Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Tich phan ham vo ti

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.56 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>2. I  4  x 2 dx. 0 Ví dụ 1: Tính tích phân :   x 2sin t ,  t  2 2 HD: Đặt.  dx 2 cos tdt  x 2  t  2 Đổi cận: x 0  t 0 ;  /2.  /2.  /2. 1  I 4 cos 2 tdt 2 (1  cos 2t ) dt 2(t  sin 2t )  2 0 0 0  1/2. J. . 1  2 x  x2. dx. Ví dụ 2: Tính tích phân :  1/ 2  1/2 1 1 J dx   dx  2x  x2 1  (1  x )2 1 1 HD:   1  x sin t ,   t  2 2 Đặt  dx cos tdt 1  x   t  2 6 Đổi cận: x  1  t 0 ; 1.  /6. cos tdt.  /6.  dt t /6   2 0 1  sin t 0 0 6 3 x dx I  1  x2 Ví dụ 3: Tìm nguyên hàm : HD:   x sin t ,   t  2 2 Cách 1: Đặt  dx cos tdt sin 3 t cos tdt sin 3 t cos tdt 1  I    (3sin t  sin 3t )dt 1  sin 2 t 4 cos t 3 1 3 1  cos t  cos 3t  C  cos t  (4 cos3 t  3cos t )  C 4 12 4 12  I .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1  1 2  cos3 t  cos t  C  (1  sin t )  1 cos t  C 3  3 1 2  ( x  2) 1  x 2  C 3 2 2 2 Cách 2: Đặt t  1  x thì x 1  t  xdx  tdt 1 1 1 I (t 2  1)dt  t 3  t  C  (t 2  1)t  C  ( x 2  2) 1  x 2  C 3 3 3. 2. Dạng 2:. I R ( x, a 2  x 2 )dx. .. I  1  x 2 dx. Ví dụ 1: Tìm nguyên hàm : HD:   x tan t ,   t  2 2 Cách 1: Đặt 1  dx  2 dt cos t cos t 1 cos tdt  dt  I  3 dt  4  (1  sin 2 t ) 2 cos t cos t cos t  dt (1  sin 2 t ) 2 Đặt u sin t  du cos tdt 1 1  I  du  du 2 2 2 (1  u ) (u 1) (u  1) 2 1  1 1 1 1       du 2 4  u  1 u  1 (u  1) (u  1) 2  1 u 1 2u 1  ln  2 C  ln 4 u 1 u  1 4 x x 1 2 2 1 1  x2  C  ln 1  x  1 x 1 4  ln 1 2 4 1 x 1  x2 2 2 2 Cách 2: Đặt t  x  1  x  (t  x ) 1  x. sin t  1 2sin t  C sin t  1 1  sin 2 t. x  1  x2 x  1 x. 2.  2 x 1  x2  C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> t2  1 t 2  1 t 2 1  1  x 2 t   2t 2t 2t 2 2 x 2t t 1  dt (1  ) dx  2 dx 2 t  1  dx  2t 2 dt 1 x  x. 1 2 1 11 1  (t   3 )dt   t 2  2ln t  2   C  4 t t 4 2 2t  1   x 1  x 2  ln x  1  x 2   C  2 .  I. u  1  x 2  dv dx. Cách 3: Dùng phương pháp từng phần bằng cách đặt 1 J  dx 2 x  4 Ví dụ 2: Tìm nguyên hàm: HD:   ,  t  2 2 Cách 1: Đặt x 2 tan t 2  dx  2 dt cos t 1  1 1  1 cos tdt cos t   I  dt  2  dt   d (sin t ) 2 2  1  sin t 1  sin t  cos t cos t 1  sin t 1 1  sin t  ln C 2 1  sin t 2 Cách 2: Đặt t  x  x  4  x  dx dt  dt  1    dx  2 2 x 4  x 4 t  dt  J  ln t  C ln x  x 2  4  C t 1 x 3dx I  x2 1 1 Ví dụ 3: Tính tích phân : HD:   x tan t ,   t  2 2 Cách 1: Đặt.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 dt cos 2 t   x  1  t  x 1  t  4; 4 Đổi cận:  /4  /4  /4 3 3 tan t sin tdt 1   1  I dt       d (sin t ) 4 2 cos t cos t cos t cos 4 t    /4   /4   /4   dx .  /4. 1 1      0 3   cos t 3cos t    /4 1. Cách 2: Biến đổi:. I . x 2 xdx x2 1. 1. xdx.  dt 2. x2 1 Đặt t  x  1  x t  1 Đổi cận: x  1  t  2 ; x 1  t  2 2.  I. 1 2. 2. 2. 2. (t. 2.  1)dt 0. 2. Cách 3: Đặt x  t  dx  dt Đổi cận: x  1  t 1 ; x 1  t  1 1.  I . 1. t 3dt. x 3dx.  x 2 1  I  I 0 t 2 1 1 Cách 4: Sử dụng tích phân từng phần u  x 2   du 2 xdx  x   dx v  x 2  1  dv  2 x 1 Đặt  . . 1.  I x 2 x 2 1 . 1. 1 1. 2 2 ( x  1) 3.  2 x x 2  1dx  1. 3 1 2 1. 0. 1. . 1. x 2  1d ( x 2 1).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. I  2 3. dx x x2  1. Ví dụ: Tính tích phân : HD: 1   x , t   0;   dx  sin2t dt cos t  2 cos t Cách 1: Đặt 2    t  t 3 6 ;x  2 4 Đổi cận: sin t dt  /4  /4   /4 cos 2 t  I  dt  dt t  /6  12 1 1  /6  /6 1 2 cos t cos t x. 2. I  2 3. Cách 2:. dx 2. x x 1.  2 3. xdx x. 2. x2  1. x. dx x  1  tdt  xdx Đặt t  x  1 2 1 x  t 3 3 ; x  2  t 1 Đổi cận: 1 dt  I  2 1 t 1 2.  dt . 2. 2. 3.    t tan u, u    ;  2  2 2  ,  dt (1  tan u )du Đặt 1   t u u 3 thì 6 ; t 1 thì 4 Đổi cận:  /4.   /4  I  du u /6  12  /6 1. Ví dụ1: Tìm tích phân :. I  0. 1 x (1  x)5. dx.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. HD: Viết lại:. I  0. 1  x dx 1  x (1  x) 2. 1 x 1  t 2  dx   4tdt  x (1  t 2 ) 2 1 x 1 t 2 Cách 1: Đặt Đổi cận: x 0  t 1 ; x 1  t 0 t. 2. 0. 1.  1  t 2    4tdt  1 2 1 1  I t  t dt  t 3    2 2  2   (1  t )  0 3 0 3 1    x cos 2t , t   0;   2 Cách 2: Đặt  dx  2sin 2tdt  x 0  t  4 ; x 1  t 0 Đổi cận: 0.  I  2   4. . . 1  cos 2t sin 2tdt 4 4 . tan 2 t 2  dt  tan 2 td (tan t ) 1  cos 2t (1  cos 2t ) 2   cos t 0 0 . 4 1 1  tan 3 t  3 3 0 2. Ví dụ 2: Tính tích phân :. J x 2 x 3 1dx 0. 3 3 2 HD: Đặt t  x  1  x t  1 2  x 2 dx  tdt 3 x  0  t 1 ; x 1  t 3 Đổi cận: 3 3 2 52 2  J  t 2 dt  t 3  9 1 9 31 2. x K  dx 1  x  1 1 Ví dụ 3: Tính tích phân : 2 HD: Đặt t  x  1  x t  1  dx 2tdt Đổi cận: x 1  t 0 ; x 2  t 1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. 1. t3  t 2    K 2  dt 2 t 2  t  2  dt 1 t 1  t  0 0 1.  t3 t2  11 2    2t  2 ln t  1    4 ln 2 3 2 0 3 Ví dụ 4: Tìm nguyên hàm :. M . 3. x 2. x  2. 1. 4. x. dx 1. 2 3 2 3 4 4 HD: Nhận xét : x  x , x  x , x  x Ta có 12 là BSCNN của các mẫu số 12 11 Do đó, đặt x t  dx 12t dt.  9 4 12t17 12t14 12t14 t4   M  8 3 dt  5 dt  5 dt 12 t  t  5  dt t t t 1 t 1 t  1   t10 t 5 1 12    ln t 5   10 5 5 Ví dụ1: Tìm nguyên hàm :.  1 C . I  I . HD: Biến đổi về dạng: Cách 1 : Ta xét hai trường hợp: x  2  0  +TH 1: Với  x  3  0  x  3. dx 2. x  5x  6 dx ( x  2)( x  3). Đặt t  x  2  x  3 1 1 x 2 x 3    dt   dx  dx  2 ( x  2)( x  3) 2 x 2 2 x 3 dx 2dt   t ( x  2)( x  3) dt  I 2  2ln t  C 2ln x  2  x  3  C t.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> x  2  0  x2  x  3  0  + TH 2: Với thì Đặt t  2  x  3  x 1 1    dt     dx  2 2  x 2 3 x  dx 2dt   t ( x  2)( x  3) dt  I  2   2 ln t  C  2 ln 2  x  3  x  C t dx I  2 5 1  x     2   4 Cách 2 :Biến đổi về dạng: dx. 2. t x  Đặt. 5 5 1    x   2 2 4 .  x  5 / 2. 2.   1/ 4. dt t. dt 5  I  ln t  C ln x   x 2  5 x  6  C t 2 1. Ví dụ 2: Tính tích phân: HD :. J  0. dx ( x  1)( x  8). 1 1    dt    dx 2 x  1 2 x  8 t  x  1  x  8   Cách 1 : Đặt dx 2dt   t ( x  1)( x  8) Đổi cận: Với x 0  t 1  2 2 , x 1  t 3  2 3 2 3 2 dt 3 2  J 2  2 ln t 12 2 2 ln t 1 2 2 1 2 2 1. J  0. Cách 2 :Biến đổi về dạng:. dx 2. 9  49  x2  4  .

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2 dx dt 9 9  49    2 t x    x     x  9 / 2   49 / 4 t 2 2 4  Đặt 9 11 x 0  t   2 2 x 1  t   3 2 2 2 Đổi cận: Với , 11/2 3 2.  J. . 9/ 2 2 2. dt ln t t. 11/2 3 2 9/ 2 2 2. 2 ln. 3. Ví dụ: Tính tích phân :. I  2. dx (  4  5 x  x 2 )3 3. I  2. HD: Biến đổi về dạng:. 3 2 1 2 2. dx.  ( x  1)(4  x). f ( x) . 3. dx 3.  ( x  1)(4  x) Ta đi tính nguyên hàm của   t   0;  2  2 Đặt x 1  3sin t với  dx 3sin 2tdt 3sin 2tdt 8 sin 2tdt F ( x) f ( x)dx  3   (3sin t cos t ) 9 sin 3 2t 2 5  2x 8 dt 4 C   2  cot 2t  C  9 . ( x  1)(4  x) 9 sin 2t 9 3. 2 5  2x 2 2  I  . 9 ( x  1)(4  x)  2 9 2 ( x  a)(b  x) a  b  2x sin 2t  , cos 2t  b a (b  a) (Chú ý:  cot 2t . a  b  2x 2 ( x  a)(b  x) ). Ví dụ 1: Tìm nguyên hàm : HD: Biến đổi về dạng:. I  x 2  2 x  2 dx. I  ( x  1) 2  1dx.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Cách 1: Dùng phương pháp đưa về nguyên hàm đã biết: Đặt t  x  1  dt dx  I . 1 t  1 t2  ln  2t 1  t 2  C 2 2 t  1 dx 4 t  1 t. 1 x 1  x2  2x  2  ln  2( x  1) x 2  2 x  2  C 4 x 1  x2  2x  2 (đã tính ở ví dụ ở dạng 2 của phương pháp đổi biến số) Cách 2: Dùng phép thế Euler: t2  2  x  2 2 2 2(t  1) Đặt x  2 x  2 t  x  x  2 x  2 ( t  x )  dx . (t 2  2t  2) dt 2( t  1) 2.  t 2  2  t 2  2t  2 1 [(t  1) 2  1)]2  I  t  . dx   dx  2 4 (t  1)3  2(t  1)  2(t  1) 1  t2 1  1  2 1    t  1   dx    t  2 ln t  1   C 3  4 2 2(t  1)2  4  t  1 (t  1)   1  ( x 2  2 x  2  x)2 1    x 2  2 x  2  x  2ln x 2  2 x  2  x 1   C 4  2 2( x 2  2 x  2  x 1)2  1 J  dx 2 x  x  1 Ví dụ 2: Tìm nguyên hàm: 1 1 J  dx  dx 2 x2  x  1 1 5  x   2 4  HD: 2. t x  Đặt. 1 1 5   x   2 2 4  x.  dt 1 . 1 2 2. 1 5  x   2 4 . dx . dx 2. 1 5  x   2 4 . . dt t.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> dt 1 J  ln t  C ln x   x 2  x  1  C t 2 x K  dx 2 9 x  6 x Ví dụ 3: Tìm nguyên hàm: HD: x x K  dx  dx 9x2  6x (3 x  1)2  1 1 (3 x  1)   dx   3  (3 x  1)2  1  1  (3 x  1) d (3 x  1)    2 9 (3 x  1)  1  1  9 x 2  6 x  ln 3x  1    9.  dx  (3x  1)2  1  d (3 x  1)   (3x  1)2  1  1. 9x2  6x   C . dx I  ( x  1) x 2  2 x  2 Ví dụ: Tính nguyên hàm: HD: Đặt. t. 1 1 1  x   1  dx  2 dt x 1 t t.  1 t 2   t  t   I   dt    dt 2 1 t t  1   1 t2 Ta xét 2 trường hợp:  Với t > 0 ta có:  I   ln . 1 1  1  C dt  ln t  t 2  1  C  ln x 1 ( x  1) 2 t2 1 1. x 1. 1  x2  2 x  2 Với t < 0 ta có:.  C ln. 1. x2  2 x  2 C x 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>  I  ln. 1 1  1  C dt ln t  t 2  1  C ln x 1 ( x  1) 2 t2 1 1. 1. x2  2x  2 C x 1 1. x2  2x  2 C x 1. I ln t  0 x  1 Tóm lại với hay ta luôn có: 6x3  8x 1 I  dx 2 2 (3 x  4) x  1 Ví dụ: Tính nguyên hàm : HD: 2x dx 1  1  dx   I  2 x  2  2 dx  2 3x  4  x  1 x 1 (3 x 2  4) x 2  1  2x I1  dx 2 x 2  1  C 2 x 1 Với dx x t2 2 I 2  t   x  (3 x 2  4) x 2  1 , đặt x2 1 1  t2 Với  dt . dx (1  x 2 ) 1  x 2. . 1 dx dt  2 1 t 1  x2. 2 dt  1 ln t  2  C  1 ln x  2 x  1  C 4 x  2 x2 1  I 2  t 2  4 4 t 2. Vậy. 1 x  2 x 2 1 I  x 2  1  ln C 4 x  2 x2 1. I  x 2  2 dx Ví dụ 1: Tìm nguyên hàm : HD: Cách 1: Tương tự ví dụ ở dạng 2 của phương pháp đổi biến số x  u  x 2  2 dx du  2   x 2   dv dx v  x  Cách 2: Đặt.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I x x 2  2 . . x2 x2  2. dx (1). . . J  x 2  2 dx  2 . Tính Thay vào (1) ta được:. dx 2. x 2. .  I  2 ln x  x 2  2  C. I  x x 2  2  I  2 ln x  x 2  2  C. . x 2 x  2  ln x  x 2  2  C 2 1 x2  x I  dx 2 x  1 0 Ví dụ 2: Tính tích phân : HD: 1 2 1  x 1  x  1 2x I  dx  x 2  1   2 2 x  1 2 x  1  0 0 Cách 1:  I. 1.   dx x 1  2. 1. 1 x 2   x  1  ln x  x 2  1  x 2  1  ln x  x 2  1  2 2 0 3 2 1  ln 1  2  1 2 = 2 1. x ( x  1) I  dx 2 x  1 0 Cách 2: u  x  1  du dx dv  x dx   2  v  x  1 2 x  1 Đặt  2. 1.  I ( x  1) x  1  0. 1. x. 2.  1 dx. 0. 1. 1 x 2  2 2  1   x  1  ln ( x  1) x 2  1   3 2  1 ln 1  2  1 2 2 0 2 2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×