Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

HH7t27t14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.27 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 14 Tiết: 27. Ngày Soạn: 21 – 11 – 2016 Ngày dạy: 24 – 11 – 2016. LUYỆN TẬP §4 (tt) I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố trường hợp bằng nhau cạnh – góc – cạnh của hai tam giác. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng chứng minh hai cạnh hoặc hai góc bằng nhau bằng cách sử dụng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hơp cạnh – góc – cạnh. 3. Thái độ: - Học tập nghiêm túc, chuẩn bị dụng cụ học tập đầy đủ. II. Chuẩn Bị: - GV: Thước thẳng, bảng phụ. - HS: Chuẩn bị các bài tập về nhà. III. Phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp:( 1’)7A1:.............................................; 7A2:.............................................; 7A3............................................; 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh – góc – cạnh của hai tam giác. - Ở đây góc ở vị trí nào so với hai cạnh? - Phát biểu hệ quả. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: (10’) GV cho HS đọc đề bài. GV cho HS nhắc lại trường hợp bằng nhau cạnh – góc – cạnh của hai tam giác.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG Bài 30:. HS đọc đề bài toán.. HS nhắc lại.. ABC và A 'BC có:. BC là cạnh chung Ở trường hợp này ta cần Cần chú ý góc phải là   ' BC 30 0 ABC A chú ý điều kiện nào? góc xen giữa hai cạnh. AC = A’C = 2cm  Không là góc xen giữa Hãy kiểm tra xem ABC hai cạnh.  và A ' BC có phải là hai góc xen giữa hai cặp cạnh bằng nhau hay không? Như vậy, hai tam giác ABC và A ' BC Nhưng ABC và A ' BC không bằng ABC và A ' BC có bằng không bằng nhau.   nhau là vì ABC và A ' BC không phải là nahu hay không? góc xen giữa của hai cặp cạnh bằng nhau ở trên..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 2: (12’) GV cho HS đọc đề bài GV vẽ hình.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG Bài 31:. HS đọc đề bài toán. HS chú ý theo dõi và vẽ hình vào trong vở.. Giải: AMI và BMI Hai tam giác nào chứa Xét 2 tam giác vuông AMI và BMI : hai cạnh MA và MB? MI là cạnh chung Đây là 2 tam giác gì? Là 2 tam giác vuông. IA = IB (d là đường trung trực của AB) Hai tam giác vuông thì Cần hai cạnh góc vuông Do đó: AMI BMI (Hệ quả c.g.c) chỉ cần mấy điều kiện? bằng nhau. Suy ra: MA = MB Chúng có các yếu tố nào MI là cạnh chung bằng nhau? Vì sao? IA = IB (d là đường trung trực của AB) Hoạt động 3: (14’) GV cho HS đọc đề bài GV vẽ hình.. Bài 32: HS đọc đề bài toán. HS chú ý theo dõi và vẽ hình vào trong vở. 1 2. Như bài 31 thì ta chứng minh được những tam giác vuông nào bằng nhau? AHC KHC suy ra cặp góc nào bằng nhau? AHB KHB suy ra cặp góc nào bằng nhau?  B    B 1 2 và C1 C2 ta suy ra được BC là tia phân giác của các góc nào?. AHC KHC AHB KHB.  C  C 1 2  B  B 1 2 BC là tia phân giác của   ABK và ACK .. 1 2. Giải: Ta có: BC là đường trung trực của AB. Theo bài tập 31 ta suy ra được:  C  AHC KHC  C 1 2  B  AHB KHB  B 1. 2.  Do đó: BC là tia phân giác của ABK và  ACK .. 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập 5.Hướng dẫn về nhà: (4’) - Về nhà xem lại các tập đã giải. Xem trươc bài 5. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×