Tải bản đầy đủ (.pptx) (43 trang)

Bai 26 Chau chau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.82 MB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1. Tôm sông và nhện đều có lớp vỏ nà a. Vỏ đá vôi b. Vỏ xà cừ c. Vỏ üd. Vỏ kitin. ü. 2. Vì sao tôm cần phải lột xác để lớn? a. Lớp vỏ kitin cũ ngăn tôm lớn thêm b. Lớp vỏ kitin cũ xấu c. Lớp vỏ kitin cũ dễ vỡ d. Tôm lột xác không vì lý do nào cả.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> LỚP SÂU BỌ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 26 Châu Chấu.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN II. CẤU TẠO TRONG III. DINH DƯỠNG IV. SINH SẢN VÀ PHÁT TRIỂN.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. Cấu tạo ngoài và di chuyển Cơ thể châu chấu chia ụng làm mấy phần?. B. c ự g N Đầu 4Cánh. 5 Lỗ thở. Mắt2 kép. Râu. 1. Cơ quan miệng3. Chân 6.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Châu chấu di chuyển bằng cách nào?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bò bằng bốn chân. Nhảy bằng hai chân sau. Bay bằng hai cánh.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> So với bọ ngựa, bọ cánh cứng, kiến mối, bọ hung,… châu chấu di chuyển linh hoạt hơn không? Tại sao. Châu chấu linh hoạt hơn vì có thể bò, bay, nhảy.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. Cấu tạo ngoài và di chuyển Cơ thể gồm ba phần: + Đầu: Râu, mắt, cơ quan miệng. + Ngực: 3 đôi chân, 2 đôi cánh. + Bụng: Nhiều đốt, mỗi đốt có lỗ thở. Bò, nhảy, bay Di chuyển:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. Cấu tạo trong. Xem hình kể tên các hệ cơ quan của châu chấu:. 1. Lỗ miệng. 2. Hầu. 6. Ruột sau. 7. Trực 8. Hậu 9. Tim tràng môn 11. Chuỗi thần kinh 12. Ống bài. 10. Hạch. 3. Diều. 4. Dạ dày. 5. Ruột tịt.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thảo luận 3 phút: Trình bày đặc điểm Châu chấu có những hệ quan cơ quan nào? của từng hệ cơ đó? Cơ quan Hệ tiêu hóa Hệ bài tiết Hệ hô hấp Hệ tuần hoàn Hệ thần. Đặc điểm Ruột tịt tiết dịch vị Các ống bài tiết lọc chất thải rồi đổ vào ruột sau, theo phân ra ngoài.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hệ bài tiết và hệ tiêu hóa của châu chấu có quan hệ như thế nào?. Chất thải từ hệ bài tiết đổ vào ? cuối ruột giữa và đầu ruột sau của hệ tiêu hóa..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I. Cấu tạo ngoài II. Cấu tạo trong. Cơ quan Hệ tiêu hóa Hệ bài tiết Hệ hô hấp Hệ tuần hoàn Hệ thần. Đặc điểm Ruột tịt tiết dịch vị. Các ống bài tiết lọc chất thải rồi đổ vào ruột sau, theo phân ra ngoài Ống khí phân nhánh đem ôxi đến các tế bào.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -Hệ ống khí trải khắp Hệ hô hấp của cơ thể. châu chấu so với -Oxi được mang tới người thế nào? từng tế bào.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> I. Cấu tạo ngoài II. Cấu tạo trong. Cơ quan Hệ tiêu hóa. Đặc điểm Ruột tịt tiết dịch vị. Hệ hô hấp. Các ống bài tiết lọc chất thải rồi đổ vào ruột sau, theo phân ra ngoài Ống khí phân nhánh đem ôxi đến các tế bào. Hệ tuần hoàn. Hệ tuần hoàn hở chỉ cung cấp chất dinh dưỡng. Hệ bài tiết. Hệ thần.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hệ tuần hoàn con nào đơn Châu chấu giản hơn?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> I. Cấu tạo ngoài II. Cấu tạo trong. Cơ quan Hệ tiêu hóa. Đặc điểm Ruột tịt tiết dịch vị. Hệ hô hấp. Các ống bài tiết lọc chất thải rồi đổ vào ruột sau, theo phân ra ngoài Ống khí phân nhánh đem ôxi đến các tế bào. Hệ tuần hoàn. Hệ tuần hoàn hở chỉ cung cấp chất dinh dưỡng. Hệ thần. Dạng chuỗi hạch, hạch não. Hệ bài tiết.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Vì sao châu chấu có hệ tuần hoàn đơn giản trong khi hệ hô hấp phức tạp?.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> III. DINH DƯỠNG. Châu gì? Châu chấuchấu gặm ăn chồi vàNhờ lá cây nhờ cơ quan miệng khỏe, sắc cơ quan nào?.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Thức ăn chứa ở Diều diều. Thức Dạ ăn nghiền dày ở dạ cơ dày cơ. Ruột tịt tiết Ruột enzyme Hậu tịt tiêu hóa môn. Thức ăn được xử lý thế nào tại những cơ quan đấy? 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> bằnglỗcơ  Châu chấu hô hấp qua thở. quan nào? Tại sao bụng châu chấu luôn  Do động tác hô hấp hít vào phập phồng? thở ra.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> I. Cấu tạo ngoài II. Cấu tạo trong III. Dinh dưỡng. • Châu chấu gặm chồi và lá cây nhờ cơ quan miệng sắc khỏe.. • Thức ăn tập trung ở diều, nghiền. nhỏ ở dạ dày cơ và được tiêu hoá nhờ enzim tiết ra từ ruột tịt..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> IV. Sinh sản và phát triển. Châu chấu phân tính và đẻ.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Tập trứng Đẻtính trứng đẻ thành ổ dưới đấtchấu của châu như thế nào? Vì sao châu chấu Vì lớp vỏ cũ nonngăn lột cơ xác nhiều thể lầnphát để triển lớn lên?.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Đây là dạng biến thái hoàn Hình dạng toàn sâu bướm và bướm khác nhau nhiều hay ít? Nhiều.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Con non và con trưởng thành khác nhau nhiều hay ít? Đây là dạng biến thái nào?.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Biến thái không hoàn toàn (Châu chấu). Biến thái hoàn toàn.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> I. Cấu tạo ngoài II. Cấu tạo trong III. Dinh dưỡng IV. Sinh sản và phát triển - Châu chấu phân tính, đẻ nhiều trứng thành ổ dưới đất. - Phát triển qua biến thái không hoàn toàn, con non lột xác nhiều lần để lớn lên..

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

<span class='text_page_counter'>(35)</span> THẢM HỌA CHÂU CHẤU.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Thảo luận 2’ Đề ra các biện pháp để hạn chế phát triển của châu chấu?. Cày ải, phơi đất. Bắt châu chấu bằng vợt Săn bắt dùng làm thực phẩm Dùng thuốc diệt côn trùng.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> 1. 4. 2. 5. 3. 6. HìnhChâu trên là chấu câu thành đángữ xe gì?.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Câu 1 Cơ thể châu chấu gồm mấy phần? ** a . b . c.. Hai phần: đầu, bụng. d .. Một khối không chia phần. Hai phần: đầu-ngực, bụng Ba phần: đầu, ngực, bụng.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Câu 2 Nêu cách di chuyển của châu chấu?** a.. Nhảy bằng hai chân sau.. b.. Vừa nhảy, vừa bay.. c.. Bò bằng 3 đôi chân.. d.. Cả a, b, c đúng..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Câu 3 Tại sao nơi có nhiều châu chấu thì mùa màng thất thu? *** a. Châu chấu quá nhiều đạp chết cây.. b. Châu chấu phàm ăn, cắn hết chồi, lá.. c. Châu chấu mang theo mầm bệnh.. d. Cả a và b đúng.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Câu 4 Châu chấu có hệ thần kinh dạng nào?** a.. Dạng chuỗi hạch, có hạch não. b.. Dạng lưới. c.. Tế bào thần kinh nằm rải rác. d.. Dạng hạch phân tán nhiều nơi.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Câu 5 Hô hấp của châu chấu và tôm như thế nào? *** a. Châu chấu và tôm hô hấp nhờ hệ ống khí. b. Châu chấu và tôm hô hấp nhờ mang c. Châu chấu hô hấp qua phổi, tôm hô hấp qua mang. Châu chấu hô hấp nhờ hệ ống khí, tôm hô hấp d. qua mang..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Câu 6 Hệ tuần hoàn châu chấu thuộc dạng nào?** a. Hệ tuần hoàn kín b.. Hệ tuần hoàn hở, tim hình ống nhiều ngăn. c. Tim hai ngăn, hai vòng tuần hoàn. Tim ba ngăn, hai vòng tuần hoàn d..

<span class='text_page_counter'>(44)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×