây: NaCl ……………… ……………………………………; CaF2 ……………………………………………………………; MgO …………………………………………; Al 2O3 ……………………………………………….. Câu 12: Xác định cộng hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau đây: NH 3 ……………… ……………………………………; CH4 …………………………………………………………; H2O …………………………………………; C2H4 …………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 13: Nêu 4 quy tắc xác định số oxi hóa: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… 98.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 14: Liên kết kim loại được hình thành như thế nào? ……………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… ................................................................................................................................................................ Câu 15: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau:. N2 ,. NO2,. NO,. HNO2,. KNO3,. AgNO3,. NH3,. N2 O4 ,. NH4NO3,. KNO2, SO2,. Na2SO4,. HNO3,. NH4Cl, (NH4)2SO4,. NH4NO2,. N2O5, S,. H2SO3,. N2O,. NaAlO2,. SO3,. K2SO4,. N2O3,. H2S,. H2SO4,. Na2SO3, FeSO4,. Fe2(SO4)3,. Fe(NO3)2,. Fe(NO3)3,. Cu(NO3)2,. Al(NO3)3,. Mg(NO3)2,. Zn(NO3)2,. Ba(NO3)2,. K2Cr2O7, KClO3,. K2CrO4, KClO,. KMnO4, HCl,. Cr2(SO4)3, KClO4,. KCl,. MnO2,. KClO, MnSO4,. Cl2, Cu, Fe, Al, Mg, Zn,. Fe3O4, FexOy, NxOy, H2O2, OF2, KO2, Ca2+, Fe3+, Cl-, S2-, SO32-, SO42-, CO32-,. PO43-,. NH4+,. NO3-,. NO2-, NO3-, CO32-, PO43-, NO2-,. OH-, MnO4-, Cr2O72-, CrO42-. 99.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG HÓA HỌC Câu 1: Chất khử là chất…………………………………………………………………. hoặc là chất ………… ……………………………….. hoặc là chất ……………………………………………… Câu 2: Chất oxi hóa là chất………...……………………………………………………. hoặc là chất ………… ……………………………………….. hoặc là chất ……………………………………… Câu 3: Quá trình khử là quá trình ……………………………………………………………………. Câu 4: Quá trình oxi hóa là quá trình ……………………………………………………………….. Câu 5: Phản ứng oxi hóa-khử là phản ứng …………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… Câu 6: Cho phương trình hóa học sau: Fe + CuCl2   FeCl2 + Cu. Hãy cho biết - Chất khử là ………………. Chất oxi hóa là ………………………………………………………... - Phản ứng trên đã xảy ra sự khử ……………………………. Và sự oxi hóa ………………………. - Quá trình oxi hóa là …………………………và quá trình khử là ………………………………….. Câu 7: Trong một phản ứng hóa học, nếu  H < 0 thì phản ứng thuận là ……………………………  H > 0 thì phản ứng thuận là ……………………….. và  H = 0 thì ……………………………….. Câu 8: Hãy điền các hệ số cân bằng vào phương trình: K2Cr2O7 +. HCl đặc  . KCl + CrCl3 +. Cl2 +. H2O và hãy cho biết. - Có ……………………………………. phân tử HCl tham gia phản ứng. - Có ……………………………………..phân tử HCl đóng vai trò chất khử. - Có ……………………………………..phân tử HCl đóng vai trò môi trường. - Tỷ lệ số phân tử HCl đóng vai trò chất khử và tham gia phản ứng là ……………………………… - Tỷ lệ số phân tử HCl đóng vai trò chất khử và môi trường là ……………………………………… Câu 9: Hãy điền các hệ số cân bằng vào phương trình: Fe3O4 +. HNO3 loãng  . Fe(NO3)3 + NO +. H2O và hãy cho biết. - Có ……………………………………. phân tử HNO 3 tham gia phản ứng. - Có ……………………………………..phân tử HNO 3 đóng vai trò chất oxi hóa. - Có ……………………………………..phân tử HNO 3 đóng vai trò môi trường. - Tỷ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa và tham gia phản ứng là ……………………… - Tỷ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa và môi trường là ……………………………… Câu 10: Hãy điền các hệ số cân bằng vào phương trình: Fe +. o. t H2SO4 đặc  . Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O và hãy cho biết. - Có ……………………………………. phân tử H 2SO4 tham gia phản ứng. - Có ……………………………………..phân tử H 2SO4 đóng vai trò chất oxi hóa. - Có ……………………………………..phân tử H 2SO4 đóng vai trò môi trường. 100.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. - Tỷ lệ số phân tử H2SO4 đóng vai trò chất oxi hóa và tham gia phản ứng là ……………………… - Tỷ lệ số phân tử H2SO4 đóng vai trò chất oxi hóa và môi trường là ……………………………… Câu 11: Điền hệ số cân bằng cho phương trình sau ……FexOy + ………………HNO3   …Fe(NO3)3 + ………………NO + ……………..H2O Câu 12: Điền hệ số cân bằng cho phương trình sau …FeSO4 + …..KMnO4 + …….KHSO4   …..Fe2(SO4)3 + …..K2SO4 + ….MnSO4 + …H2O Câu 13: Điền hệ số cân bằng cho phương trình sau ……..Cu + ……..H+ + ……….NO3-   ……Cu2+ + …….NO + ……H2O Câu 14: Điền hệ số cân bằng cho các bán phản ứng sau ……… HNO3 + 1e   ….NO2 + …….H2O + ……….NO3- tạo muối ……… HNO3 + 3e   ….NO + …….H2O + ……….NO3- tạo muối ……… HNO3 + 8e   ….N2O + …….H2O + ……….NO3- tạo muối ……… HNO3 + 10e   ….N2 + …….H2O + ……….NO3- tạo muối ……… HNO3 + 8e   ….NH4NO3 + …….H2O + ……….NO3- tạo muối Cho biết mối quan hệ giữa số mol electron nhận và số mol NO 3- tạo muối: …………………………. ……….H2SO4 + 2e   ………SO2 + …….H2O + ………..SO42- tạo muối ……….H2SO4 + 6e   ………S + …….H2O + ………..SO42- tạo muối ……….H2SO4 + 8e   ………H2S + …….H2O + ………..SO42- tạo muối Cho biết mối quan hệ giữa số mol electron nhận và số mol SO 42- tạo muối: …………………………. 101.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. CHƯƠNG 5: HALOGEN Câu 1: Halogen có tính oxi hóa mạnh nhất hay phi kim mạnh nhất là………………………………. Câu 2: Halogen chỉ có tính oxi hóa là ………………………………………………………………. Câu 3: Halogen chỉ có số oxi hóa duy nhất trong hợp chất là ………….. và số oxi hóa đó là …….. Câu 4: Sắp xếp tính axit tăng dần: HCl, HF, HI, HBr: ……………………………………………… Câu 5: Sắp xếp tính axit tăng dần: HClO3, HClO, HClO4, HClO2: …………………………………. Câu 6: Sắp xếp tính oxi hóa tăng dần: HClO3, HClO, HClO4, HClO2 ……………………………… Câu 7: Sắp xếp tính khử tăng dần: HCl, HF, HI, HBr: ……………………………………………… Câu 8: Nhỏ dung dịch I2 vào hồ tinh bột thì hiện tượng là ………………………………………….. Câu 9: Đưa giấy quỳ tím khô vào khí hiđro clorua hiện tượng là……………………………………. Câu 10: Đưa giấy quỳ tím ẩm vào khí hiđro clorua hiện tượng là……………………………………. Câu 11: ……….F2 + ………H2O   ……..O2 + ……..HF Câu 12: …….HBr + ……..H2SO4 đặc   ……Br2 + ……..SO2 + ……….H2O Câu 13: ……….HI + ……….H2SO4 đặc   ……..I2 + ……..H2S + ……..H2O Câu 14: ……O3 + ….KI + ……H2O   …..I2 + ……O2 + ……KOH Câu 15: …..Fe3O4 + ……HCl   …….FeCl2 + …..FeCl3 + ……H2O Câu 16: ……Fe3O4 + …..HI dư   ……FeI2 + ……I2 + …..H2O Câu 17: Cl, Br, I ngoài số oxi hóa -1 còn có các số oxi hóa khác là …………………………………. Câu 18: Sắp xếp tính oxi hóa tăng dần của các nguyên tố trong nhóm halogen ……………………... Câu 19: …….KMnO4 + ….HCl đặc   …..KCl + …..MnCl2 + …..Cl2 + ……H2O Câu 20: ……K2Cr2O7 + …..HCl đặc   ….KCl + …..CrCl3 + …..Cl2 + ……H2O Câu 21: …..MnO2 + ……HCl đặc   ……MnCl2 + …..Cl2 + ……H2O Câu 22: Nguyên tắc để điều chế khí Cl2 là …………………………………………………………... Câu 23: Halogen có nghĩa là …………………………………………………………………………. Câu 24: Nước gia-ven gồm: ………………………………………………………………………….. Câu 25: Công thức đơn giản của clorua vôi là ……………………………………………………….. Câu 26: Khí F2 có màu …………………………..; khí Cl 2 có màu ………………………………..; dung dịch Br2 có màu …………………………….; chất rắn I2 có màu ……………………………... 102.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. CHƯƠNG 6: OXI-LƯU HUỲNH Câu 1: O2 và O3 chỉ có tính …………………………………………………………………………. Câu 2: Tính oxi hóa của O3 …………………………..O2. Câu 3: Để phân biệt O2 và O3 ta dùng thuốc thử là …………………………………………………. Câu 4: H2O2 là chất vừa có tính ……………………. Vừa có tính …………………………………. Câu 5: S và SO2 vừa có tính ………………………. Vừa có tính ………………………………….. Câu 6: H2SO4 đặc có tính ……………………………và …………………………………………… Câu 7: Khí SO2 có khả năng làm mất màu dung dịch …………… và dung dịch …………………… Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, khí O2 được điều chế bằng cách ………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 9: Trong công nghiệp, khí O2 được sản xuất bằng cách………………………………………… hoặc …………………………………………………………………………………………………… Câu 10: Trong công nghiệp, H2SO4 được sản xuất từ ………………….. hoặc …………………….. Câu 11: Cho dung dịch H2SO4 đặc vào đường saccarozơ thì hiện tượng là ………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 12: …..Fe3O4 + …..H2SO4 loãng   …..FeSO4 + ……Fe2(SO4)3 + ……H2O Câu 13: ….Fe + …..H2SO4 đặc, nóng   …..Fe2(SO4)3 + ……SO2 + ……H2O Câu 14: ….Fe + …..H2SO4 loãng   ….FeSO4 + …..H2 Câu 15: …..FeCO3 + ….H2SO4 đặc   ….Fe2(SO4)3 + ….SO2 + ….CO2 + …..H2O Câu 16: ….Fe(OH)2 + …..H2SO4 đặc   …..Fe2(SO4)3 + …..SO2 + ……H2O Câu 17: ….Fe3O4 + …..H2SO4 đặc   …… Fe2(SO4)3 + …..SO2 + …..H2O Câu 18: ….FexOy + …………..H2SO4 đặc   …..Fe2(SO4)3 + ………SO2 + ………H2O Câu 19: …….SO2 + ….. Br2 + …..H2O   …..HBr + ……H2SO4 Câu 20: ……SO2 + ……KMnO4 + …..H2O   …….K2SO4 + ……MnSO4 + …….H2SO4 Câu 21: Dung dịch H2SO4 đặc làm thụ động …………………………………………………………. Câu 22: Cách pha axit H2SO4 đặc thành loãng an toàn là ……………………………………….. Câu 23: Có nhiều nguồn tạo khí độc H2S nhưng tại sao trong tự nhiên lượng H2S lại rất thấp hoặc không có? ……………...……………………………………………………………………………… ………………… ……………………………………………………………………………………... Câu 24: So sánh tính oxi hóa của oxi và lưu huỳnh: …………………………………………………. Câu 25: ...FeSO4 + …K2Cr2O7 + …H2SO4   …Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + …H2O Câu 26:... FeSO4 + …KMnO4 + …H2SO4   …Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + …H2O Câu 27: …Cu + ….H2SO4 đặc   …..CuSO4 + ….SO2 + …..H2O Câu 28: ….Cu + ……H2SO4 loãng + ……O2   ……CuSO4 + …..H2O 103.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. CHƯƠNG 7: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC Câu 1: Biểu thức tính vận tốc trung bình của phản ứng: ……………………………………………... Câu 2: Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ưng: …………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 3: Khi nấu thức ăn trong nồi áp suất mau chín hơn bình thường là đã sử dụng yếu tố nào? ………………………………………………………………………………………………………… Câu 4: Khi nấu thức ăn cắt nhỏ mau chín hơn cắt lớn là đã sử dụng yếu tố nào? ………………………………………………………………………………………………………… Câu 5: Cho cân bằng: aA + bB. cC + dD. Viết biểu thức tính hằng số cân bằng KC của phản. ứng này: ………………………………………………………………………………………………. Câu 6: Hằng số cân bằng KC phụ thuộc vào yếu tố nào? ……………………………………………. Câu 7: Cân bằng hóa học là cân bằng động hay tĩnh? ……………………………………………….. Câu 8: Những yếu tố nào làm chuyển dịch cân bằng? ………………………………………………. Câu 9: Chất xúc tác có làm chuyển dịch cân bằng không? ………………………………………… Câu 10: Cho cân bằng: N2 (k) + 3H2 (k). 2NH3 (k),  H < 0. Cân bằng sẽ chuyển sang chiều nào. khi: - tăng nồng độ N2: ……………………………… - tăng nồng độ H2: ……………………………… - giảm nồng độ NH3:…………………………… - giảm nồng độ N2:……………………………… - giảm nồng độ H2:……………………………… - tăng nồng độ NH3:…………………………… - tăng áp suất của hệ: …………………………… - giảm áp suất của hệ: …………………………… - tăng nhiệt độ: ………………………………… - giảm nhiệt độ: …………………………………. 104.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11 CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LY Câu 1: Sự điện ly là gì?.......................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: Kê ra một số chất điện ly mạnh………………………………..; Một số chất điện ly yếu …… ……………………………..; Một số chất không điện ly…………………………………………….. Câu 3: Theo A-re-ni-ut: Axit là chất………………………………………..; Bazơ là chất…………. ……………………………; Hiđroxit lưỡng tính là chất …………………………………………….. Câu 4: Môi trường axit có [H+]…………..; môi trường trung tính có [H+]………………………..; môi trường kiềm có [H+]……………………………………………………………………………… Câu 5: Môi trường axit có pH…………..; môi trường trung tính có pH…………………………; môi trường kiềm có pH………………………………………………………………………………... Câu 6: Ở 25 oC thì tích số ion của nước là …………………………………………………………… Câu 7: Công thức tính pH theo nồng độ H+ là ………………………………………………………... Câu 8: Công thức tính pOH theo nồng độ OH- là …………………………………………………..... Câu 9: pH + pOH = …………………………………………………………………………………... Câu 10: Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện ly là gì? ……………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 11: Phương trình ion rút gọn cho biết điều gì? ………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 12: Tìm phương trình ion rút gọn khi: a) nhỏ dung dịch KOH vào dung dịch Fe2(SO4)3……………………………………………………... b) Nhỏ dung dich HCl vào dung dịch KOH…………………………………………………………... c) Nhỏ dung dịch H2SO4 loãng vào Mg(OH)2 ………………………………………………………... d) Nhỏ dung dịch HCl dư vào CaCO3 ………………………………………………………………... e) Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Na2S………………………………………………………….... f) Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Fe2(SO4)3…………………………………………………….. g) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4……………………………………………….... 105.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. CHƯƠNG 2: NITƠ-PHOTPHO Câu 1: So sánh tính oxi hóa của nitơ và photpho: ……………………………………………………. Câu 2: Oxit cao nhất của nitơ và photpho có công thức lần lượt là ………………………………….. Câu 3: Hiđroxit cao nhất của nitơ và photpho có công thức lần lượt là ……………………………… Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế khí N 2 tinh khiết thì người ta: ………………………… ……………………………………hoặc………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 5: Trong công nghiệp, người ta sản xuất khí nitơ bằng cách ……………………………………. Câu 6: Trong công nghiệp, sản xuất photpho bằng cách: ……………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 7: Cho a mol H3PO4 tác dụng với b mol KOH. Tìm tỷ lệ. b để a. - chỉ thu được KH2PO4……………………………………. - chỉ thu được K2HPO4……………………………………. - chỉ thu được K3PO4………………………………………. - thu được hai muối KH2O4 và K2HPO4………………….. - thu được hai muối K2HO4 và K3PO4……………………. - chỉ được K3PO4 và KOH còn dư ………………………… - chỉ được KH2PO4 và H3PO4 còn dư ……………………. Câu 8: Đốt khí NH3 trong điều kiện không có xúc tác thu được …………………………………… Câu 9: Đốt khí NH3 có xúc tác Pt thì thu được ……………………………………………………… Câu 10: Trong phản ứng tổng hợp NH3: N2 (k) + 3H2 (k). 2NH3 (k),  H = -92 KJ. Để thu được. lượng NH3 nhiều hơn thì cần tác động những yếu tố nào? ……………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… o. t Câu 11: ….NH4NO2   …..N2 + …..H2O o. t Câu 12: …..NH4NO3   ……N2O + …..H2O. Câu 13: ….FeS2 + ….HNO3   ….Fe(NO3)3 + ….H2SO4 + ….NO + ….H2O Câu 14: …Al + ….HNO3   …..Al(NO3)3 + ….NO + ….NO2 + ….H2O (NO:NO2 = 3:5) Câu 15: …Fe + …H+ + …NO3-   …Fe2+ + ….NO + ….H2O Câu 16: …Fe2+ + …H+ + …NO3-   …Fe3+ + ….NO + ….H2O Câu 17: …..Al + …..NaNO3 + ….NaOH + ….H2O   ……NaAlO2 + ……NH3 Câu 18: ……….Al + ………….HNO3   …………Al(NO3)3 + ….NxOy + ………..H2O o. t Câu 19: …..NH3 + ….CuO   ……Cu + …..N2 + ……H2O. 106.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. Câu 20: …..P + …….HNO3 đặc   …….H3PO4 + …..NO2 + ……H2O PHÂN BÓN HÓA HỌC Câu 1: Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố …………………………………………………. Câu 2: Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố …………………………………………………... Câu 3: Phân kali cung cấp cho cây trồng nguyên tố ………………………………………………….. Câu 4: Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng …………………………………………… Câu 5: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng …………………………………………….. Câu 6: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng ……………………………………………. Câu 7: Công thức của phân ure là……………………………………………………………………... Câu 8 Công thức của phân super photphat đơn là……………………………………………………. Câu 9: Công thức của phân super photphat kép là …………………………………………………... Câu 10: Công thức của phân amophot là……………………………………………………………… Câu 11: Công thức của phân nitro photka là…………………………………………………………. Câu 12: Công thức của phân đạm hai lá là…………………………………………………………….. 107.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. CHƯƠNG 3: CACBON-SILIC Câu 1: Kim cương thuộc loại tinh thể ………………………………………………………………... Câu 2: Công nghiệp silicat gồm các ngành nghề sản xuất …………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 3: Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của hai chất …………………………………………… Câu 4: Cacbon thể hiện tính gì? ……………………………………………………………………… Câu 5: Khi cacbon tác dụng với H2 thì nó thể hiện tính gì? …………………………………………. Câu 6: Khi cacbon tác dụng với O2 thì nó thể hiện tính gì? …………………………………………. Câu 7: Khi cacbon tác dụng với CO2 thì nó thể hiện tính gì? ……………………………………….. Câu 8: Khi cacbon tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc thì nó thể hiện tính gì? …………………….. Câu 9: Xô đa có công thức là ………………………………………………………………………… Câu 10: Thành phần chính của cát là …………………………………………………………………. Câu 11: Khi cho Si vào dung dịch NaOH thì hiện tượng xảy ra là …………………………………... Câu 12: Khi cho a mol CO2 vào dung dịch chứa b mol NaOH. Tìm tỷ lệ. b để a. - chỉ thu được Na2CO3……………………………………. - chỉ thu được NaHCO3……………………………………. - thu được hai muối Na2CO3 và NaHCO3…………………... - chỉ được Na2CO3 và NaOH còn dư ………………………… - chỉ được NaHCO3 và CO2 còn dư ……………………. Câu 13: Nước đá khô là ………………………………………………………………………………. Câu 14: Dung dịch Na2CO3 là cho quỳ tím và phenolphtalein chuyển sang màu gì? ………………. Và ……………………………………………………………………………………………………... Câu 15: Dung dịch NaHCO3 là cho quỳ tím và phenolphtalein chuyển sang màu gì?........................... Câu 16: Khi cho a mol CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2. Tìm tỷ lệ. a để b. - chỉ thu được CaCO3…………………………………………… - chỉ thu được Ca(HCO3)2……………………………………… - thu được hai muối CaCO3 và Ca(HCO3)2…………………..... - chỉ được CaCO3 và Ca(OH)2 còn dư ………………………… - chỉ được Ca(HCO3)2 và CO2 còn dư ………………………… Câu 17: Khi cho a mol CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp KOH và Ca(OH) 2 với tổng số mol OH- là b mol. Tìm tỷ lệ. b để a. - chỉ thu được CO32-……………………………………… 108.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. - chỉ thu được HCO3-……………………………………… - thu được hai muối CO32- và HCO3-…………………...... - chỉ được CO32- và OH- còn dư …………………………. - chỉ được HCO3- và CO2 còn dư ………………………… Câu 18: SiO2 tan chậm trong dung dịch ………………………………… và tan nhanh trong ……… ………………………………………………………………………………………………………… o. t Câu 19: ….C + …..O2   ……CO2 o. t Câu 20: …..C + …..O2   …….CO. Câu 21: …..Si + …..NaOH + ……H2O   …..Na2SiO3 + …..H2 o. t Câu 22: …..Mg + ……SiO2   ……MgO + ……Si o. t Câu 23: …..C + …….SiO2   ………Si + ……CO. 109.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ Câu 1: Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có …………., không nhất thiết có …………………………. Câu 2: Phân tích định tính là xác định ……………………………………………………………….. Câu 3: Phân tích định lượng là xác định ……………………………………………………………… Câu 4: Đồng đẳng là gì? ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 5: Đồng phân là gì? ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 6: Đồng phần hình học, điều kiện để có đồng phân hình học? ………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 7: Liên kết đơn chỉ có ……………………………………………………………………………. Câu 8: Liên kết đôi gồm ……………………………………………………………………………… Câu 9: Liên kết ba gồm ………………………………………………………………………………. Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ, để hấp thụ nước người ta thường dùng ……………..; để hấp thụ CO2 người ta thường dùng ………………………………………………………………... Câu 11: Khối lượng bình hấp thụ tăng = ……………………………………………………………... Câu 12: Khối lượng dung dịch tăng = ………………………………………………………………... Câu 13: Khối lượng dung dịch giảm = ……………………………………………………………….. Câu 14: Để tính số C, số C = ………………………………………………………………………… Câu 15: Để tính số H, số H = ………………………………………………………………………… Câu 16: Để tính số N, số N = ………………………………………………………………………… Câu 17: Để tính số O, số O = …………………………………………………………………………. Câu 18: Phản ứng trong hóa học hữu cơ gồm: ……………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 19: Phản ứng cộng cần dùng quy tắc gì? ………………………………………………………..; Khi nào mới dùng quy tắc này? ………………………………………………………………………. Câu 20: Phản ứng tách cần dùng quy tắc gì? …………………………………………………………; Khi nào mới dùng quy tắc này? ……………………………………………………………………….. 110.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. CHƯƠNG 5: ANKAN Câu 1: Ankan là hiđrocacbon ……………………………………………………………………….... Câu 2: Viết công thức của isobutan, isopentan, isohexan ……………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… . ……………………………………………………………………………………………………….. Câu 3: Gọi tên thay thế chất sau (CH3)3CCH2CH2CH(CH3)2 …………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 4: Cho biết số sản phẩm thế monoclo tối đa sinh ra clo hóa ankan trong các trường hợp sau: - isopentan ……………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… - 2,3-đimetylbutan ……………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… - neohexan …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… - 3-metylpentan ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… - neopentan …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 5: Khi tiến hành crackinh ankan, số mol ankan thực hiện phản ứng được tính theo công thức ………………………………………………………………………………………………………… Câu 6: Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan thì số mol CO2 ……….số mol H2O (hay VCO2  VH 2O ); Khi. đó,. số. mol. của. ankan. =. ………………………………………………………. và số C của ankan = …………………………………………………………………………………... Câu 7: …Al4C3 + ….H2O   …..Al(OH)3 + ……CH4 o. CaO,t Câu 8: …..CH3COONa + …..NaOH   …..CH4 + …..Na2CO3. Câu 9: Từ các hiđrocacbon không no ……………………………………………. sẽ thu được ankan. Câu 10: …Al4C3 + …..KOH + …..H2O   ….Al(OH)3 + …..CH4 CHƯƠNG 6: ANKEN-ANKAĐIEN Câu 1: Gọi tên các anken và ankađien, các ancol và sản phẩm tạo thành khi thực hiện các phản ứng sau theo quy tắc Mac-Cop-nhi-cop:. CH2. C CH2 CH2 CH3 + H2O CH3. 111.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. CH3. CH2. C. CH2. GV: Hà Giữ Quốc. CH3 + H2O. CH2 CH3. 1,2. CH2. CH CH CH2 + Br2. 1:1 1,4 1,2. CH2. C CH CH2 + Br2 CH3. 1:1 3,4. 1,4. CHƯƠNG 6: ANKIN Câu 1: Hiđrat hóa axetilen thì thu được ………………………………………………………………. Câu 2: Hiđrat hóa propin thì thu được ………………………………………………………………... Câu 3: Hiđro hóa ankin có xúc tác Ni, đun nóng thì thu được ……………………………………….. Câu 4: Hiđro hóa ankin có xúc tác Pd/PbCO3, đun nóng thì thu được ………………………………. Câu 5: Khi đime hóa axetilen thu được ……………………………………………………………... Câu 6: Khi trime hóa axetilen thu được ………………………………………………………………. Câu 7: Khi cộng HCl vào axetilen với tỷ lệ mol 1:1 thu được sản phẩm là ………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 8: Dẫn khí axetilen vào dung dịch AgNO3 có mặt NH3 thì hiện tượng là ……………………… Câu 9: Đốt hoàn toàn ankin thì số mol CO2 ….số mol H2O; Khi đó số mol ankin = ………………. và số C ankin = ……………………………………………………………………………………….. Câu 10: Cho CaC2 (canxi cacbua hay đất đèn hay khí đá) vào nước sẽ thu được ……………………. 112.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. CHƯƠNG 7: HIĐROCACBON THƠM 1:1 Câu 1: C6H6 + Br2 khan   ……………………………………………………………………....... 1:1, as Câu 2: C6H5-CH3 + Br2 khan   ………………………………………………………………… o. xt, t Câu 3: C6H6 + C2H4   ………………………………………………………………………… o. mol1:1, Fe, t Câu 4: C6H5-CH3 + Br2 khan   ……………………………………………………………. . o. H ,t Câu 5: C6H5-CH=CH2 + H2O   ………………………………………………………………. Câu 6: Tính chất hóa học của benzen là dễ …….., khó …….., bền vững với tác nhân oxi hóa. Câu 7: Đun toluen với dung dịch KMnO4, hiện tượng xảy ra là …………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 8: Để phân biệt benzen, toluen và stiren chỉ cần dùng một thuôc thử là ………………………... Câu 9: Từ cumen có thể điều chế được chất nào? ……………………………………………………. Câu 10: Hợp chất X có vòng benzen có thể cộng H2 tỷ lệ mol 1:4; cộng Br2 tỷ lệ mol 1:1, có phân tử khối bằng 104, công thức cáu tạo thu gọn của X là ………………………………………………... 113.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. CHƯƠNG 8: DẪN XUẤT HALOGEN Câu 1: Sắp xếp theo thứ tự tăng dàn khả năng thế nhóm –OH của các dẫn xuất halogen sau: propyl halogenua, phenyl halogenua, anlyl halogenua ………………………………………………………. Câu 2: Gọi tên dẫn xuất halogen, thực hiện phản ứng tách HX, gọi tên sản phẩm chính và phụ:. CH3. CH CH CH3 + KOH Br. C2H5OH, to. CH3. CHƯƠNG 8: ANCOL Câu 1: Gọi tên thay thế ancol, thực hiện phản ứng tách nước tạo anken, gọi tên các sản phẩm chính và phụ. CH3. CH2. CH CH CH3 CH3 OH. OH CH3. CH2. C. CH2. CH3. CH2 CH3. Câu 2: Oxi hóa không hoàn toàn ancol bậc 1 bởi CuO, đun nóng thu được …………………………. Câu 3: Oxi hóa không hoàn toàn ancol bậc 2 bởi CuO, đun nóng thu được …………………………. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn ancol no, đơn chức, mạch hở thì thu được số mol CO 2 …..số mol H2O; số mol ancol = ………………….và số C ancol = ……………………………………………………. Câu 4: Khi cho ancol tác dụng với kim loại Na thì số mol O trong ancol = ……….số mol H 2. Câu 5: Phương pháp sinh hóa để điều chế ancol là …………………………………………………... Câu 6: Khi có n ancol tạo ete thì số ete tối đa sinh ra = ……………………………………………… Câu 7: Khi ancol tạo ete thì số mol ancol = ………………………………………………………….. Câu 8: Khi ancol tạo ete thì khối lượng ancol = ……………………………………………………… Câu 9: Khi poliancol tác dụng với Cu(OH)2 thì số mol poliancol = ……..số mol Cu(OH)2. Câu 10: Khi ancol tác dụng với kim loại kiềm tạo H2, để xác định số nhóm chức ancol thì ta lập tỷ lệ ……………………………………………………………………………………………………… Câu 11: …..C2H5OH + …..Na   …..C2H5ONa + …..H2 o. t Câu 12: …CH3OH + ……CuO   ….HCHO + …..Cu + ….H2O. 114.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc o. t Câu 13: …CH3CH2OH + ……CuO   ….CH3CHO + …..Cu + ….H2O o. t Câu 14: …CH3CH(OH)CH3 + ……CuO   ….CH3COCH3 + …..Cu + ….H2O. Câu 15: …C6H12O6   ….2C2H5OH + ….2CO2 CHƯƠNG 8: PHENOL Câu 1: Phenol có làm quỳ tím hóa đỏ không? ………………………………………………………... Câu 2: Phenol có tính axit so với C2H5OH thì ………………………………………………………... Câu 3: C6H5-OH + …Br2   …C6H2Br2OH  + …..HBr H 2SO4 đ Câu 4: C6H5-OH + …..HNO3   ….C6H2(NO2)3OH  + …..H2O. Câu 5: Khi nhỏ dung dịch brom vào phenol lỏng và anilin lỏng thì hiện tượng là …………………... Câu 6: ….C6H5OH + ….Na   ….C6H5ONa + …..H2 Câu 7: ….C6H5OH + ….NaOH   ….C6H5ONa + …..H2O Câu 8: ….C6H5ONa + ….CO2 + ….H2O   ….C6H5OH + ….NaHCO3. 115.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. CHƯƠNG 9: ANĐEHIT-XETON Câu 1: Khi hiđro hóa anđehit thì thu được …………………………………………………………… Câu 2: Khi hiđro hóa xeton thì thu được ……………………………………………………………... Câu 3: Tất cả các anđehit đều có tính ………………………………………………………………… Câu 4: Khi cộng HCN vào nhóm chức cacbonyl thì thu được sản phẩm ……………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 5: Khi tráng bạc - 1 mol HCHO   ……Ag  - 1 mol RCHO (trừ HCHO)   ……Ag  - 1 mol R(CHO)2   …..Ag  - 1 mol HCOOR’   …..Ag  - 1 mol glucozơ   …..Ag  - 1 mol frutozơ   …..Ag  - 1 mol mantozơ   …..Ag  Câu 6: Khi anđehit tráng bạc, ta lập tỷ lệ. n Ag n andehit.  T , nếu. - T = 2 thì đó là………………………………………………………………………………………... - T = 4 thì đó là ……………………………………………………………………………………….. - 2 < T < 4 thì đó là …………………………………………………………………………………… Câu 7: Khi hiđro hóa anđehit, ta lập tỷ lệ. n H2 n andehit.  T , nếu. - T = 1 thì đó là ……………………………………………………………………………………….. - T = 2 thì đó là ……………………………………………………………………………………….. - T = 3 thì đó là ……………………………………………………………………………………….. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn anđehit no, đơn chức, mạch hở thì thu được …………………………….. Câu 9: Các anđehit đều làm mất màu dung dịch ………………….. và dung dịch ………………….. Câu 10: Anđehit lactic có công thức cấu tạo thu gọn là ……………………………………………… Câu 11: …HCHO + …AgNO3 + …NH3 + …H2O   …(NH4)2CO3 + …Ag  + …NH4NO3 Câu 12: …CH3CHO +…AgNO3 +…NH3 +…H2O   …CH3COONH4 +…Ag  +…NH4NO3 Câu 13: …C2H5CHO +…AgNO3 +…NH3 +…H2O   …C2H5COONH4 +…Ag  +…NH4NO3 Câu 14: …..CH3CHO + ……HCN   ….CH3CH(OH)CN CHƯƠNG 9: AXIT CACBOXYLIC Câu 1: So sánh tính axit: - HCOOH, C2H5COOH, CH3COOH, C3H7COOH …………………………………………………... 116.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> Tài liệu ôn TN THPT Quốc Gia. GV: Hà Giữ Quốc. - CCl3COOH, CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH …………………………………………...... ………………………………………………………………………………………………………… - C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH ………………………………………………………...... - CH2ClCOOH, CH2BrCOOH, CH2FCOOH, CH2ICOOH …………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: So sánh nhiệt độ sôi H2, C6H5OH, CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3COOH.………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 3: Ứng với công thức đơn giản C3H5O2 thì công thức phân tử sẽ là …………………………….. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở thì ……………………………… Câu 5: ….C2H5OH + ….O2   ….CH3COOH + ….H2O Câu 6: ….CH3COOH + ….NaHCO3   ….CH3COONa + ….CO2 + ….H2O. 117.

<span class='text_page_counter'>(118)</span>

×