Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề thi thử đại học có đáp án môn toán năm 2017 mã 23 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.78 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO</b>
<b> TRƯỜNG THPT</b>


<b> ĐỀ THI THỬ 23</b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017</b>
<b>Mơn: TỐN</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút </b></i>
<i>(Đề thi gồm có 50 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1: Nguyên hàm của hàm số </b><i>f x</i>

 

33<i>x</i>1 là:


<b>A. </b>

<sub></sub>

<i>f x dx</i>

 

3<i>x</i>1 3

3 <i>x</i> 1 <i>C</i> <b>B. </b>

<sub></sub>

<i>f x dx</i>

 

33<i>x</i> 1 <i>C</i>


<b>C. </b>

<sub> </sub>

1

<sub></sub>

<sub>3</sub> <sub>1 3</sub>

<sub></sub>

3 <sub>1</sub>


4


<i>f x dx</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


; <b>D. </b>

<sub></sub>

<i>f x dx</i>

 

1<sub>3</sub>33<i>x</i> 1 <i>C</i> ;


<b>Câu 2: Cho đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

như hình vẽ.
Đồ thị đã cho là của hàm số nào ?


<b>A. </b><i><sub>y x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub>


   <b>B. </b><i>y x</i> 42<i>x</i>2 3 <b>C. </b><i>y x</i> 4 2<i>x</i>2 3<b> D. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>23
<b>Câu 3: Tập xác định của hàm số </b><i>y</i>ln

<i>x</i>23<i>x</i> 2

là:



<b>A. </b><i>D</i>   

;1<sub></sub> <sub></sub>2;

<b>B. </b><i>D </i>

 

1;2 ;
<b>C. </b><i>D</i> <sub> </sub>1;2


 ; <b>D. </b><i>D   </i>

;1

 

 2;

;


<b>Câu 4: Cho khối tứ diện ABCD có AB, AC, AD đơi một vng góc với nhau, biết </b><i>AB</i> 1<i>cm</i>,


2


<i>AC</i>  <i>cm</i> và <i>AD</i> 3<i>cm</i>. Khoảng cách từ điểm A đến mp(BCD) là:


<b>A. </b>6


7<i>cm ;</i> <b>B. </b>


36


49<i>cm;</i> <b>C. </b>


7


6<i>cm ;</i> <b>D. </b>


49
36<i>cm</i>
<b>Câu 5: Bất phương trình </b>log 2<sub>3</sub>

<i>x </i> 1

2 có nghiệm là:


<b>A. </b>1 5


2 <i>x</i> ; <b>B. </b>



9
2


<i>x  ;</i> <b>C. </b><i>x  ;</i>5 <b>D. </b><i>x </i> 5


<b>Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng </b> 1


1 2


: 2 3


3 4


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


  


 


  


và 2



3 4 '


: 5 6 '


7 8 '


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


  


 


  


. Khẳng


định nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>d và </i>1 <i><b>d chéo nhau.B. </b></i>2 <i>d</i>1/ /<i>d ;</i>2 <b>C. </b><i>d</i>1 <i>d</i>2; <b>D. </b><i>d</i>1 <i>d</i>2 ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b><i>x  ;</i>6 <b>B. </b><i>x  ;</i>4 <b>C. </b><i>x  ;</i>2 <b>D. </b><i>x </i>8
<b>Câu 8: Gọi M là điểm thuộc đồ thị (H) của hàm số </b> 2 3



1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 . Khi đó tích các khoảng cách từ
điểm M đến hai tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:


<b>A. 2.</b> <b>B. 1;</b> <b>C. 5;</b> <b>D. </b>1


5 ;


<b>Câu 9: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục trên đoạn [a;b], trục
<i>hoành và các đường thẳng x a</i> <sub> , </sub><i><sub>x b</sub></i> . Cơng thức tính diện tích hình phẳng D là:


<b>A. </b>

<sub> </sub>



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x dx</i>; <b>B. </b>

 



<i>b</i>



<i>a</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x dx</i>; <b>C. </b>

 



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x dx</i>; <b>D. </b>

 



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x dx</i>


<b>Câu 10: Cho số phức z thỏa </b><i>z</i> 

<sub></sub>

2 5 1 <i>i</i>

<sub> </sub>

<i>i</i>

<sub></sub>

4. Mô đun của số phức z là:


<b>A. </b><i>z </i> 29; <b>B. </b><i>z </i>4 29; <b>C. </b><i>z </i> 21. <b>D. </b><i>z </i>4 21;
<b>Câu 11: Có bao nhiêu số phức z thỏa điều kiện </b><i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>


  ?


<b>A. 2;</b> <b>B. 4</b> <b>C. 1;</b> <b>D. 3;</b>


<b>Câu 12: Tính tích phân </b>


1



0 1


<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>






được kết quả là:


<b>A. </b> 4 2 2


3


<i>I</i>   ; <b>B. </b> 1 ln2


6


<i>I  </i> ; <b>C. </b> 2ln2 5


3


<i>I </i>  ; <b>D. </b> ln2 1


6



<i>I </i> 


<b>Câu 13: Hàm số nào sau đây có </b><i>x<sub>CD</sub></i> <i>x<sub>CT</sub></i> (<i>x x lần lượt là điểm cực đại và điểm cực tiểu của<sub>CD</sub></i>; <i><sub>CT</sub></i>


hàm số)?


<b>A. </b><i><sub>y x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


   ; <b>B. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>22<i>x</i> 1 ;


<b>C. </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>


   <b>D. </b><i>y x</i> 4<i>x</i>2 1


<b>Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm </b><i>A</i>

3; 2; 2 

, <i>B</i>

3;2;0

,<i>C</i>

0;2;1

, <i>D </i>

1;1;2

.
Mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với mp(BCD) có phương trình là:


<b>A. </b>

<sub></sub>

<i>x</i>3

<sub> </sub>

2 <i>y</i> 2

<sub> </sub>

2 <i>z</i> 2

<sub></sub>

2 14 <b>B. </b>

<i>x</i> 3

 

2 <i>y</i>2

 

2 <i>z</i>2

2 14;


<b>C. </b>

<sub></sub>

3

<sub> </sub>

2 2

<sub> </sub>

2 2

<sub></sub>

2 72
7


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  ; <b>D. </b>

3

 

2 2

 

2 2

2 200


7


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


<b>Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số </b>

<sub> </sub>




2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>


 




 trên đoạn 2;0
 
  là:


<b>A. 2;</b> <b>B. 1;</b> <b>C. </b>1


2 ; <b>D. </b>


3
4
<b>Câu 16: Đạo hàm của hàm số </b><i>y</i>ln

<i>x</i>2<i>x</i>1

là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. </b>


2




2 1
'
ln 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>



  ; <b>D. </b>

2



1
'
ln 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 


<b>Câu 17: Bất phương trình </b> 21 3
3


log <i>x</i> 5log <i>x</i>6 0<sub> có nghiệm là:</sub>


<b>A. </b>0 1


729


<i>x</i>



  hoặc x > 3 ; <b>B. </b> 1 3


729 <i>x</i>


<b>C. 9</b><i>x</i>27 ; <b>D. </b>2<i>x</i> 3;


<b>Câu 18: Cho log2</b><i>a</i>,log3<sub> . Hãy biểu diễn </sub><i>b</i>


15


log 20 theo a và b:


<b>A. </b>log 20<sub>15</sub> 1 3
1 2


<i>a</i>
<i>b a</i>





  <b>B. </b> 15


1
log 20
1
<i>a</i>
<i>b a</i>



  ;


<b>C. </b>log 20<sub>15</sub> 1
1


<i>b</i>
<i>a b</i>





  ; <b>D. </b> 15


1 3
log 20
1 2
<i>a</i>
<i>a b</i>


 


<b>Câu 19: Hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>


   đồng biến trên khoảng nào?


<b>A. </b>

0;2 ;

<b>B. </b>

2; ;

<b>C. </b>

  ;

<b>D. </b>

 ;0



<b>Câu 20: Thể tích khối trịn xoay được tạo thành khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng D giới</b>
hạn bởi đồ thị hàm số <i><sub>y x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>



  và trục Ox là:


<b>A. </b>32


15 <b>B. </b>


16


5 ; <b>C. </b>


32


5  ; <b>D. </b>


16
15 ;


<b>Câu 21: Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi với </b><i>AC</i> 8<i>cm</i>,


6


<i>BD</i>  <i>cm</i>. Biết rằng chiều cao lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ bằng hai lần chu vi của đáy lăng trụ.


Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là:
<b>A. </b><i><sub>V</sub></i> <sub>690</sub><i><sub>cm</sub></i>3


 <b>B. </b><i>V</i> 1920<i>cm</i>3 ; <b>C. </b><i>V</i> 240<i>cm</i>3 ; <b>D. </b><i>V</i> 960<i>cm</i>3 ;
<b>Câu 22: Tính tích phân </b>



1
1


0


. <i>x</i>


<i>I</i> <i>xe dx</i>


<sub></sub>

được kết quả là:


<b>A. I = 1;</b> <b>B. </b><i>I</i>  1 <i>e</i>; <b>C. </b><i>I</i>  <i>e</i> 2 ; <b>D. I = 3.</b>


<b>Câu 23: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a; Hình chiếu vng góc của</b>
S lên mp(ABCD) trùng với trung điểm H của đoạn AB; Gọi K là trung điểm của AD. Biết thể


tích khối chóp S.ABCD là


3


3


<i>a</i>


<i>V </i> . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và HK là:


<b>A. </b> 3
3


<i>a</i> <sub> ;</sub> <b><sub>B. 3a;</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>



3


<i>a</i> <b>D. </b><i>a</i><sub>3</sub> ;


<b>Câu 24: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số </b> 2 2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 là :


<b>A. 2 ;</b> <b>B. 1 ;</b> <b>C. 3 ;</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 25: Thể tích khối trịn xoay được tạo thành khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng D giới</b>
hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i>

<sub></sub>

1 <i>x</i>

<sub></sub>

2, <i>x  , </i>0 <i>x  và trục Ox là:</i>2


<b>A. </b>3


7 ; <b>B. </b>


3


8 <b>C. </b>


3



5; <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 26: Gọi A, B là tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số </b> 2 1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 và đường thẳng

 

<i>d y x</i>:  1 . Khi đó, độ dài đoạn thẳng AB bằng:


<b>A. 2;</b> <b><sub>B. 2 2 ;</sub></b> <b><sub>C. 2 ;</sub></b> <b><sub>D. 2 3 .</sub></b>


<b>Câu 27: Phương trình </b><sub>3</sub>2 1<i>x</i> <sub>4.3</sub><i>x</i> <sub>1 0</sub>


   có hai nghiệm <i>x x x</i>1, 2

1<i>x</i>2

. Khẳng định nào sau


đây đúng?


<b>A. </b> <sub>1</sub> <sub>2</sub> 4
3


<i>x</i> <i>x</i>  ; <b>B. </b> <sub>1</sub>. <sub>2</sub> 1


3



<i>x x  .</i> <b>C. </b><i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub> 1 ; <b>D. </b>2<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> 0;


<b>Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn </b><i><sub>z</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><i><sub>z</sub></i> <sub></sub><sub>16 2</sub><sub></sub> <i><sub>i</sub></i> . Phần thực và phần ảo của số phức z là:
<b>A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 1;</b> <b>B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng i;</b>
<b>C. Phần thực bằng - 4 và phần ảo bằng 1;</b> <b>D. Phần thực bằng - 4 và phần ảo bằng -i;</b>
<b>Câu 29: Hàm số </b><i><sub>y  có đạo hàm là:</sub></i>2<i>x</i>


<b>A. </b><i><sub>y  ;</sub></i>' 2<i>x</i> <b><sub>B. </sub></b> <sub>'</sub> 2


ln2


<i>x</i>


<i>y </i> <b>C. </b><i><sub>y </sub></i>' 2 ln2<i>x</i> <sub>;</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub>'</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>2</sub><i>x</i>1


 ;


<b>Câu 30: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? </b>


x -  -1
+ 


y’ - -


y 2



-



+ 


2


<b>A. </b> 2 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 ; <b>B. </b>


2 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 <b>C. </b>


2
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 ; <b>D. </b>


2 3


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 ;


<b>Câu 31: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa </b> <i>zi</i> 

2<i>i</i>

2
có phương trình là:


<b>A. </b><i>x</i> 3<i>y</i> 2 0 ; <b>B. </b>

<sub></sub>

<i>x</i> 1

<sub> </sub>

2 <i>y</i>2

<sub></sub>

2  ;4
<b>C. 2</b><i>x y</i>  2 0 ; <b>D. </b>

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub> </sub>

2 <i>y</i>2

<sub></sub>

2 4
<b>Câu 32: Cho a, b là các số thực dương thỏa </b><i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <sub>7</sub><i><sub>ab</sub></i>


  . Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b>4log<sub>2</sub> log<sub>2</sub> log<sub>2</sub>
6


<i>a b</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>


  ; <b>B. </b>2log2

<i>a b</i>

log2<i>a</i>log2<i>b</i>;


<b>C. </b>2log<sub>2</sub> log<sub>2</sub> log<sub>2</sub>
3


<i>a b</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>


  ; <b>D. </b>log<sub>2</sub> 2 log

<sub>2</sub> log<sub>2</sub>



3


<i>a b</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>


 


<b>Câu 33: Cho hai số phức </b><i>z</i>1  2 3,<i>i z</i>2  1 2<i>i</i> . Số phức liên hợp của số phức <i>z z</i> 1<i>z</i>2 là:


<b>A. </b><i><sub>z</sub></i> <sub></sub><sub>3</sub><sub> ;</sub><i><sub>i</sub></i> <b>B. </b><i><sub>z</sub></i> <sub> </sub><sub>3</sub> <i><sub>i</sub></i> ; <b>C. </b><i><sub>z</sub></i> <sub>  ;</sub><sub>3</sub> <i><sub>i</sub></i> <b>D. </b><i><sub>z</sub></i> <sub></sub><sub>3</sub><sub></sub> <i><sub>i</sub></i>



<b>Câu 34: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 5 (cm). Quay cạnh AC’ xung</b>
quanh cạnh AA’ ta được một hình nón trịn xoay. Diện tích xung quanh của hình nón trịn xoay
đó là:


<b>A. </b><i><sub>25 3 cm</sub></i>2


 ; <b>B. </b><i><sub>25 6 cm</sub></i>2


 ; <b>C. </b><i><sub>50 6 cm</sub></i>2


 ; <b>D. </b><i><sub>25 2 cm</sub></i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 35: Cho hàm số </b>


2 <sub>4</sub> <sub>8</sub>


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 




 . Số điểm cực trị của hàm số là :



<b>A. 0 ;</b> <b>B. 1 ;</b> <b>C. 3</b> <b>D. 2 ;</b>


<b>Câu 36: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với </b><i>AB</i> <i>a BD</i>, 2<i>a</i><sub>; Cạnh</sub>
bên SA vng góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mp(SBD) và mp(ABCD) bằng <sub>60 . Thể tích V</sub>0


của khối chóp S.ABCD là:


<b>A. </b> 3 3


2


<i>a</i>


<i>V </i> ; <b>B. </b> 3 3


4


<i>a</i>


<i>V </i> ; <b>C. </b> 3 3


6


<i>a</i>


<i>V </i> ; <b>D. </b><i><sub>V</sub></i> <i><sub>a</sub></i>3


 .



<b>Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm </b><i>A</i>

1;2;2

, <i>B</i>

5;4;4

và mp(P):
2<i>x y z</i>  6 0 <sub> . Tọa độ điểm M nằm trên mp(P) sao cho </sub><i><sub>MA</sub></i>2 <i><sub>MB</sub></i>2


 nhỏ nhất là:
<b>A. </b><i>M </i>

1;1;5

; <b>B. </b><i>M</i>

0;0;6

; <b>C. </b><i>M</i>

1;1;9

; <b>D. </b><i>M</i>

0; 5;1



<b>Câu 38: Trong khơng gian cho hình vng ABCD có cạnh bằng 1, Gọi H, K lần lượt là trung</b>
điểm của AD và BC. Quay hình vng đó xung quanh trục HK ta được một hình trụ trịn xoay.
Thể tích V của khối trụ trịn xoay đó là:


<b>A. </b>


4


<i>V</i>  ; <b>B. </b>


3


<i>V</i>  ; <i><b>C. V</b></i>  ; <b>D. </b><i>V</i> 2


<b>Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a; Thể tích V của khối </b>
cầu ngoại tiếp hình chóp đó là:


A. 4 2 3


3


<i>a</i>


<i>V</i>   ; B. <i>V</i>  2<i>a</i>3; C.



3


4
3


<i>a</i>


<i>V</i>   ; D.


3


2
3


<i>a</i>


<i>V</i>  


<b>Câu 40: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a; Diện tích S của mặt cầu ngoại </b>
tiếp hình lập phương đó là:


A. <i><sub>S</sub></i> <sub>3</sub> <i><sub>a</sub></i>2




 ; B.


2



3
4


<i>a</i>


<i>S</i>   ; C. <i>S</i> <i>a</i>2; D. <i>S</i> 12<i>a</i>2


<b>Câu 41: Đồ thị hàm số </b><i><sub>y x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i>


   có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam
giác đều khi:


<b>A. </b><i><sub>m </sub></i>3<sub>3</sub><sub> ;</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>m </i>0 <b><sub>C. </sub></b><i>m  ;</i>3 <b><sub>D. </sub></b><i>m  ;</i>0


<b>Câu 42: Vecto nào dưới đây là vecto chỉ phương của đường thẳng d:</b> 3 1


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 



<b>A. </b><i>a   </i>

2; 1;1

; <b>B. </b><i>a </i>

2;1; 1





; <b>C. </b><i>a  </i>

3;0;1

; <b>D. </b><i>a </i>

3;0; 1





<b>Câu 43: Một máy bay bay với vận tốc </b><i><sub>v t</sub></i>

 

<sub>3</sub><i><sub>t</sub></i>2 <sub>5</sub>

<i><sub>m s</sub></i><sub>/</sub>



  . Quảng đường máy bay bay từ giây
thứ 4 đến giây thứ 10 là:


<b>A. 36m;</b> <b>B. 1134m.</b> <b>C. 252m;</b> <b>D. 966m;</b>


<b>Câu 44: Trong không gian Oxyz, mp(P) đi qua </b><i>M</i>

0;0; 1

và song song song với hai đường


thẳng <sub>1</sub>: 2 1


1 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


 , 2


1 3


: 2


5


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>



  





  


có phương trình là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho mp(P): </b><i>x</i>2<i>y z</i>  4 0 <sub> và đường thẳng</sub>


1 2


:


2 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     . Phương trình của đường thẳng  nằm trong mp(P), đồng thời cắt và


vuông góc với d là:


<b>A. </b> : 1 1 1


5 1 3



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


  ; <b>B. </b>


1 1 1


:


5 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  




<b>C. </b> : 1 1 1


5 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


 ; <b>D. </b>


1 3 1



:


5 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  




<b>Câu 46: Trong khơng gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm </b><i>I</i>

2;1; 1

và tiếp xúc với mp(P) có
phương trình: 2<i>x</i> 2<i>y z</i> 3 0 Bán kính của mặt cầu (S) là:


<b>A. </b> 2


9


<i>R </i> <b>B. </b> 2


3


<i>R  ;</i> <b>C. </b> 4


3


<i>R  ;</i> <b>D. </b><i>R  ;</i>2


<b>Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): </b>

<sub></sub>

<i>x</i> 3

<sub> </sub>

2 <i>y</i>2

<sub> </sub>

2 <i>z</i> 1

<sub></sub>

2 100 và


mp(P): 2<i>x</i> 2<i>y z</i> 9 0 <sub> ; mp(P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường trịn (C) có</sub>


tâm và bán kính là:


<b>A. </b><i>J</i>

1; 2; 3 , 

<i>r</i> 64 <b>B. </b><i>J</i>

1; 2; 3 , 

<i>r</i> 8;
<b>C. </b><i>J</i>

1;2;3 ,

<i>r</i> 64; <b>D. </b><i>J</i>

1;2;3 ,

<i>r</i> 8 ;


<b>Câu 48: Cho biết năm 2003, dân số Việt Nam có 80.902.400 người và tỉ lệ tăng dân số là 1,47%.</b>
Hỏi năm 2010, dân số Việt Nam có bao nhiêu người, nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi?


<b>A. 89.670.648 người; B. 88.362.131 người; C. 82.100.449 người. D. 90.998.543 người;</b>
<b>Câu 49: Phương trình </b>log 3<sub>3</sub>

<i>x </i> 2

3 có nghiệm là:


<b>A. </b> 27
3


<i>x </i> ; <b>B. </b> 29


3


<i>x </i> ; <b>C. </b><i>x </i>27 <b>D. </b> 11


3


<i>x </i> ;


<b>Câu 50: Cho A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức </b><i>6 3i</i> ;

<i>1 2i i</i>

; 1


<i>i</i> . Tìm số


phức có điểm biểu diễn D sao cho ABCD là hình bình hành:



<b>A. </b><i>z</i>  8 5<i>i</i> ; <b>B. </b><i>z</i> 8 3 <i>i</i> ; <b>C. </b><i>z</i> 8 4 <i>i</i>; <b>D. </b><i>z</i>  4 2<i>i</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>---CÂU</b> <b>ĐÁP ÁN</b>


<b>1.</b> <b>C</b>


<b>2.</b> <b>C</b>


<b>3.</b> <b>B</b>


<b>4.</b> <b>A</b>


<b>5.</b> <b>C</b>


<b>6.</b> <b>D</b>


<b>7.</b> <b>B</b>


<b>8.</b> <b>C</b>


<b>9.</b> <b>A</b>


<b>10.</b> <b>B</b>


<b>11.</b> <b>D</b>


<b>12.</b> <b>A</b>


<b>13.</b> <b>B</b>



<b>14.</b> <b>B</b>


<b>15.</b> <b>B</b>


<b>16.</b> <b>A</b>


<b>17.</b> <b>C</b>


<b>18.</b> <b>B</b>


<b>19.</b> <b>A</b>


<b>20.</b> <b>D</b>


<b>21.</b> <b>D</b>


<b>22.</b> <b>C</b>


<b>23.</b> <b>D</b>


<b>24.</b> <b>C</b>


<b>25.</b> <b>D</b>


<b>26.</b> <b>B</b>


<b>27.</b> <b>C</b>


<b>28.</b> <b>A</b>



<b>29.</b> <b>C</b>


<b>30.</b> <b>D</b>


<b>31.</b> <b>B</b>


<b>32.</b> <b>C</b>


<b>33.</b> <b>C</b>


<b>34.</b> <b>B</b>


<b>35.</b> <b>D</b>


<b>36.</b> <b>A</b>


<b>37.</b> <b>A</b>


<b>38.</b> <b>A</b>


<b>39.</b> <b>D</b>


<b>40.</b> <b>A</b>


<b>41.</b> <b>A</b>


<b>42.</b> <b>B</b>


<b>43.</b> <b>D</b>



<b>44.</b> <b>C</b>


<b>45.</b> <b>A</b>


<b>46.</b> <b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>48.</b> <b>A</b>


<b>49.</b> <b>B</b>


</div>

<!--links-->

×