Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.61 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:10 /12/2016 Ngày dạy: /12/2016 TIẾT …….. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 9. I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học sinh trong học kì 1 2. Kỹ năng: Hs vận dụng được các kiến thức đã học vào giải bài tập 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận II. MA TRẬN ĐỀ THI. Cấp độ. Nhận biêt TNKQ TL. Chủ đề 1. Căn bậc Biết tính căn bậc hai đơn giản. Thông hiểu TNKQ TL. Vận dụng TNKQ TL. Cộng. Biết biến đổi căn Vận dụng được các ,rút gọn phép tính trục căn thức ở mẫu…. Số câu (ý) 1 1 1 4 Số điểm 0,5 2 1 3,5 Tỉ lệ % 5% 20% 10 % 35% 2. Biết được điều kiện Biết vẽ đồ thị của Biết tìm tọa độ giao Hàm số bậc của hàm số bậc nhất. hàm số bậc nhất điểm của hai đồ thị. nhất và đồ Tính nghiệm của hệ y = ax + b ( a 0). thị, hệ hai hai phương trình phương trình. Số câu (ý) 1 1 1 3 Số điểm 0,5 1 1 2,5 Tỉ lệ % 5% 10% 10% 25% 3. Hệ thức Sử dụng được hệ Vận dụng hệ thức giữa lượng trong thức lượng trong cạnh và đường cao để tam giác tam giác vuông tính độ dài đoạn thẳng vuông Số câu (ý) 1 1 Số điểm 0,5 5 Tỉ lệ % 5% 5% 4. Đường Biết được vị trí Tính được độ dài đoạn tròn tương đối của hai thẳng. đường tròn, tiếp Vẽ hình. Vận dụng tuyến của đường được tính chất hai tiếp tròn. tuyến cắt nhau. Số câu (ý) 1 2 3 Số điểm 0,5 3 3,5 Tỉ lệ % 5% 30% 35% Tổng Số câu 4 3 4 10 Số điểm 2 3 5 10 Tỉ lệ % 20% 30% 50% 100%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS .................................... ĐỀ THI HỌC KÌ I Lớp: 9..... Thời gian: 90’ Họ và tên: .................................. Ngày .... tháng ..... năm 2016 Điểm Nhận xét của giáo viên. I. TRẮC NGHIỆM: (2 ®iÓm) C©u 1: √ 5− x cã nghÜa khi: A. x - 5; B. x > -5 ;. Câu 2: Nghiệm của hệ phương trình A. (2; -3) B. (1; 0) C©u 3: A. 2. 1 2. 5;. D. x <5.. 3x y 3 2x y 7. Δ ABC cã ¢ = 900, AC =. B.. C. x. là: C. (-4; 4). D. (1; 1). 1 BC , th× sin B b»ng: 2. C . -2. D. - 1 2. Câu 4: Cho hai đường tròn (O; 5cm) và (O’; 3cm) có vị trí tương đối như thế nào biết: OO’ = 9cm A. Tiếp xúc nhau B. Cắt nhau C. Nằm trong D. Không giao nhau II. TỰ LUẬN (8®iÓm ) 1 1 2x : x 2 x 4 Cho biểu thức P= x 2. Bài 1: (3điểm ) a. Tìm giá trị của x để P xác định. Rút gọn biểu thức P b. Tìm các giá trị của x để P <1. Bài 2: (2 điểm) Cho hàm số bậc nhất: (d) y = 3x + 4 a) Vẽ đồ thị hàm số, xác định góc tạo bởi đường thẳng (1) và trục Ox. b) Với hàm số bậc nhất y = (m+1)x – 2n.(d’) Tìm m, n để đồ thị hàm số song song với (d). Câu 3: (3điểm) Cho ( O,R ), lấy điểm A cách O một khoảng bằng 2R. Kẻ các tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Đoạn thẳng OA cắt đường tròn (O) tại I. Đường thẳng qua O và vuông góc với OB cắt AC tại K. a. Chứng minh: Tam giác OKA cân tại A. b. Đường thẳng KI cắt AB tại M. Chứng minh: KM là tiếp tuyến của đường tròn (O)..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> THANG ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN. I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 Câu 2 II. TỰ LUẬN. ĐÁP ÁN C A. Câu 3 Câu 4 ĐÁP ÁN. a)ĐKXĐ ( x 0; x 4) 1 1 2x : x 2 x 2 x 4 P= x 2 x 2 x 4 P ( x 2)( x 2) 2 x. 2 điểm B D 0,5. ( x 0; x 4) 0,5. 2 x x 4 x 4 2x x x 1 x . Bài 1 (3 điểm). 8điểm. 0,5 0,5 P 1 . b) Với x > 0 ; x 4 ta có : 1 x 0 x 1 x 0 (vì > 0) x 1. 1 1 1 1 0 x x. 0,5 0,5. a) Vẽ chính xác đồ thị hàm số. y= 3x + 4. Bài 2 (2 điểm). 1. . 0 4 Cho y = 0 x= 3. Cho x = 0 y = 4 ; Gọi là góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục Ox. 4 tan 71o34' 4 3. 0,25. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> b) Để y = (m+1)x – 2n là hàm số bậc nhất thì. m+1 0 ⇒m≠ − 1 Với m≠ −1 để (d’) song song với (d) thì: m 1 3 m 2 m≠ −1 2n 4 n 2 thỏa mãn Vậy m = 2 và n 2. a/ Tam giác OAK cân: Ta có: AB OB ( T/c tiếp tuyến ) OK OB ( gt ) A (SLT ) AB / / OK O 1 2 A A ( T / c hai tieáp tuyeán caét nhau) Maø 1 2 O A. Bài 3 (3 điểm). 1. 0,5 0,5 0,5 0,5. 1. Suy ra OKA cân tại K. b/ CM : KM là tiếp tuyến (O) Ta có : OI = R , OA = 2R => IA = R => KI là trung tuyến OKA Mà OKA cân tại K ( Cmt) => KI OA Hay KM OA Vậy KM là tiếp tuyến (O). .. 0,5. 0,5 0,5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>