Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Tuyển tập 23 đề thi Học kỳ 1 môn toán Lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.86 KB, 36 trang )

Trang 1


Trường:  
Lớp:Ba ………… !"#$%&&&
Họ và tên: 
'()*)+,-.&/01'2,*134'567
89),':;<6=>96)?4@;A76')-
B'C,6=D9,*')E<-07)3<
'A+,'@;A9'F95)7G66=HI99JK6=L:()7M,*
N;): Số lớn nhất có hai chữ số là :
A. 10 B. 90 C. 89 D. 99
N;): Năm 2010 có 365 ngày, 1 tuần lễ có 7 ngày. Vậy năm 2010 có:
A. 52 tuần lễ B. 5 tuần lễ và 15 ngày
C. 52 tuần lễ và 1ngày D. 52 tuần lễ và 15 ngày
N;): Một hình vuông có chu vi là 36m. Cạnh của hình vuông đó là:
A. 18m B. 12m C. 8m D. 9m
N;).: Cha 45 tuổi ,con 9 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi cha?
A.
1
5
B.
1
6
C.
1
9
D.
1
45
N;)O: Viết tiếp vào chỗ chấm : 16 , 22 , 28, …., …… là:


A. 34,40 B. 35,41 C. 35,40 D.36, 42
N;)P : Một số chia cho 8 được thương là 6 và số dư là 4 . Số đó là.
A. 51 B. 52 C. 53 D. 54

B'C,6>:KQ,-0R7)3<
N;):( 2 điểm) Đặt tính rồi tính

276 + 319 756 - 392 208 x 3 536 : 8
.
.
.
.
.
.
Trang 2
N;): ( 1 điểm) Tìm y :
y : 7 = 9 ; 5 x y = 85





N;):(1 điểm) Tính giá trị của biểu thức :
169 – 24 : 2 ; 123 x ( 83 – 80 )








N;).:(1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm.

1
6
giờ = ………… phút ; 5m 8dm =………… dm
8 kg = ……………g ; 7hm = …………….m
N;)O:(1 điểm)
Hải có 24 viên bi, Minh có số bi bằng
1
4
số bi của Hải . Hỏi Hải có nhiều hơn
Minh bao
nhiêu viên bi?








N;)P: (1điểm) Có 52 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m. Hỏi có thể may được
nhiều nhất mấy bộ và thừa bao nhiêu mét vải?





Trang 3


đề kiểm tra định kì cuối học kì i
Môn: Toán - Lớp 3
Họ và tên:
S=D9,*')E<07)3<-
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
. Số 355 đọc là:
A. Ba năm năm. B. Ba trăm năm lăm.
C. Ba trăm năm mươi năm. B. Ba trăm năm mươi lăm.
. Số cần điền vào chỗ là:
1
5
phút = giây.
A. 60 B. 30 C. 15 D. 12
. Con lợn nặng 100 kg, con ngỗng nặng 5 kg. Hỏi con lợn nặng gấp bao nhiêu lần
con ngỗng?
A. 50 lần B. 20 lần C. 10 lần D. 5 lần
Một hình chữ nhật có chiều rộng là 4 cm, chiều dài 12 cm. Một hình vuông có chu
vi bằng chu vi của hình chữ nhật đó. Vậy cạnh của hình vuông là:
A. 32 cm B. 16 cm C. 8 cm D. 7 cm
O. Dấu cần điền vào chỗ là:
2 kg 3 m 32 m
A. < B. > C. = D. Không điền được
P. Giá trị của biểu thức 65 - 12 x 3 là
A. 159 B. 39 C. 29
)S6>:KQ,0R7)3<-
JK. Đặt tính rồi tính (2 điểm):
128 + 321 942 – 58 105 x 7 852 : 6






Trang 4
JK. Tính giá trị của biểu thức (1,5 điểm):
456 - 34 + 56 84 + 645 : 5 175 - (104 : 8)




JK. (2 điểm) Có 57 người cần qua sông. Mỗi chiếc thuyền chỉ chở được nhiều
nhất là 7 người (không kể lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở một lượt
hết số người đó?






JK.S (1 điểm) Có 432 cây ngô được trồng đều trên 4 luống, mỗi luống có 2 hàng.
Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu cây ngô?





JKO. (0,5 điểm) Tính nhanh:
(8 x 7 - 16 - 5 x 8) x (1 + 2 + 3 + 4 + 6 + 7 + 8 + 9)






Trang 5

4'T,**)5AUV9W7;A6XA,),'*)+,*
trường tiểu học hưng thái
đề kiểm tra định kì cuối học kì i
Môn: Toán - Lớp 3
Họ và tên: Lớp
I. Trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
. Số gồm bảy trăm, năm đơn vị và hai chục là:
A. 752 B. 725 C. 700520 D. 7520
. Dấu cần điền vào chỗ là:
4m 3 cm 430 cm
A. < B. > C. =
. Số bé là 9, số lớn là 81. Số bé bằng một phần mấy số lớn?
A. 9 lần
B.
1
81
C.
1
9
D. 81 lần

1
4
giờ = phút. Số cần điền vào chỗ là:

A. 60 B. 30 C. 20 D. 15
O. Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng
1
3
chiều dài. Chu vi của
hình chữ nhật đó là:
A. 32 B. 24 cm C. 32 cm D. 30
P. Giá trị của biểu thức 56 + 24 : 4 là
A. 20 B. 60 C. 38
Ii. tự luận (7 điểm):
JK. Đặt tính rồi tính (2 điểm):
321 + 83 634 - 307 102 x 6 764 : 4





JK. Tính giá trị của biểu thức (1,5 điểm):
450 - 45 : 9 34 x (56 : 8) 471 + 83 - 71
Trang 6



JK. (2 điểm) Thùng thứ nhất đựng 123 lít dầu, thùng thứ hai đựng bằng
1
3
thùng
thứ nhất. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít dầu?










JK.S ( 1 điểm) Khối 3 của một trường Tiểu học có 72 học sinh được phân đều thành
3 lớp. Mỗi lớp được chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?









JKO. (0,5 điểm) Tính nhanh:
1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19









.

Họ và tên: )3<6=+Y,'1Z9K)1[
I4-,\<'89&&&
Trường tiểu học…………………
Môn Toán lớp 3 ( Thời gian 60 phút)
Trang 7

N;). ( 1.0 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( )
+, 72; 64; 56; ; ; ; ]^ 26; 35 ; 44; ; ; ;
JK: ( 0.5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 60 phút = giờ b,
4
1
giờ = phút
JK: ( 0.5 điểm) ( Khoanh vào chữ cái trước ý đúng)
Một hình chữ nhật có chiều dài 7mét, chiều rộng 5 mét.
'K@):;: A. 12 m ; B. 24 m ; C. 35 m
JK.: ( 1.0 điểm) Tích của hai số là 54. Biết rằng thừa số thứ nhất là 6 .Tìm thừa số thừa
số thứ hai?


JKO: ( 3.0 điểm) Đặt tính rồi tính:
+, 709 + 195 ]^ 659 – 92 9^ 165 x 4 U^ 285 : 7





JKP : ( 2.0 điểm) Tính giá trị của biểu thức :
+^ ( 23 + 46) x 7 ]^ 90 + 172 : 2





JKR: ( 2.0 điểm) Một lớp học có 35 học sinh, phòng học của lớp đó được trang bị loại
bàn ghế 2 chỗ ngồi. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bàn ghế như thế?






O
Trường Tiểu học Trực Liêm Kiểm tra định kì Cuối học kì I
Năm học 2009- 2010
Môn: toán lớp 3

'C,-(3 điểm) Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng.
JK- 1kg bằng:
A . 1000g B. 100g C. 10000g D. 10g
JK-
6
1
của 1 giờ bằng bao nhiêu phút?
Trang 8
A. 6 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 20 phút
JK- Số bé là 6, số lớn là 36. Số bé bằng một phần mấy số lớn:
A.
3
1
B.

4
1
C.
5
1
D.
6
1
JK Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là:
A. 5 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 15 cm
'C,S(7 điểm)
JK: Đặt tính rồi tính.
54 x 3 309 x 2
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………

75 : 5 845 :
7





JK: Tính giá trị của biểu thức.
42 + 24 : 8 71 – 13 x 4

…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
28 x 3 : 7 139 – ( 45 + 25)
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
Trang 9
JK: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng . Tính chu vi của
hình chữ nhật đó.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
JK.: Hình bên có bao nhêu tam giác, bao nhiêu tứ giác?
- Có ………tam giác.
- Có ……… tứ giác.

P
=H(,*=K,*#,
_,-SSSSSSSSSSSSSSSSSSSSS
SSSSSSSSSSSSSSSS
I4-#SSS
!"#$%`&
&
2,-A5,aI4-
'()*)+,-.&4'M6
N;): Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời #, N, , . Hãy khoanh vào chữ đặt trước
câu trả lời đúng. (2 điểm )
S Dấu phải điền vào ô trống ở phép so sánh sau đây P<.9<R< là:
#S > NS < S = S Không điền được dấu
nào.

S 1 giờ – 20 phút =
#S 40 phút NS 40 giờ S 80 phút S Không trừ được.
S Phép tính nhân nào dưới đây có kết quả là . ?
#S 6 x 9 N. 7 x 5 S 6 x 4 S 7 x 6

.SPhép tính chia nào dưới đây có kết quả là R ?
#S 28 : 7 NS 48 : 6 S 81 : 9 S 56 : 8
N;): Nối ])3K6'b9 ứng với *)56=Y đã cho? ( 2 điểm )



RO&c&de-0&&dcP &&dcP
PPP PP. .O.O
Trang 10
N;): Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )
26 x 7 213 x 4 246 : 6 343 : 3
N;).: Viết vào ơ trống theo mẫu: (1 điểm )
Cạnh hình vuơng 7cm 21cm 35dm
Chu vi hình vuơng 7 x 4 = 28cm
N;)O: ( 2 điểm )

Một kho thóc có 180 bao thóc. Người ta đã bán hết
1
3
số bao thóc trong kho. Hỏi
trong kho còn lại bao nhiêu bao thóc ?
Tóm tắt Giải:
N;)P-Đồng hồ hình bên chỉ mấy giờ ? (1 điểm )
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . .
Trang 11
R
Trường TiÓu häc Trà Nam !"#$%f
Lớp: 3 / -%
Họ và tên: \<'89-&&
Thời gian: 40 phút
N;): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số liền trước của 160 là:
A. 161 B. 150 C. 159 D. 170
b)Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m.Chu vi của hình vuông đó là:
A.24m B.36 m C. 10 m D. 12 cm
c ) 9m 8cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 98 B. 908 C. 980 D .9080
d )Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:
A. 15 lít B. 49 lít C. 56 lít D. 65 lít
N;): Đúng ghi , sai ghi g vào ô trống :
*Giá trị của biểu thức
a) 2 + 8 x 5 = 50
b) 32 : 4 + 4 = 12
N;): Tính nhẩm
7 x 6 = ……. 8 x 7 = …
63 : 9=……. 64 : 8 =…….
N;).: Đặt tính rồi tính
487 + 302 660 – 251 124 x 3 845 : 7
….……… ….……… ….……… …………
….……… ….……… ….……… ….………
….……… ….……… …………. ………….
N;)O: Tìm x:

a) X : 6 = 144 b) 5 x X = 375
……………………. …………………
……………………. …………………
Trang 12
N;)P : Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi còn bao
nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc?







h
i"#
891[,\<'89&a&S
(Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề)
JK-j)?66'k9''l4@;A9'm9'n<(1điểm).
63 : 7 = …… 35 : 5 = ……….
42 : 6 = …… 56 : 7 =
JK-G66k,'=o)6k,'(2điểm)-
a) 235
×
2 = b) 630 : 7 =
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……

JK-'>9')E,6k,'(2 điểm).
a) 205 + 60 +3 = ……… b) 462 + 7 – 40 = …………….
JK (3 điểm)
Trang 13
Số bò nhiều hơn số trâu là 28 con. Biết rằng số trâu là 7 con. Hỏi số trâu bằng một
phần mấy số bò ?
N;)*)L)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……
JKO-
Một hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng là 20m. Tính chu vi hình chữ nhật
đó?
Np)*)q)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……
e
N;)1)3<6=+'891Z
2,6')-A5,a1')
Thời gian: 40 phút( không kể thời gian giao đề)

B'C,6=D9,*')E<-0.7
Khoanh tròn vào đáp án đúng
. Giá trị biểu thức: 789 – 45 + 55 là:
A.100 B.799 C.744 D. 689
Trang 14
. Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là:
A.924 B. 304 C.6 D. 912
. 7m 3 cm = cm:
A. 73 B. 703 C. 10 D. 4
Có 750 quyển sách sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có
bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?
A. 75 quyển B. 30 quyển C. 6 0 quyển D. 125 quyển
OS Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà?
#S

NS

S

S

P R h e
PS Một chiếc bìa hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 1dm. chu vi miếng bìa
đó là bao nhiêu đề – xi – mét?
A. 52dm B.70cm C.7dm D. 70 dm
7. Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông?
A. 1 B. 2 C.3 D. 4
hS hcRrch
#SR NSO Sh SP
B'C,6>:KQ,0P7

Bài1: ( 2 đ) Tính giá trị của biểu thức:
267 + 125 – 278 538 – 38 x 3



Bài 2. Tìm x: (2.đ)
x : 7 = 100 + 8 X x 7 = 357


Trang 15

Bài 3: ( 2 đ)
Một cửa hàng có 453 kg gạo, đã bán được 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu
ki- lô- gam gạo?



……
&
a%Nst!"#uf
 TRƯỜNG TH L|C CHÂU II Cuối kì I – Năm học :
2011-2012
Thời gian : 40 phút
'C,-0.^&7'A+,'@;A9'F7G66=HI91?6vKL7M,*.
hOP-.9w1?6vKL:;:
A. 214 B. 241 C. 225
P.cO9w1?6vKL:;-
A. 203 B. 320 C. 415
ROdOc9w1?6vKL:;-
A. 180 B. 187 C. 105.

. R*n4:_,h:C,7Hl9 :
A. 64 B. 56 C. 49
Ox6'Z,'9'F,'Q69w9')KU;):;O<^9')K=x,*:;e<S'K@)'Z,'9'F,'Q6
7w:;:
A. 24 m B. 48 m C. 135 m
Px6'Z,'@K2,*9w9X,':;P&9<S'K@)'Z,'@K2,*7w:;-
A. 200 B.140 C.240.
R Z<c-y-zejQ{yz|
A. X = 3 B. X = 27 C. X = 18
Trang 16
hx67;,*;9w.9A,^,*H()6+,'6<m):o,*.9A,S})9C,9wk6,'n6]+A,')_K
95):o,*73,'6*;|
A.4 B. 3 C.2
N;)0^&7 G66k,'=o)6k,'S
a) 526 + 147 b) 627- 459 c) 419 x 2 d) 475 : 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………


N;).0^O7k,'*)56=Y])3K6'b9-
a) 55: 5 x 3 b) ( 12+ 11) x 3
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………



N;)0^O7-Một cửa hàng có 96 kg đường, đã bán
4
1
số ki-lô gam đường đó. Hỏi cửa
hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Tóm tắt Giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………


Trang 17
Trường TH Thụ
Lộc
Khối 3
Đề kiểm tra cuối học kỳ I- Năm học: 2010-2011
Môn: Toán , lớp 3 ( thời gian làm bài 40 phút)
I/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng ( 2 điểm).
 S ?6vKL9~+4'•4,'J,-Rch:;-
A. 936 ; B. 639; C. 963; D. 886.
S?6vKL9~+4'•49')+-h.-.:;€
A. 14; B. 21; C. 8; D. 12
S)56=Y9~+])3K6'b9-RPOh.:;-

A. 781; B. 681; C. 921; D. 671.
.S)56=Y9~+])3K6'b9-h-ed&:;-
A. 39; B. 19; C. 91; D. 20;

II/ Tự luận:
S Đặt tính rồi tính; ( 2 điểm).
486 + 303; 670 – 261 ; 106 x 9 872 : 4.





. Tìm y: ( 2 điểm).
72 : y = 8; y + 158 = 261; 5 x y = 375; y : 5 = 141.




. (1,5 điểm).
Năm nay ông 72 tuổi, cháu 9 tuổi. Hỏi tuổi cháu bằng một phần mấy tuổi ông?




Trang 18
( 2,5 điểm).
Tổ một trồng được 25 cây, tổ hai trồng được gấp 3 lần tổ một. Hỏi cả hai tổ
trồng được bao nhiêu cây?






HỌ VÀ TÊN:…………………………….LỚP 3………
!"#f`&&a&
2,-(Thời gian làm bài 40 phút)
•-'A+,'6=T,@;A9'F95)6=HI99JK6=L:()7M,*'AG9:;<6'‚A{_K9CKS
1.Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:
a. 15 lít b. 49 lít c. 56 lít d. 65 lít
2. 7m 4cm = …… cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
a. 74cm b. 740cm c. 407cm d. 704cm
3. Tổng của 16 và 14 rồi nhân với 4 là:
a. 30 b. 34 c. 72 d. 120
4. Một cái ao hình vuông có chu vi là 24 m thì cạnh của hình vuông đó là:
a. 4m b. 6m c. 8m d. 12cm
5. Số thích hợp viết vào chỗ trống trong phép tính
là:
a. 24 và 3 b. 24 và 4 c. 24 và 6 d. 24 và 8
6.
3
1
của 24 kg là:
a. 1kg b. 3 kg c. 6 kg d. 8 kg
7. Giá trị của chữ số 3 trong số 132 là:
a. 300 b. 30 c. 3 d. Cả a, b, c đều sai
8. Hình bên có góc :
4
x 6 : 8
Trang 19
a. Vuông.

b. Không vuông.
9. Số dư trong phép chia 27 : 5 là :
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
•-ƒ
1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
576 + 185 720 – 342 75 x 7 786 : 6
…………… …………… .………… …………….
…………… …………… .………… …………….
…………… …………… .………… …………….
…………… …………… .………… …………….
2. Tìm x: (1 điểm)
x + 23 = 81 100 : x = 4
……………………………. ……………………………
……………………………. ……………………………
……………………………. ……………………………
3. Một cửa hàng có 104kg gạo, cửa hàng đã bán đi
4
1
kg gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại
bao nhiêu kg gạo? (2 điểm)
Giải
……………………………………………………………
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….

Họ và tên: ………………… BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN: TOÁN
Lớp: ……………………… Lớp 3 - Năm học: 2011 – 2012
Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1. Tính nhẩm:

4 x 5 = ; 7 x8 = ; 45 : 9 = ; 64 : 8
= ;
Bài 2. Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số sau: 375, 421, 573, 241, 735, 142
Trang 20
a) Số lớn nhất là số: b) Số bé nhất là
số :
Bài 3. Viết vào ô trống (theo mẫu) :
Cạnh hình vuông
8cm 12cm 31cm
Chu vi hình vuông
8 x 4 = 32 (cm)
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Giá trị của biểu thức 288 + 24 : 6 là 294 ; b) Giá trị của biểu thức 138 x (174 –
168) là 826
Bài 5.
6m 3cm 7m 5m 6cm 5m
? 6m 3cm 630cm 5m 6cm 506cm
Bài 6. Đặt tính rồi tính:
213 x 3 208 x 4 684 : 6 630 : 9
………………………… …………………… …………………………
……………………
………………………… …………………… …………………………
……………………
………………………… …………………… …………………………
……………………
Bài 7. Tính :
a) 163g + 28g = ;. b) 96g : 3 = ;
Bài 8. Một cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán
1
6

số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng
còn lại bao nhiêu máy bơm?
Giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

r
z
Trang 21
………………………………………………………………………………Bài 9. Tính
chiều rộng hình chữ nhật, biết nửa chu vi hình chữ nhật đó là 60m và chiều dài là 40m
Giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
.
W
SSSSSSSSSSSSSSSSS
"…†!$
SSSSSSSSSSSSS
!"#uf$%f
\<'89&a&
-
(Thời gian làm bài 40 phút)


Họ, tên: ……
Lớp:……………

S•"‡ˆ(3 điểm)
JK(2 điểm).Nối phép tính và biểu thức với giá trị của nó:
JK(1 điểm). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Cạnh của hỡnh vuụng là 6 cm. Vậy chu vi hỡnh vuụng là……… cm
A. 10 B. 12 C. 24
45 + 29
79 - 20
30 x 3 : 3
(97 – 13) : 4
59
74
21
30
9'k,'
Trang 22
b) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 3m 2cm = …… cm là:
A. 32 B. 302 C. 320
S•‰$Š(7 điểm)
JK(2 điểm).Tính

271 206 246 3 692
444 2 235







JK(1 điểm). Tô màu vào số ô vuông

JK(1 điểm). Tìm x:
a) x : 6 = 121 b) 7 x x = 847 – 77





JK.(2 điểm). Một tấm vải dài 68m, người ta cắt lấy 4 khúc, mỗi khúc dài 6m. Hỏi tấm
vải còn lại dài bao nhiêu mét?
N;)*)L)





JKO(1 điểm).Tìm số bị chia trong phép chia cho 8, biết thương là 4 và số dư là số dư
lớn nhất có thể có được.



-
0
x+
Trang 23


O
=H(,*!$‹Œ

Họ và tên : ……………………

Học sinh lớp 3 : ………………
sg$% Năm học 2011 – 2012
-')
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Ngày khảo sát:……tháng 12 năm 2011
•-•{1'A+,'@;A9'F7G66=HI99JK6=L:()7M,*
4'•46k,'cP9w1?6vKL:;- (0.5 điểm)
A. 182 B. 192 C. 129 D. 198
gUH6=A,*4'•49')+.P-P:;-0 0,5 điểm)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
m)*)(9wP&4'M6@Q{
3
1
*)(9w-00,5 điểm)
A. 15 phút B. 25 phút C. 20 phút D. 30 phút
.N)3K6'b9P-.c9w*)56=Y:;-00,5 điểm)
A. 27 B. 28 C.32 D. 34
OZ,']_,9w: (1 điểm)
A. 3 góc vuông B. 4 góc vuông
C. 5 góc vuông D. 6 góc vuông
•-;<959];)6Q4+K-
BG66k,'=o)6k,'-02 điểm)
a/ 214 x 4 b/ 319 x 3 c/ 905 : 5 d/ 450 : 6




Điểm
Trang 24





BŽ)7•,@Y7A-(1 điểm)
a/ 25 dm 7 cm = …………… cm b/ 8 m 32 cm = ……………… cm
BZ<x-(2 điểm)
a/ 876 : x = 4 b/ x : 6 = 108


.B Một cửa hàng có 56kg đường, đã bán được
1
8
số đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao
nhiêu ki-lô gam đường ? (2 điểm)
Bài giải:





P
TRƯỜNG T.H NGUYỄN BÁ NGỌC !"#f
-SSSSSSSSSSSSSSSSSSS-TOÁN 
ji-SSS '()*)+, : 40 phút
Điểm Lời phê của giáo viên
I>•"‡ˆ: (3 ĐIỂM) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
N;)- (1 điểm) 1kg = gam:
A, 1000 gam B, 100 gam C, 10 gam
N;) : (1 điểm) Số góc vuông ở hình bên là
A, 3 góc vuông

B, 4 góc vuông
C, 5 góc vuông
Trang 25
N;): (1 điểm)
6
1
của 24 phút là ?
A, 4 phút B, 9 phút C, 10 phút
II„•‰$Š: (7 ĐIỂM)
N;)- (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
9; 18; 27; ; ; ; ; ; ;
N;): (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
168 + 105 652 – 318 319 x 3 648 : 3










N;): (1 điểm) Tìm X :
+. 54 : X = 9 b, 45 – X = 20









N;).: (2 điểm) Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 6 kg gạo. Ngày thứ hai bán
được gấp đôi số gạo ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg
gạo?
w<6D6: N;)*)L)-









N;)O-(1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:

×