Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

so vo tivnen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.98 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kể hoạch bài học đai số lớp 7. Năm học 2016 - 2017. Ngày soạn 4/10/2016 TIẾT 16 ;17 Bài 11 SỐ VÔ TỈ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh có khái niệm về số vô tỉ 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng diễn đạt bằng lời 3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập 4. Định hướng hình thành năng lực - Năng lực, tự học,giải quyết vấn đề,giao tiếp ,hợp tác,tính toán II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Sách hướng dẫn học Toán 7 2. Học sinh: Sách hướng dẫn học Toán 7, phiếu học tập III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Hs1: ? Phát biểu nhận xét về liên hệ giữa số thập phân và số thực HS2: Làm bài tập 1A 3. Dự kiến phân chia tiết học Tiết 11: Học lý thuyết Tiết 12: Luyện tập 4. Tiến trình bài học HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS. NỘI DUNG CHÍNH. A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG GV: yêu cầu HS hoạt động cá nhân đọc mục tiêu bài học. -Hs hoạt động cặp đôii thực hiện nội dung 2A. - Giới thiệu: + Các số 1,414213567309504… và 616616661… là các số thập phân vô hạn mà ở phần thập phân không có một chu kì nào cả. + Các số đó được gọi là các số thập phân vô hạn không tuần hoàn. - Vậy các số thập phân vô hạn không tuần hoàn được gọi chung là số gì? B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 1:. Hình thành khái niệm số vô tỉ. Giáo viên: Hoàng Thị Hường. Trường THCS Thiệu Đô.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kể hoạch bài học đai số lớp 7. - Yêu cầu HS HĐ cá nhân thực hiện 1.a). ? Thế nào là số vô tỉ ?Tập hợp số vô tỉ dược kí hiệu như thế nào?. Năm học 2016 - 2017. 1. Khái niệm số vô tỉ. - Các số thập phân vô hạn không tuần hoàn gọi là các số vô tỉ. - Ví dụ: Số  = 3,1415926536… - Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu: I.. ?Số vô tỉ có được biểu diễn dưới dạng số -Mỗi số vô tỉ không biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn không? ? Ta có thể phân chia số thập phân thành mấy loại? cụ thể? HS: Số thập phân gồm: + STP hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn(Q) + Số thập phân vô hạn không tuần hoàn(I) HS: HĐ cặp đôi thực hiện 1.b) và 1.c). GV: Quan sát, phát hiện khó khăn và hỗ trợ HS. Hoạt động 2: Tìm hiểu cách So sánh hai số vô tỉ. 2. So sánh hai số vô tỉ. HS: hoạt động nhóm bài tập 2a Ví dụ: GV: Quan sát, phát hiện khó khăn và hỗ trợ a) 1,325… < 1,372… HS. b) 4,7598... > 4,7593... HS: đại diện các nhóm báo cáo kết quả GV: Đánh giá sản phẩm GV: Ta so sánh hai số vô tỉ tương tự như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Bài 1: So sánh 2 số a) 0,3192... với 0,32(5) b) 1,24598... với 1,24596... Làm các bài tập ở SGK cũ Bài tập 91 (tr45-SGK) Gv ghi đề - Cả lớp làm bài - 1 học sinh lên bảng làm Bài tập 92 (tr45-SGK) Tìm x: Giáo viên: Hoàng Thị Hường. 3. Luyện tập Bài 1 a) 0,3192... < 0,32(5) hàng phần trăm của 0,3192... nhỏ hơn hàng phần trăm 0,32(5) b) 1,24598... > 1,24596... Bài tập 91 (tr45-SGK) a) -3,02 < -3,01 b) -7,508 > -7,513 c) -0,49854 < -0,49826 d) -1,90765 < -1,892 Bài tập 92 (tr45-SGK) Tìm x: Trường THCS Thiệu Đô.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kể hoạch bài học đai số lớp 7. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 92 - Học sinh thảo luận nhóm - Đại diện 2 nhóm lên bảng làm - Lớp nhận xét, bổ sung - Giáo viên uốn nắn cách trình bày.. Năm học 2016 - 2017. a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn  3,2   1,5  . 1  0  1  7,4 2. b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối 0 . 1   1   1,5   3,2  7,4 2. * Bài tập 93 (tr45-SGK) - Yêu cầu học sinh làm bài tập 93 - Cả lớp làm bài ít phút - Hai học sinh lên bảng làm. Bài tập 93 (tr45-SGK). *HĐ 4: Giải bài 95 ? Tính giá trị các biểu thức. ? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính. - Học sinh: Thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ... - Cả lớp làm nháp - 2 học sinh tình bày trên bảng. Bài tập 95 (tr45-SGK). a) 3,2.x  ( 1,2).x  2,7  4,9 (3,2  1,2) x  4,9  2,7 2 x  7,6 x  3,8 b) ( 5,6).x  2,9.x  3,86  9,8 ( 5,6  2,9)x  9,8  3,86  2,7 x  5,94 x  5,94 : (  2,7) x 2,2 5 8 16   a) A  5,13 :  5  1 .1,25  1 9 63   28  145 85 79   5,3 :    36 63   28 57 14  5,13.  1,26 14 57 1   62 4   1 b) B  3 .1,9  19,5 : 4  .    3 3 75 25      19 13 13   65 12    . .  2 1   75 75   3  5,13 :.  19 169  53   . 2  75  3 545 53 5777  .  6 75 90. IV.Củng cố- Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: - Ghi nhớ khái niệm số vô tỉ và kí hiệu số vô tỉ. - Nắm vững cách so sánh hai số vô tỉ. - HS khá, giỏi tìm hiểu bài 2 của HĐ D.E. RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………... Giáo viên: Hoàng Thị Hường. Trường THCS Thiệu Đô.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Kể hoạch bài học đai số lớp 7. Năm học 2016 - 2017. Giáo viên: Hoàng Thị Hường. Trường THCS Thiệu Đô.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×