Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.78 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO</b>
<b> TRƯỜNG THPT</b>
<b> ĐỀ THI THỬ 23</b>
<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017</b>
<b>Mơn: TỐN</b>
<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút </b></i>
<i>(Đề thi gồm có 50 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Câu 1: Nguyên hàm của hàm số </b><i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
4
<i>f x dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<b>Câu 2: Cho đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b><i><sub>y x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub>
<b>B. </b><i>y x</i> 42<i>x</i>2 3 <b>C. </b><i>y x</i> 4 2<i>x</i>2 3<b> D. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>23
<b>Câu 3: Tập xác định của hàm số </b><i>y</i>ln
<b>A. </b><i>D</i>
; <b>D. </b><i>D </i>
<b>Câu 4: Cho khối tứ diện ABCD có AB, AC, AD đơi một vng góc với nhau, biết </b><i>AB</i> 1<i>cm</i>,
2
<i>AC</i> <i>cm</i> và <i>AD</i> 3<i>cm</i>. Khoảng cách từ điểm A đến mp(BCD) là:
<b>A. </b>6
7<i>cm ;</i> <b>B. </b>
36
49<i>cm;</i> <b>C. </b>
7
6<i>cm ;</i> <b>D. </b>
49
36<i>cm</i>
<b>Câu 5: Bất phương trình </b>log 2<sub>3</sub>
<b>A. </b>1 5
2 <i>x</i> ; <b>B. </b>
9
2
<i>x ;</i> <b>C. </b><i>x ;</i>5 <b>D. </b><i>x </i> 5
<b>Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng </b> 1
1 2
: 2 3
3 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
và 2
3 4 '
: 5 6 '
7 8 '
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. Khẳng
định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>d và </i>1 <i><b>d chéo nhau.B. </b></i>2 <i>d</i>1/ /<i>d ;</i>2 <b>C. </b><i>d</i>1 <i>d</i>2; <b>D. </b><i>d</i>1 <i>d</i>2 ;
<b>A. </b><i>x ;</i>6 <b>B. </b><i>x ;</i>4 <b>C. </b><i>x ;</i>2 <b>D. </b><i>x </i>8
<b>Câu 8: Gọi M là điểm thuộc đồ thị (H) của hàm số </b> 2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. Khi đó tích các khoảng cách từ
điểm M đến hai tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
<b>A. 2.</b> <b>B. 1;</b> <b>C. 5;</b> <b>D. </b>1
5 ;
<b>Câu 9: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<b>Câu 10: Cho số phức z thỏa </b><i>z</i>
<b>A. </b><i>z </i> 29; <b>B. </b><i>z </i>4 29; <b>C. </b><i>z </i> 21. <b>D. </b><i>z </i>4 21;
<b>Câu 11: Có bao nhiêu số phức z thỏa điều kiện </b><i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>
?
<b>A. 2;</b> <b>B. 4</b> <b>C. 1;</b> <b>D. 3;</b>
<b>Câu 12: Tính tích phân </b>
1
0 1
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b>A. </b> 4 2 2
3
<i>I</i> ; <b>B. </b> 1 ln2
6
<i>I </i> ; <b>C. </b> 2ln2 5
3
<i>I </i> ; <b>D. </b> ln2 1
6
<i>I </i>
<b>Câu 13: Hàm số nào sau đây có </b><i>x<sub>CD</sub></i> <i>x<sub>CT</sub></i> (<i>x x lần lượt là điểm cực đại và điểm cực tiểu của<sub>CD</sub></i>; <i><sub>CT</sub></i>
hàm số)?
<b>A. </b><i><sub>y x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
; <b>B. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>22<i>x</i> 1 ;
<b>C. </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>
<b>D. </b><i>y x</i> 4<i>x</i>2 1
<b>Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm </b><i>A</i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> ; <b>D. </b>
7
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số </b>
2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
trên đoạn 2;0
là:
<b>A. 2;</b> <b>B. 1;</b> <b>C. </b>1
2 ; <b>D. </b>
3
4
<b>Câu 16: Đạo hàm của hàm số </b><i>y</i>ln
<b>C. </b>
2 1
'
ln 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
; <b>D. </b>
1
'
ln 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 17: Bất phương trình </b> 21 3
3
log <i>x</i> 5log <i>x</i>6 0<sub> có nghiệm là:</sub>
<b>A. </b>0 1
729
<i>x</i>
hoặc x > 3 ; <b>B. </b> 1 3
729 <i>x</i>
<b>C. 9</b><i>x</i>27 ; <b>D. </b>2<i>x</i> 3;
<b>Câu 18: Cho log2</b><i>a</i>,log3<sub> . Hãy biểu diễn </sub><i>b</i>
15
log 20 theo a và b:
<b>A. </b>log 20<sub>15</sub> 1 3
1 2
<i>a</i>
<i>b a</i>
<b>B. </b> 15
1
log 20
1
<i>a</i>
<i>b a</i>
<b>C. </b>log 20<sub>15</sub> 1
1
<i>b</i>
<i>a b</i>
; <b>D. </b> 15
1 3
log 20
1 2
<i>a</i>
<i>a b</i>
<b>Câu 19: Hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>
đồng biến trên khoảng nào?
<b>A. </b>
<b>Câu 20: Thể tích khối trịn xoay được tạo thành khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng D giới</b>
hạn bởi đồ thị hàm số <i><sub>y x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>
và trục Ox là:
<b>A. </b>32
15 <b>B. </b>
16
5 ; <b>C. </b>
32
5 ; <b>D. </b>
16
15 ;
<b>Câu 21: Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi với </b><i>AC</i> 8<i>cm</i>,
6
<i>BD</i> <i>cm</i>. Biết rằng chiều cao lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ bằng hai lần chu vi của đáy lăng trụ.
Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là:
<b>A. </b><i><sub>V</sub></i> <sub>690</sub><i><sub>cm</sub></i>3
<b>B. </b><i>V</i> 1920<i>cm</i>3 ; <b>C. </b><i>V</i> 240<i>cm</i>3 ; <b>D. </b><i>V</i> 960<i>cm</i>3 ;
<b>Câu 22: Tính tích phân </b>
1
1
0
. <i>x</i>
<i>I</i> <i>xe dx</i>
<b>A. I = 1;</b> <b>B. </b><i>I</i> 1 <i>e</i>; <b>C. </b><i>I</i> <i>e</i> 2 ; <b>D. I = 3.</b>
<b>Câu 23: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a; Hình chiếu vng góc của</b>
S lên mp(ABCD) trùng với trung điểm H của đoạn AB; Gọi K là trung điểm của AD. Biết thể
tích khối chóp S.ABCD là
3
3
<i>a</i>
<i>V </i> . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và HK là:
<b>A. </b> 3
3
<i>a</i> <sub> ;</sub> <b><sub>B. 3a;</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>
3
<i>a</i> <b>D. </b><i>a</i><sub>3</sub> ;
<b>Câu 24: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số </b> 2 2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là :
<b>A. 2 ;</b> <b>B. 1 ;</b> <b>C. 3 ;</b> <b>D. 4</b>
<b>Câu 25: Thể tích khối trịn xoay được tạo thành khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng D giới</b>
hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i>
<b>A. </b>3
7 ; <b>B. </b>
3
8 <b>C. </b>
3
5; <b>D. </b>
<b>Câu 26: Gọi A, B là tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
và đường thẳng
<b>A. 2;</b> <b><sub>B. 2 2 ;</sub></b> <b><sub>C. 2 ;</sub></b> <b><sub>D. 2 3 .</sub></b>
<b>Câu 27: Phương trình </b><sub>3</sub>2 1<i>x</i> <sub>4.3</sub><i>x</i> <sub>1 0</sub>
có hai nghiệm <i>x x x</i>1, 2
đây đúng?
<b>A. </b> <sub>1</sub> <sub>2</sub> 4
3
<i>x</i> <i>x</i> ; <b>B. </b> <sub>1</sub>. <sub>2</sub> 1
3
<i>x x .</i> <b>C. </b><i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub> 1 ; <b>D. </b>2<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> 0;
<b>Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn </b><i><sub>z</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><i><sub>z</sub></i> <sub></sub><sub>16 2</sub><sub></sub> <i><sub>i</sub></i> . Phần thực và phần ảo của số phức z là:
<b>A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 1;</b> <b>B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng i;</b>
<b>C. Phần thực bằng - 4 và phần ảo bằng 1;</b> <b>D. Phần thực bằng - 4 và phần ảo bằng -i;</b>
<b>Câu 29: Hàm số </b><i><sub>y có đạo hàm là:</sub></i>2<i>x</i>
<b>A. </b><i><sub>y ;</sub></i>' 2<i>x</i> <b><sub>B. </sub></b> <sub>'</sub> 2
ln2
<i>x</i>
<i>y </i> <b>C. </b><i><sub>y </sub></i>' 2 ln2<i>x</i> <sub>;</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub>'</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>2</sub><i>x</i>1
;
<b>Câu 30: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? </b>
x - -1
+
y’ - -
y 2
-
+
2
<b>A. </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
; <b>B. </b>
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b>
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
; <b>D. </b>
2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
;
<b>Câu 31: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa </b> <i>zi</i>
<b>A. </b><i>x</i> 3<i>y</i> 2 0 ; <b>B. </b>
. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>4log<sub>2</sub> log<sub>2</sub> log<sub>2</sub>
6
<i>a b</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>
; <b>B. </b>2log2
<b>C. </b>2log<sub>2</sub> log<sub>2</sub> log<sub>2</sub>
3
<i>a b</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>
; <b>D. </b>log<sub>2</sub> 2 log
3
<i>a b</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>
<b>Câu 33: Cho hai số phức </b><i>z</i>1 2 3,<i>i z</i>2 1 2<i>i</i> . Số phức liên hợp của số phức <i>z z</i> 1<i>z</i>2 là:
<b>A. </b><i><sub>z</sub></i> <sub></sub><sub>3</sub><sub> ;</sub><i><sub>i</sub></i> <b>B. </b><i><sub>z</sub></i> <sub> </sub><sub>3</sub> <i><sub>i</sub></i> ; <b>C. </b><i><sub>z</sub></i> <sub> ;</sub><sub>3</sub> <i><sub>i</sub></i> <b>D. </b><i><sub>z</sub></i> <sub></sub><sub>3</sub><sub></sub> <i><sub>i</sub></i>
<b>Câu 34: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 5 (cm). Quay cạnh AC’ xung</b>
quanh cạnh AA’ ta được một hình nón trịn xoay. Diện tích xung quanh của hình nón trịn xoay
đó là:
<b>A. </b><i><sub>25 3 cm</sub></i>2
; <b>B. </b><i><sub>25 6 cm</sub></i>2
; <b>C. </b><i><sub>50 6 cm</sub></i>2
; <b>D. </b><i><sub>25 2 cm</sub></i>2
<b>Câu 35: Cho hàm số </b>
2 <sub>4</sub> <sub>8</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. Số điểm cực trị của hàm số là :
<b>A. 0 ;</b> <b>B. 1 ;</b> <b>C. 3</b> <b>D. 2 ;</b>
<b>Câu 36: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với </b><i>AB</i> <i>a BD</i>, 2<i>a</i><sub>; Cạnh</sub>
bên SA vng góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mp(SBD) và mp(ABCD) bằng <sub>60 . Thể tích V</sub>0
của khối chóp S.ABCD là:
<b>A. </b> 3 3
2
<i>a</i>
<i>V </i> ; <b>B. </b> 3 3
4
<i>a</i>
<i>V </i> ; <b>C. </b> 3 3
6
<i>a</i>
<i>V </i> ; <b>D. </b><i><sub>V</sub></i> <i><sub>a</sub></i>3
.
<b>Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm </b><i>A</i>
nhỏ nhất là:
<b>A. </b><i>M </i>
<b>Câu 38: Trong khơng gian cho hình vng ABCD có cạnh bằng 1, Gọi H, K lần lượt là trung</b>
điểm của AD và BC. Quay hình vng đó xung quanh trục HK ta được một hình trụ trịn xoay.
Thể tích V của khối trụ trịn xoay đó là:
<b>A. </b>
4
<i>V</i> ; <b>B. </b>
3
<i>V</i> ; <i><b>C. V</b></i> ; <b>D. </b><i>V</i> 2
<b>Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a; Thể tích V của khối </b>
cầu ngoại tiếp hình chóp đó là:
A. 4 2 3
3
<i>a</i>
<i>V</i> ; B. <i>V</i> 2<i>a</i>3; C.
3
4
3
<i>a</i>
<i>V</i> ; D.
3
2
3
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Câu 40: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a; Diện tích S của mặt cầu ngoại </b>
tiếp hình lập phương đó là:
A. <i><sub>S</sub></i> <sub>3</sub> <i><sub>a</sub></i>2
; B.
2
3
4
<i>a</i>
<i>S</i> ; C. <i>S</i> <i>a</i>2; D. <i>S</i> 12<i>a</i>2
<b>Câu 41: Đồ thị hàm số </b><i><sub>y x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i>
có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam
giác đều khi:
<b>A. </b><i><sub>m </sub></i>3<sub>3</sub><sub> ;</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>m </i>0 <b><sub>C. </sub></b><i>m ;</i>3 <b><sub>D. </sub></b><i>m ;</i>0
<b>Câu 42: Vecto nào dưới đây là vecto chỉ phương của đường thẳng d:</b> 3 1
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>A. </b><i>a </i>
; <b>C. </b><i>a </i>
<b>Câu 43: Một máy bay bay với vận tốc </b><i><sub>v t</sub></i>
. Quảng đường máy bay bay từ giây
thứ 4 đến giây thứ 10 là:
<b>A. 36m;</b> <b>B. 1134m.</b> <b>C. 252m;</b> <b>D. 966m;</b>
<b>Câu 44: Trong không gian Oxyz, mp(P) đi qua </b><i>M</i>
thẳng <sub>1</sub>: 2 1
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
, 2
1 3
: 2
5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
có phương trình là:
<b>Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho mp(P): </b><i>x</i>2<i>y z</i> 4 0 <sub> và đường thẳng</sub>
1 2
:
2 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> . Phương trình của đường thẳng nằm trong mp(P), đồng thời cắt và
vuông góc với d là:
<b>A. </b> : 1 1 1
5 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
; <b>B. </b>
1 1 1
:
5 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>C. </b> : 1 1 1
5 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
; <b>D. </b>
1 3 1
:
5 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 46: Trong khơng gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm </b><i>I</i>
<b>A. </b> 2
9
<i>R </i> <b>B. </b> 2
3
<i>R ;</i> <b>C. </b> 4
3
<i>R ;</i> <b>D. </b><i>R ;</i>2
<b>Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): </b>
mp(P): 2<i>x</i> 2<i>y z</i> 9 0 <sub> ; mp(P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường trịn (C) có</sub>
<b>A. </b><i>J</i>
<b>Câu 48: Cho biết năm 2003, dân số Việt Nam có 80.902.400 người và tỉ lệ tăng dân số là 1,47%.</b>
Hỏi năm 2010, dân số Việt Nam có bao nhiêu người, nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi?
<b>A. 89.670.648 người; B. 88.362.131 người; C. 82.100.449 người. D. 90.998.543 người;</b>
<b>Câu 49: Phương trình </b>log 3<sub>3</sub>
<b>A. </b> 27
3
<i>x </i> ; <b>B. </b> 29
3
<i>x </i> ; <b>C. </b><i>x </i>27 <b>D. </b> 11
3
<i>x </i> ;
<b>Câu 50: Cho A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức </b><i>6 3i</i> ;
<i>i</i> . Tìm số
phức có điểm biểu diễn D sao cho ABCD là hình bình hành:
<b>A. </b><i>z</i> 8 5<i>i</i> ; <b>B. </b><i>z</i> 8 3 <i>i</i> ; <b>C. </b><i>z</i> 8 4 <i>i</i>; <b>D. </b><i>z</i> 4 2<i>i</i>
<b>---CÂU</b> <b>ĐÁP ÁN</b>
<b>1.</b> <b>C</b>
<b>2.</b> <b>C</b>
<b>3.</b> <b>B</b>
<b>4.</b> <b>A</b>
<b>5.</b> <b>C</b>
<b>6.</b> <b>D</b>
<b>7.</b> <b>B</b>
<b>8.</b> <b>C</b>
<b>9.</b> <b>A</b>
<b>10.</b> <b>B</b>
<b>11.</b> <b>D</b>
<b>12.</b> <b>A</b>
<b>13.</b> <b>B</b>
<b>14.</b> <b>B</b>
<b>15.</b> <b>B</b>
<b>16.</b> <b>A</b>
<b>17.</b> <b>C</b>
<b>18.</b> <b>B</b>
<b>19.</b> <b>A</b>
<b>20.</b> <b>D</b>
<b>21.</b> <b>D</b>
<b>22.</b> <b>C</b>
<b>23.</b> <b>D</b>
<b>24.</b> <b>C</b>
<b>25.</b> <b>D</b>
<b>26.</b> <b>B</b>
<b>27.</b> <b>C</b>
<b>28.</b> <b>A</b>
<b>29.</b> <b>C</b>
<b>30.</b> <b>D</b>
<b>31.</b> <b>B</b>
<b>32.</b> <b>C</b>
<b>33.</b> <b>C</b>
<b>34.</b> <b>B</b>
<b>35.</b> <b>D</b>
<b>36.</b> <b>A</b>
<b>37.</b> <b>A</b>
<b>38.</b> <b>A</b>
<b>39.</b> <b>D</b>
<b>40.</b> <b>A</b>
<b>41.</b> <b>A</b>
<b>42.</b> <b>B</b>
<b>43.</b> <b>D</b>
<b>44.</b> <b>C</b>
<b>45.</b> <b>A</b>
<b>46.</b> <b>D</b>
<b>48.</b> <b>A</b>
<b>49.</b> <b>B</b>