Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KT dai so 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.04 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA 1 TIẾT – ĐS 10CHƯƠNG I, II Thời gian làm bài: 45 phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 43. Họvà tên:..................................................................... Lớp: 10 Phiếu trả lời 1. 2. 3. 4. 5.. A. B. A. B. A. B. A. B. A. B. C. D. C. D. C. D. C. D. C. D. 6. 7. 8. 9. 10.. A. B. A. B. A. B. A. B. A. B. C. D. C. D. C. D. C. D. C. D. 11. 12. 13. 14. 15.. A. B. A. B. A. B. A. B. A. B. C. D. C. D. C. D. C. D. C. D. 16. 17. 18. 19. 20.. A. B. A. B. A. B. A. B. A. B. C. D. C. D. C. D. C. D. C. D. Câu 1: Để hàm số y  x  m  1  4 x  m xác định với mọi x dương, giá trị m là: A. m 0 B. m  1 C. m 0 D. m  1 2 Câu 2: Cho hàm số y  x  2 x  3 ; Tìm câu đúng: A. Hàm số nghịch biến trên   ;1 B. Hàm số đồng biến trên (-2; +∞) C. Hàm số đồng biến trên   ;1 D. Hàm số nghịch biến trên (1; +∞) 2 Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x  x  3 là:. A.  3.  21 C. 8. B.  2. Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  2  x là: 9 3  A. 4 B. 2 C. 4 2 Câu 5: Parabol y = x - 2x + 1 có đỉnh là:  1 1 I ;  I  2;1 I  1;0  A.  2 4  B. C..  25 D. 8 9 D. 4. D.. I   1; 4 . y  m  1 x  m  7 Câu 6: Xác định m để 3 đường thẳng y 2 x  1 , y = x + 3 và đồng quy? 3 1 m  m 2 2 A. B. m  2 C. m 2 D. Câu 7: Hàm số y (m  1)x  2  m đồng biến trên  khi và chỉ khi A. m > 0 B. 1  m 2 C. Một kết quả khác. D. 0  m 2. Câu 8: Với những giá trị nào của m thì hàm số y = ( 2 + m)x + m – 2 là hàm nghịch biến trên  ? A. Một kết quả khác B. m  2 C. m > 2 D. m < - 2 Câu 9: Đường thẳng  1;1 A.. d m : y  m  2  x  m  1 B..   1;3. 2  x  3 f  x   2  x  1 Câu 10: Cho hàm số A. 0 và - 8 B. 8 và 0. luôn đi qua điểm sau với mọi giá trị m:  1;  1  2;1 C. D.. NÕu  1 x  1 NÕu x 1. ; Giá trị của f(1), f(-1) lần lượt là: C. 8 và 4 D. 0 và 8. 2 Câu 11: Cho parabol y 2x  bx  c có đồ thị như hình bên;.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phương trình của parabol này là: 2 2 A. y 2x  4 x  1 B. y 2x  4 x  1 2 2 C. y 2x  4 x  1 D. y 2x  3x  1 Câu 12: Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻ: x 2 1 1 y y 4 y  | x  1|  | x  1| x x  2x 2  3 A. B. C.. 3 D. y 1  3x  x. A  0;  3 ; B   1;5  Câu 13: Giá trị a, b để đồ thị hàm số y ax  b đi qua hai điểm là: a  2; b  3 a  1; b  4 a  8; b  3 a  2; b 3 A. B. C. D. 2 Câu 14: Phương trình  2 x  4 x  3 m có nghiệm khi và chỉ khi: A. m 5 B. m 5 C. m  5. Câu 15: Phương trình A. m  3. D. m  5. x 2  4 x  3 m. có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: B. m  1 hoặc m  3 C. m  1 D.  1 m 3 Câu 16: Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn: A. y |1  x |  |1  x | B. y |1  2x |  |1  2x | x 2 1 y | 2 x || 2x | C.. 2 D. y |1  x |  |1  x |. x 1 x  3 là: Câu 17: Tập xác định của hàm số  1;3   3;  A. Một kết quả khác B. y. C. R \ {3}. D. [-1; +∞)\{3} Câu 18: Đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và song song với đường thẳng y  2 x  3 có phương trình là: y 2 x A. y  3 x  5 B. y  2 x  4 C. y  2 x  4 D. Câu 19: Tìm giá trị dương của m để đồ thị hàm số A. m 3 B. m 1 hoặc m  3. y 2mx 2  m2  1 x  3. . . đi qua điểm C. m  1 hoặc m 3 D. m 1. M  1;5. ?. 18. 19. 2 2 Câu 20: Tìm giá trị m để hàm số y  x  2mx  m  m có tập xác định là  ? A. m 0 B. m  C. m  D. m  2. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ---------Mã đề: 43 1 A B C D. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 20.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×