Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de thi thu dai hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.82 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 5- HÓA HỌC ( Thời gian làm bài 50 phút , không kể thời gian phát đề). Mã đề: 110345 Câu 1: Số hợp chất đơn chức cùng công thức C4H8O2 đều tác dụng được với NaOH là: A.5 B.7 C.6 D.4 Câu 2: Một số este được dung làm hương liệu mĩ phẩm, bột giặt…là do: A.Là chất lỏng dể bay hơi B. Có mùi thơm, an toàn với người C. Đều có nguồn gốc từ thiên nhiên và có thể điều chế được D.Cả A,B,C đều đúng Câu 3: Tính chỉ số iot của triolein là: A.45,6 B.86,2 C. 24,6 D. 47,8 Câu 4: Để trung hòa 10g một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dung là bao nhiêu: A.0,05g B.0,06g C.0,04g D.0,08g Câu 5: Công thức tổng quát của cacbohidrat là: A.CnH2nOn B.(CH2O)m C.Cn(H2O)m D.Cm(H2O)m Câu 6: Thực tế người ta dung glucozo để tráng gương thay vì dùng andehit là: A.Cùng một số mol như nhau,glucozo tạo ra lượng Ag nhiều hơn so với việc dùng các andehit khác B. Glucozo không có tính độc như các andehit C. Về mặt kinh tế, glucozo rẻ tiền hơn andehit D. Cả A,B,C đều đúng Câu 7:Cho một số tính chất: (1) có dạng sợi;(2) tan trong nước;(3) tan trong nước Svayde;(4) phản ứng với axit HNO 3 đặc( xt H2SO4);(5) tham gia phản ứng tráng bạc;(6) bị thủy phân trong dung dịch axit khi đun nóng. Các tính chất của xenlulozo là: A.2,3,4 và 5 B.3,4,5 và 6 C.1,2,3 và 4 D.1,3,4 và 6 Câu 8: Một đoạn mạch xenlulozo có khối lượng là 48,6m gam. Số mắt xích glucozo (C 6H10O5) có trong đoạn mạch đó là: A.1,807.1020 B.1,626.1020 C.1,807.1023 D.1,626.1023 Câu 9: Đun nóng dung dịch chứa 27g glucozo với dung dịch AgNO3/NH3 thì số gam Ag thu được là (Hpư=75%): A.32,4 B.24,3 C.16,2 D.21,6 Câu 10:Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic vơi hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550g kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu thêm được 100g kết tủa nữa. Giá trị m là: A.550 B.810 C.650 D.750 Câu 11: Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hoá tính theo axit là: A. 20,75%. B. 36,67%. C. 25,00%. D. 50,00%. Câu 12: Số đồng phân amin C2H7N là: A.4 B.3 C.2 D.5 Câu 13:Sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazo: (1) alinin;(2) etylamin;(3) dimetylamin;(4) natri hidroxit;(5) ammoniac: A.1,5,2,3,4 B.1,2,5,3,4 C.2,1,3,4,5 D.2,5,4,3,1 Câu 14:Cho 10g amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl dư thu được 15g muối. Số đồng phân của X là: A.4 B.8 C.5 D.7 Câu 15:Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no,mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6g X tác dụng với dung dịch HCl dư ,số mol HCl phản ứng là: A.0,3 B.0,1 C.0,4 D.0,2 Câu 16: Amino axit X chứa 1 nhóm amino trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO 2 và N2 tỉ lệ thể tích là 4:1. X là: A.H2NCH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH C.NH2CH2CH2COOH D.CH3CH2CH(NH2)COOH Câu 17:Hỗn hợp X (Alanin và Glutamic). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y chứa (m+ 30,8)gam muối. Mặt khác cho m gam X tác dụng hoàn toàn với HCl thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị m: A.112,2 B.171 C.165,6 D.123,8 Câu 18: Chất X tác dụng được với axit và bazo là: A.CH3COOH B.H2NCH2COOH C.CH3CHO D.CH3NH2 Câu 19:Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sauk hi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là: Â.0,65 B.0,7 C.0,55 D.0,5 Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 amin thu được 3,36 lít CO2; 1,12 lít N2; 5,4g H2O ( các khí đều đo ở đktc). Giá trị m: A. 3,6 B.4 C.3,8 D.3,1 Câu 21: Sản phẩm cuối cùng của thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là: A.β-amini axit B.α- amino axit C. Axit cacboxylic D. Este Câu 22: Tripeptit là hợp chất: A.Mỗi phân tử có 3 liên kết peptit B. Có lien kết pepyit mà phân tử có 3 gốc amio axit giống nhau C.Có liên kết peptít mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> D.Có 2 liên kết peptit và có 3 gốc amino axit khác nhau Câu 23:Chọn một thuốc thử sau đây để phân biệt các dung dịch: glucozo,glixerol,etanol,long trắng trứng: A.dd HNO3 B.dd AgNO3/NH3 C.Cu(OH)2 D.dd NaOH Câu 24:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×