Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi cuoi ky 1 mon TV Lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.05 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường tiểu học Dân Hòa</b> <b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016- 2017</b>


<b>Họ và tên ……….</b>


<b>…...</b> <b>MÔN : TIẾNG VIỆT Lớp 1</b>


<b>Lớp: 1/……</b> <b>Thời gian: 60 phút</b>


<b>Điểm</b> <b>Chữ ký của giáo viên chấm</b>


Điểm đọc Điểm viết Điểm chung


<b>A. PHẦN ĐỌC: 10 điểm</b>


<b>I. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm )</b>


<b>1. Đọc thành tiếng các vần:</b>



oi am iêng ut



<b>2. Đọc thành tiếng các từ ngữ:</b>



bố mẹ quê hương bà ngoại già yếu



<b>3. Đọc thành tiếng các câu:</b>



Đi học thật là vui. Cô giáo giảng bài. Nắng đỏ sân trường. Điểm


mười thắm trang vở

.



<b>II. Đọc hiểu: (4 điểm)</b>



<b>1. Nối câu ( theo mẫu ): 3 điểm.</b>




2. Điền vần

<b>ua</b>

hoặc vần

<b>ưa</b>

vào ô trống: ( 1điểm )



Lưỡi c………. con c…..…….


Đi học



Cô giáo


Nắng đỏ



giảng bài


sân trường



thắm trang vở



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. PHẦN VIẾT: 10 ĐIỂM</b>



<b>1. Các vần: ( 3 điểm )</b>

ay eo uôm iêng ưt êch



<b>2. Các từ ngữ: ( 4 điểm )</b>

bàn ghế

bút mực

cô giáo

học sinh



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 1</b>


<b>NĂM HỌC 2016 – 2017</b>



<b>Phần A</b>

. đọc (6 điểm) bài tập (4 điểm)



Giáo viên cho học sinh đọc bài (

các vần, từ ngữ, câu

tùy trình độ của học sinh

giáo


viên

ch

ấm điểm như sau:



Đọc to rõ ràng đúng các vần, từ ngữ, câu cho 5 – 6 đ



Đọc đúng các câu, vần từ ngữ, câu nhưng còn chậm 4 – 5 đ



Đọc chưa đúng các vần, từ ngữ, câu cịn sai ít 3 – 4 đ



Chưa biết đọc còn sai nhiều vần, từ ngữ, câu 1 – 2 đ



<b>Bài tập</b>

: 1. Nối đúng mỗi từ 1 đ



HS nối t

ạo thành từ

: cô giáo giảng bài; nắng đỏ sân trường; điểm mười thắm



trang vở



2.

Đ

iền đúng các từ mỗi từ 0,5 đ



HS di

ền đúng tạo thành từ : lưỡi cưa; con cua



<b>Phần B.</b>

Viết:



Giáo viên viết các vần và từ, câu sau: (

<b>ay,eo, uôm, iêng, ưt, êch; bàn ghế, bút</b>


<b>mực, cô giáo, học sinh;</b>

<b>Làng em vào hội cồng chiêng</b>

) lên bảng lớp để học sinh nhìn


và viết vào giấy kiểm tra. Yêu cầu học sinh viết 1 dòng vần và 1 dòng từ, 1 dịng câu.



- Viết đúng mẫu, đúng cỡ, trình bày đẹp 10 điểm.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×