Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

Bai 21 Dot bien gen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.39 MB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÔN: SINH HỌC LỚP: 9a1 TRƯỜNG THCS EA LÊ GIÁO VIÊN THỰC HIỆN:TRẦN VĂN PHÁT.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Từ chìa khoá:Hiện cáimét khác vớimóng bố mẹ và Ôsố số1:(Gåm 6 ch chữ ữtượng c¸i):Gen Đcon ©ycó lµ trong nh ữ ngcho Ô 5: (Gåm 3 c¸i) bản chất là loại 4: 6 Người đặt nền diống Ô số 3: (Gåm 9 ch ữ c¸i) Lo¹i đơn ph©n cÊu t¹o nªn ADN số2:6:(Gåm Lo¹ i đơn phân nênaxit protein ÔÔsố (Gåm 8 chữ c¸i) Hi ện tượng con tạo c¸i sinh ra gi nhau t¾c ở nhiều chi trình tiết làtæng hiện hîp tượng gì ? nguyªn cña qu¸ ADN nucleic này truyềnkhác học bố mẹ. 1 2 3 4 5 6. D N U C L M E A A X I T A M. Ổ T O D N N. S U N G R U Y Ề N T I T E N.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CHƯƠNG IV : BIẾN DỊ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Quan sát các hình ảnh sau. 10/27/21. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BIẾN DỊ Biến dị là hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết.. Biến dị di truyền Biến dị tổ hợp Là sự tổ hợp lại các tính trạng của bố mẹ.. Biến dị không di truyền Thường biến. Đột biến Là những biến đổi trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ phân tử(ADN) hoặc cấp độ tế bào.. Đột biến gen. Đột biến NST.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> CHƯƠNG IV : BIẾN DỊ. BÀI 21: ĐỘT BIẾN GEN.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I/ Đột biến gen là gì? Hãy gắn mạch còn lại cho đoạn mạch đơn sau?. a. T. A. G. X. A. T. T. A. X. G. Gen (a) có tổng bao nhiêu cặp nuclêôtit? 5 cặp Trình tự của các cặp nuclêôtit? -T–G–A–T–X– -A–X–T–A–G–.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> a. d. T. A. T. A. G. X. G. X. A. T. A. T. T. A. T. A. X. G. X. G. T. A. G. X. G. X. T. A. A. T. G. X. T. A. A. T. X. G. T. A. T. A. X. G. H21.1. Một số dạng đột biến gen. b. c.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> a. T. A. G. X. A. T. T. A G. X. b. T. A. G. X. A. T. T. A G. X. c. T G A T X T. Đoạn Số cặp Điểm khác so với ADN nuclêôtic đoạn (a) b. 4. c. 6. d. 5. - Mất cặp X -G. A X T A G A. d. T. A. G G. X X. T X. A G. Đặt tên dạng biến đổi - Mất một cặp nuclêôtic. - Thêm cặp T - A - Thêm một cặp nuclêôtic -Thay cặp A -T bằng cặp G - X. - Thay cặp nuclêôtic này Bằng cặp nuclêôtic khác. -Thế nào là đột biến gen ?Đột biến gen gồm những dạng nào ?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I.ĐỘT BIẾN GEN. -Khái niệm : Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit. - Đột biến gen có các dạng: +Mất một cặp nuclêôtit +Thêm một cặp nuclêôtit +Thay thế một cặp nucleôtit. - Đột biến gen di truyền được..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> a. b Mất một cặp nucleotit. d. Thay thế một cặp nucleotit 10/27/21. c. Thêm một cặp nucleotit. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II.ĐỘT BIẾN GEN. II. NGUYÊN NHÂN PHÁT SINH. Nguyên nhân phát sinh đột biến gen?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II.ĐỘT BIẾN GEN. II. NGUYÊN NHÂN PHÁT SINH * Trong tự nhiên :. Máy bay Mỹ đang rải chất diệt cỏ trong vùng rừng của châu thổ sông Mê kông, 26/07/1969.. Máy bay Mỹ rải chất độc da cam.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nhà máy hạt nhân. Hóa chất thực phẩm. Thử vũ khí hạt nhân Sử dụng thuốc trừ sâu. Rác thải. Cháy rừng.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Khói bụi giao thông. Hút thuốc lá. Khói bụi nhà máy.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> I.ĐỘT BIẾN GEN II. NGUYÊN NHÂN PHÁT SINH * Trong thực nghiệm :.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> I.ĐỘT BIẾN GEN II. NGUYÊN NHÂN PHÁT SINH - Trong tự nhiên: Đột biến gen phát sinh do những rối loạn trong quá trình tự sao chép của ADN dưới ảnh hưởng phức tạp của môi trường trong và ngoài cơ thể. - Trong thực nghiệm: Con người đã gây ra đột biến gen bằng các tác nhân vật lý, hoá học..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> III.VAI TRÒ CỦA ĐỘT BIẾN GEN.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> EM CÓ BIẾT Chất độc màu da cam Từ 1961 – 1971: -Hơn 75,8 triệu người nhiễm chất độc màu da cam được Mỹ rải xuống Miền Nam Việt Nam. -Hơn 2 triệu nạn nhân bị nhiễm trong đó hàng vạn đứa trẻ sinh ra bị nhiễm. -45% diện tích rừng của Miền Nam Việt Nam bị phá hủy. -Hiện Việt Nam có khoảng: +4,8 triệu người bị nhiễm chất độc màu da cam. +Độc tố con lưu lại trong đất và gây độc từ 20 – 100 năm nữa. +Tiếp tục gây biến đổi gen ở thế hệ thứ 2, 3 và 4 của các nạn nhân bị nhiễm..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> EM CÓ BIẾT Chất phóng xạ -Khoảng 80.000 người chết ngay trong vụ ném bom tại thành phố Hirosima. -Khoảng 192.020 người Hirosima chết do tác động của nhiệt, bức xạ, nhiễm độc xạ cho đến ngày nay. -Khoảng 70.000 người chết trong vụ ném bom tai Nagasaki. -Ô nhiễm chất phóng xạ kéo dài hàng trăm năm..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Và hậu quả để lại là……...

<span class='text_page_counter'>(22)</span> III.VAI TRÒ CỦA ĐỘT BIẾN GEN Quan sát các hình dưới đây và cho biết: đột biến nào có hại và đột biến nào có lợi cho bản thân sinh vật hoặc đối với con người?. H 21.2. Đột biến gen làm mất khả năng tổng hợp diệp lục của cây mạ (màu trắng). Có hại. H 21.3. Lợn con có đầu và chân sau dị dạng. Có hại. H 21.4. Đột biến gen ở cây lúa (b) làm cây cứng và nhiều bông hơn ở giống gốc (a). Có lợi.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> III.VAI TRÒ CỦA ĐỘT BIẾN GEN. Ngô biến đổi gen phòng chống sâu bệnh. Đột biến gen làm cho cừu chân ngắn ở Anh không nhảy qua hàng rào vào phá vườn.. Có lợi.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ĐBG có lợi. Đột biến tăng tính chịu hạn, chịu rét ở cây lúa. Hoa hồng xanh. Ngô cao sản.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Đột biến có lợi. Đột biến thân lùn ở lúa. Đột biến có hại. Đột biến bạch tạng ở cây.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> III. VAI TRÒ CỦA ĐỘT BIẾN GEN Tại sao đột biến gen biểu hiện ra kiểu hình thường có hại cho bản thân sinh vật ? Gen. mARN. Prôtêin. Tính trạng. - Vì đột biến gen làm phá vỡ sự thống nhất hài hòa trong kiểu gen đã qua chọn lọc và duy trì lâu đời trong tự nhiên, gây ra những rối loạn trong quá trình tổng hợp prôtêin. - Đột biến gen thường có hại nhưng đôi khi cũng có khi có lợi cho sinh vật và con người. VD :. -Ngô biến đổi gen phòng chống sâu bệnh -Lợn con có đầu và chân sau bị dị tật.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Để đề phòng đột biến gen cần lưu ý :.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Để đề phòng đột biến gen cần lưu ý :.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Tích cực tham gia bảo vệ môi trường. Sử dụng phương tiện ít gây ô nhiễm môi trường. Sử dụng thực phẩm an toàn.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> I.ĐỘT BIẾN GEN II. NGUYÊN NHÂN PHÁT SINH III. VAI TRÒ CỦA ĐỘT BIẾN GEN - Vì vậy để phòng tránh đột biến gen. Chúng ta cần : + Đấu tranh chống sử dụng vũ khí hóa học, vũ khí hạt nhân …. +Sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật đúng quy trình. +Tuyên truyền,vận động mọi người có ý thức tốt trong việc bảo vệ môi trường…..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> CỦNG CỐ Câu 1: Điền từ thích hợp và chỗ chấm biến đổi Đột biến gen là những .......................trong cấu trúc một .................của gen liên quan tới ..........hoặc một số ..................cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó trên ADN.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Câu 2: Nguyên nhân gây ra đột biến gen là? A. Các tác nhân vật lý trong ngoại cảnh (tia phóng xạ, tia tử ngoại, sốc nhiệt). B. Các tác nhân hóa học trong ngoại cảnh như các hóa chất độc hại :điôxin.... C. Các rối loạn sinh lý, sinh hóa của tế bào. D. Cả A và B đúng. E. Cả A, B và C đúng.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Câu 3: Vai trò của đột biến gen là? A. Luôn có lợi cho bản thân sinh vật.. C. Thường có hại cho bản thân sinh vật Một số đột biến gen lại có lợi. D. Cả B và C. B.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nucleotit.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> DẶN DÒ -Học bài. -trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK trang 64. -Xem tiếp bài 22. -Vẽ hình 22 SKG trang 65.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM!.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> 2. 3. *.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> 2. 3.

<span class='text_page_counter'>(39)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×