Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de thi hoc ki 1 moi lap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.9 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1.MÔN HÓA HỌC. Thời gian: 45 phút. ( Không kể thời gian phát đề). Ma trận đề Mức Nội. độ. dung. nhận. kiến. thức. Cộng. thức Nhận. Thông. Vận. Vận. biết. hiểu. dụng. dụng. Thấp. mức cao. 1.. TN Nhận. TL Dựa. Tính. biết. vào. chất. biết. tính. hóa. được. chất. học. các. hóa. giữa. loại. học. các. hợp. chung. loại. chất. của. hợp. vô cơ. axit để. chất. thông. nêu và. vô cơ:. qua. viết. oxit,. phươn. được. axit,. g. các. bazơ,. pháp. pthh. muối. nhận. cụ thể. (tính. biết.. để. chất. minh. và. họa. cách. tính. TN. hơn TL. TN. TL. TN. TL.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> điều. chất. chế). hóa học của. Số. axit. 1. 1. 2. 2đ. 2đ. 4đ (40%). câu hỏi Số điểm 2. Mối. - Dựa. quan. vào. hệ. thành. giữa. phần. các. phân. loại. tử của. hợp. hợp. chất. chất. vô cơ.. bazơ để xác định nguyê n tố kim loại có trong hợp chất.. Số. 1. 1. 1đ. 1đ (10%). câu hỏi Số.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> điểm 3. Phi - Quan. .. - Tính. kim:. sát thí. khối. tính. nghiệ. lượng,. chất. m xác. thể. của. định. tích ,. Clo,. các. nồng. cacbo. chất. độ. n và. tham. mol. hợp. gia và. của. chất. sản. phi. của. phẩm,. kim. chúng.. viết. trong. được. phản. các. ứng.. phản ứng xảy ra Số. 1. 1. 2đ. 2đ. câu hỏi. Số điểm. 3.. (20%) Quan. - Viết. - Biết. Tổng. hệ. được. thiết. hợp. giữa. phươn. lập hệ. các. các. g trình phươn. nội. loại. hóa. g trình. dung. hợp. học và. bậc. trên.. chất. Tính. nhất. Và. vô cơ:. thành. hai ẩn. tính. phần. để. toán. phần. giải.. hóa. trăm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> học. về. theo. khối. pthh.. lượng hai kim loại có trong hợp chất ban đầu. Số. 1. 1,5 ý. 0,5 ý. 2. 1đ. 1đ. 1đ. 3đ. câu hỏi Số điểm Tổng. (30%) 3. số câu 5đ( 50 Tổng. %). 2. 1.5 ý. 0.5 ý. 6 câu. 3đ(30. 1đ(10. 1đ( 10. 10đ(1. %). %). %). 00%). số điểm NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA Câu 1. ( 2đ) Hãy nêu tính chất hóa học của Axit. Viết các Phương trình hóa học xảy ra? Câu 2. (2đ) Người ta lắp một thiết bị TN như hình vẽ sau: A +B BBB C D E.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a) Hãy xác định công thức hóa học thích hợp của A, B, C, D, E trong TN ở hình vẽ (biết A, B là chất rắn, C là chất khí, D là dd và E là kết tủa) . Viết cá ptpư. b) Tại sao khi kết thúc TN người ta thường rút ống dẫn khí ra khỏi dd D rồi mới tắt đèn mà không làm ngược lại? Câu 3. (1đ) Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm bị mất nhãn sau: NaOH , H 2SO4 , NaCl , NaNO3 . Viết các phương trình hóa học xảy ra ( nếu có) Câu 4. (1đ) .Khi nhiệt phân một Hidroxit có công thức chung là A(OH)3 ta thu được một oxit có khối lượng mol là 102 gam. Hãy cho biết khối lượng mol của A và tên của kim loại A . Câu 5. ( 1.đ) Hoàn thiện chuỗi phản ứng sau: Cl2. FeCl3. ⃗ ❑. Fe (OH)3. Fe2O3. Câu 6. ( 3đ) Cho 0,83 gam hỗn hợp gồm nhôm và sắt tác dụng với dd H 2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 0,56 lít khí ở đktc. a. Viết các phương trình hóa học xảy ? b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. ( biết: Fe: 56, Al: 27, H: 1, S: 32, O: 16 ) ĐÁP ÁN: Câu. 1 2. 3. 4 5 6. Nội dung. Nêu được 5 tính chất và viết được 4 PTHH đạt điểm tối đa. - A: CuO, B: Cacbon, C: CO2 , D: Ca(OH)2, E : CaCO3. - 2CuO + C  CO2 +2Cu , CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O - Ta không nên tắcđèn trước vì ống nghiệm đang nóng ở nhiệt độ cao, tắc đèn trước làm nhiệt độ giảm , áp suất trong ống nghiệmgiảm nước từ ngoài bị hút vào trong ống nghiệm -> làm vỡ ống nghiệm Dùng quỳ tím để nhận ra NaOH , H2SO4 , Dùng AgNO3 để nhận ra NaCl, còn chất không có hiện tượng là NaNO3 . AgNO3 + NaCl  AgCl + NaNO3. Oxit có công thức là A2O3 => MA2O3 = 102gam. - M2Al = 102 – 48 = 54 = > MAl = 54: 2 = 27 . Kim loại có khối lượng bằng 27 là nhôm. t0 3Cl2 + 2Fe   2FeCl3 . 2FeCl3 + 3NaOH  2Fe(OH)3 + 3NaCl t0 2Fe(OH)3   Fe2O3 + 3H2O . Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O . Viết pthh: 2Al + 3 H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2 . Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2 . 0.56 0.025mol. Số mol của hidro: n = 22.4. - Gọi x là số mol Al và y là số mol của Fe. Theo bài toán ta có hệ pt sau: 27x + 56y = 0.83 1,5x + y = 0,025. Điểm. 2 điểm. 2 điểm.. 2điểm.. 1 điểm. 1. điểm. 0,5 điểm.. 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giải hệ pt trên ta có: x = y = 0.01mol. => mFe = 0.01x 56 = 0.56g . mAl = 0.01 x 27 = 0.27g . 0, 27 x100 32,5% 0,83 %mAl =. => Và % mFe = 100% - 32,5% = 67,5%.. 0,5điểm. Giáo viên bộ môn: Đào Mạnh Hoàng..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×