Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

DE THI THU HOC KY I VAT LY 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.97 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: Tôn Nhơn Phúc SỞ GD & ĐT BÌNH DƯƠNG TT GDTX-KT-HN PHÚ GIÁO. ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I Môn thi: VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm). (Thí sinh không được sử dụng tài liệu). Bài số 1. Câu 1: Khi vật dao động điều hòa, đại lượng biến đổi không cùng chu kì với li độ là A. gia tốc. B. thế năng. C. vận tốc. D. lực kéo về. Câu 2: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì T. Nếu tăng chiều dài của con lắc lên 2 lần thì chu kì dao động mới T’ của con lắc là : A. T’ = 2T B. T’ = T/2 C. T’ = √ 2 .T D. T’ = T/ √ 2 Câu 3: Trong dao động cơ, điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là A. lực ma sát của môi trường phải nhỏ. B. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng. C. năng lương do lực cưỡng bức cung cấp phải lớn. D. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng. Câu 4: Một vật nhỏ khối lượng m = 100g dao động điều hòa với vận tốc v = 10cos(πt +  / 6 ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 2 = 10. Lực kéo về có độ lớn cực đại là A. 0,1 N. B. 1 N. C. 10 N. D. 0,2 N. Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, trong một chu kì vật đi được quảng đường dài 20cm. Lò xo có độ cứng k = 40N/m. Khi vật m của con lắc đi qua vị trí có li độ x =  3cm thì động năng của con lắc là : A. 0,05 J B. 0,018 J C. 0,032 J D. 0,080 J Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cost 1 chu kì, li độ của vật là 3 2 2 − √ cm. D. √ cm. 2 2. (cm). Kể từ thời điểm ban đầu t = 0, sau thời gian bằng A. 5 .. B.  5 cm.. C.. Câu 7: Mức cường độ của một âm là L = 50dB. Biết cường độ âm chuẩn (cùng tần số) là I0 = 10-12 W/m2. Cường độ của âm này là A. 108 W/m2. B. 106 W/m2 . C. 105 W/m2 . D. 107 W/m2 . Câu 8: Khoảng cách giữa hai điểm trên một phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động ngược pha với nhau cách nhau A. một bước sóng. B. nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 9: Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là A. 0,8 m. B. 0,5 m. C. 1,2 m. D. 1 m. Câu 10: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do chúng khác nhau về A. tần số. B. biên độ của các hoạ âm. C. đồ thị dao động âm. D. chu kỳ của sóng âm. Câu 11: Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động dựa vào A. viêc sử dụng từ trường quay. B. hiện tượng cộng hưởng điện. C. hiện tương cảm ứng điện từ. D. hiện tượng tự cảm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Tôn Nhơn Phúc. Câu 12: Cho mạch điện xoay chiều gồm phần tử : cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và điện trở R. √ 2 , tỉ số giữa cảm kháng và điện trở thuần là. mắc nối tiếp. Hệ số công suất của mạch điện là A. 1. B.. 1 2. 2. √3. C.. D.. 2. 1 4. Câu 13: Đặt điện áp u = 200 cos 100 πt (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung. C=. 10− 4 π. (F). Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:  ) (A) 2 A. .  i 2 2 cos(100t  ) (A) 2 C. . i 2 cos(100t . B.. i 2 2 cos(100t .  ) (A) 2 ..  i 2 cos(100t  ) (A) 2 D. . 200 cos 100 πt (V). Vào thời Câu 14: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch RLC là u = 1 điểm (s) vôn kế mắc vào hai đầu mạch điện chỉ giá trị 300. A. 70,7 V. B. 282,8 V. C. 141,4 V. D. 200 V. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai . Điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch gồm R,L,C mắc π 3. nối tiếp là u=U √ 2 cos(ωt+ ) V, trong đó tần số thay đổi được, U luôn không đổi. Khi điện áp hai đầu mạch điện cùng pha với dòng điện thì 2. A.  .L.C = 1.. B.. 2. P=. U R. .. C. f =. 1 2 π √ LC. .. D. U R =U √ 2 .. Câu 16: Đọan mạch xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử : điện trở thuần , cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u = Uocos(t + /6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = Iocos(t  /3). Đoạn mạch AB chứa : A. Tụ điện B. Điện trở thuần. C. Cuộn dây thuần cảm. D. Cuộn dây có điện trở thuần. Câu 17: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là: A. 100 cm/s. B. 80 cm/s. C. 40 cm/s. D. 60 cm/s. Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt +  /2) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 1/4s, chất điểm có li độ bằng: A. 2 cm. B. - 3 cm. C. – 2 cm. D. 3 cm. Câu 19: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động. điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng: A. 0,05 J B. 0,50 J C. 1,00 J D. 0,10 J Câu 20: Bước sóng là: A. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngược pha. B. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha C. quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian. D. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng. Câu 21: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV: Tôn Nhơn Phúc A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos (100t)(V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm. R = 40  nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L = thời qua mạch là: . A. i = 5 cos ( 100t - 4 ) (A). 0,4  H. Biểu thức cường độ dòng điện tức. . B. i = 5 2 cos ( 100t - 4 ) (A)  2 D. i = 5 cos ( 100t + 4 ) (A). C. i = 5 2 cos ( 100t ) (A) Câu 23: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là:. x1 = 3cos (ωt – π/4) cm và x2 = 4cos (ωt + π/4 cm. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là: A. 5 cm. B. 7 cm. C. 1 cm. D. 12 cm. Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là: A. R 2   L2 . B. R 2   2 L2 . C. R 2   2 L . D. R 2   2 L2 . Câu 25: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng. cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. v = 400 m/s. B. v = 400 cm/s. C. v = 16 m/s. D. v = 6,25 m/s. Câu 26: Đặt điện áp u = 120 2 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 150Ω, tụ điện có điện dung 200/π(µF) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2/π(H). Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là: A. i = 0, 8cos(100πt + π/4 ) (A). B. i = 1, 8cos(100πt − π/4 ) (A). C. i = 0, 8cos(100πt − π/4) (A). D. i = 1, 8cos(100πt + π/4) (A). Câu 27: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên A. cùng tần số và cùng pha với li độ. B. khác tần số và cùng pha với li độ. C. khác tần số và ngược pha với li độ. D. cùng tần số và ngược pha với li độ. Câu 28: Chọn câu trả lời đúng ? Khi một vật dao động điều hoà thì : A. Véc tơ vận tốc và gia tốc luôn đổi chiều khi đi qua vị trí cân bằng. B. Véc tơ vận tốc và gia tốc luôn là véc tơ hằng số. C. Véc tơ vận tốc và gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động. D. Véc tơ vận tốc luôn cùng hướng chuyển động , véc tơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = A/2 là: A. T/4 B. T/6 C. T/12 D. T/8 Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện? A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc  / 2 B. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc  / 4 C. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc  / 4 D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc  / 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GV: Tôn Nhơn Phúc. Câu 31: Một con lắc đơn dao động ở nơi có gia tốc trọng trường là g = 10m/s 2 =π2m/s2 với chu kì T = 1s trên quỹ đạo dài 20cm. Thời gian nhỏ nhất để con lắc dao động từ vị trí cân bằng đến biên là: A. t = 0,25s B. t = 1s C. t = 2s D. t = 0,5s Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình dao động là: x= cosπ(t+1)(cm). Biên độ dao động và pha ban đầu là: A. 1cm; π rad B. 0cm; 0rad C. - 1cm; 0rad D. 1cm; π/2 rad Câu 33: Một con lắc lò xo có độ cứng 100N/m và có năng lượng dao động là 0,02J. Biên độ dao động của nó là: A. 2cm B. 0,04m C. 0,2cm D. 0,4m Câu 34: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2cm. Vị trí mà động năng của con lắc bằng thế năng của nó là: A. ±√2cm. B. √2cm C. - 2cm. D. ± 2√ 2cm. Câu 35: Một con lắc đơn (dây treo có khối lượng không đáng kể,không co dãn) dao động điều hòa ở một nơi trên mặt đất với chu kì là 2s. Khi tăng khối lượng quả cầu lên 1,5 lần thì chu kì dao động là : A. 2s. B. 4s. C. 1,414s. D. 0,5s. Câu 36: Một con lắc đơn có dây treo dài 18m; dao động điều hòa tại nơi có g=10m/s 2. Khi tăng khối lượng quả cầu lên 3 lần thì vận tốc của quả cầu ở biên độ là : A. Bằng không B. Tăng lên 2 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 1,414 lần Câu 37: Thí nghiệm sóng dừng trên một dây AB dài 40cm thì thấy trên dây có 5 nút ( A và B đều là nút). Tần số sóng là 50Hz. Chọn câu ĐÚNG: A. Có 4 bụng B. λ = 40cm C. v = 562,5cm/s D. λ =10cm Câu 38: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp có chu kì T = 0,1s. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 40cm/s. Bước sóng là giá trị nào sau đây: A. 4cm B. 4cm/s C. 0,4m D. 40cm Câu 39: Đối với sóng cơ, khi phản xạ trên vật cản cố định, độ lệch pha giữa sóng phản xạ và sóng tới là: A. π . B. Chỉ bằng π/2 khi có sóng dừng C. π/2. D. 0 Câu 40: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 3cos bằng cm, t tính bằng giây. Vận tốc của sóng là. A. 5m/s B. 50mm/ s C. 500mm/s -----------HẾT------------. 2(. t x  ) 0,1 50 mm, trong đó x tính. D. 50cm/s..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GV: Tôn Nhơn Phúc. SỞ GD & ĐT BÌNH DƯƠNG TT GDTX-KT-HN PHÚ GIÁO. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu). ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I Môn thi: VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Bài số 2. Câu 1: Dòng điện xoay chiều i = 2cos1000πt(mA) qua một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng là 100Ω. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là: A. 0,14V B. 1,41V C. 141V D. 141,4V Câu 2: Chọn câu đúng :Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp với hệ số công suất bằng 1: A. Điện áp của điện trở bằng điện áp của đoạn mạch B. Điện áp của tụ bằng điện áp của đoạn mạch C. Điện áp của cuộn cảm bằng điện áp của đoạn mạch D. Điện áp của điện trở bằng điện áp của cuộn dây có cảm kháng. Câu 3: Điện áp giữa hai bản của một tụ điện (có dung kháng là 10Ω) là u = 4cos100πt(V). Biểu thức dòng điện qua tụ điện là: A. i = 0,4cos(100πt+π/2)(A) B. i = 0,4cos(100πt-π/2)(A) C. i = 0,4cos(100πt)(A) D. i = 0,4cos(100πt+π/2) Câu 4: Khi truyền tải điện đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là: A. Tăng điện áp ở nơi truyền đi B. Tăng điện áp ở nơi tiêu thụ điện. C.Giảm điện áp ở nơi tiêu thụ điện. D. Giảm điện áp ở nơi tiêu thụ điện. Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 2 cực. Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 60 Hz thì vận tốc quay của rôto là : A. 60 vòng /giây B. 120 vòng /giây C. 30 vòng /giây D. 30 vòng /phút Câu 6: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp với tần số dòng điện là 50Hz, L = 0,318 H. Muốn có cộng hưởng điện trong mạch thì dung kháng bằng giá trị nào? A. 100 Ω B. 200 Ω C. 31,8 µF D. 100 µF Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2 s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:     x 4 cos 2t   x 4 cos t   2  cm 2  cm   A. B.     x 4 cos 2t   x 4 cos t   2  cm 2  cm.   C. D. Câu 8: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Độ lớn gia tốc của vật ở vị trí biên là A. 800 m/s. B. 0 cm/s. C. 8 m/s. D. 40 cm/s..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GV: Tôn Nhơn Phúc. Câu 9: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x 1 = A1cost và x2  A2 cos(t   ) . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là AA  A. A2  A2. A2  A 2. 1 2 1 2 1 2 A. . B. A = . C. A = A1 + A2. D. A = . Câu 10: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s 2, chiều dài của con lắc là: A. l = 24,8 m. B. l = 24,8 cm. C. l = 1,56 m. D. l = 2,45 m. Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,5 s, khối lượng của quả nặng là 2 m = 400 g, (lấy  = 10). Độ cứng của lò xo là: A. k = 0,156 N/m. B. k = 32 N/m. C. k = 64 N/m. D. k = 6400 N/m. Câu 12: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn. B. Tần số của dao động cưỡng bức cũng là tần số riêng của hệ. C. Biên độ dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn. D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào ngoại lực tuần hoàn. Câu 13: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khỏang cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là: A. v = 1 m/s. B. v = 2 m/s. C. v = 4 m/s. D. v = 8 m/s.. u 8s in2 (. t x  ) mm 0,1 50 , trong đó x. Câu 14: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là: A.  = 0,1 m. B.  = 50 cm. C.  = 8 mm. D.  = 1 m. Câu 15: Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định, một. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 16 : Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2 và mức cường độ âm của một tiếng ồn phát ra từ một động cơ là 100dB. Cường độ âm của tiếng ồn là A. 2.10-2W/m2 B. 1,2.10-2W/m2 C. 10-2W/m2 D. 10-4W/m2 Câu 17: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i 2 2 cos100t (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. I = 4 A. B. I = 2,83 A. C. I = 2 A. D. I = 1,41 A. 10  4 C  (F) và Câu 18: Cho đọan mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100  , tụ điện 2 L  (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đọan mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều cuộn cảm có dạng u 200 cos100t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:. A. I = 2 A. B. I = 1,4 A. C. I = 1 A. D. I = 0,5 A. Câu 19: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải: A. Tăng điện dung của tụ điện. B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn cảm. C. Giảm điện trở của mạch. D. Giảm tần số dòng điện xoay chiều..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GV: Tôn Nhơn Phúc  200 2(100t  ) (V) 6 Câu 20 : Đặt điện áp u = vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i= 3 2 cos100t (A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là. A. 120W B.520W C.260W D.130W Câu 21: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cực từ, quay với tốc độ 1200 vòng/min. tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu? A. f = 40 Hz. B. f = 50 Hz. C. f = 60 Hz. D. f = 70 Hz. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có độ lớn không đổi. B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có phương không đổi. C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có hướng quay đều. D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có tần số quay bằng với tần số của dòng điện. Câu 23: Tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp đối với cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng là 4. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U 2 cost thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U C. 4 .. U D. 2 .. A. 2U . B. U 2 . Câu 24: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k và một hòn bi có khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là: 1 A 2. m k. 2. m k. k C. 2π m. 1 D. 2. k m. B. Câu 25: Tại một nơi xác định, chu kì dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. căn bậc hai chiều dài con lắc. B. chiều dài con lắc. C. căn bậc hai gia tốc trọng trường. D. gia tốc trọng trường. Câu 26: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là:     x1 3cos  10 t   (cm) x2 4 cos  10 t   (cm) 4 4   và . Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là A.5 cm. B. 1 cm. C. 12 cm. D. 7 cm.   x 10 cos   t   (cm) 6  Câu 27: Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ , (x tính bằng cm, t tính 2 bằng s). Lấy π = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là 2 A. 100π (cm/s ). B. 100 cm/s2. C. 10π (cm/s2). D. 10 cm/s2. Câu 28: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa trên một quĩ đạo thẳng dài 20cm với tần số góc 6rad/s. Cơ năng của vật dao động này là : A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J. Câu 29: Chọn câu sai: Trong dao động cưỡng bức: A. lực tác dụng là ngoại lực biến thiên tuần hoàn có chu kỳ T..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> GV: Tôn Nhơn Phúc. B. biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức. C. chu kỳ dao động bằng chu kỳ của ngoại lực cưỡng bức T. D. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực, ma sát của môi trường và độ chênh lệch giữa tần số của ngoại lực f và tần số riêng của hệ f0. Câu 30: Chọn câu sai: A. Tai con người chỉ cảm nhận được những âm có tần số trong khoảng từ 16(Hz) đến 20.000(Hz). B. Nguồn âm là các vật dao động và phát ra âm thanh. C. Sóng âm là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. D. Cảm giác về âm phụ thuộc vào nguồn âm và tai người nghe 1 Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC gồm: R = 50  ; L = 2 (H);. 10 4 C =  ( F ); f = 50Hz. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng. 100V. Công suất tiêu thụ của mạch là: A. 100W B. 200W. C. 141,4W. D. 120W. Câu 32: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang. B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.. Câu 33: Trên một sợi dây dài 0,9m có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là A. 90 cm/s. B. 40 m/s. C. 40 cm/s. D. 90 m/s. Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha (π/2)rad so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha (π/2)rad so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch. Câu 35: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u 220 cos100 t (V ) . Giá trị hiệu dụng của điện áp này là A. 220V. B. 220 √ 2(V ) . C. 110V. D. 110 √ 2(V ) . Câu 36: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. giảm tiết diện dây. B. giảm công suất truyền tải. C. tăng điện áp trước khi truyền tải. D. tăng chiều dài đường dây. Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 30V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 20V. B. 40V. C. 30V. D. 10V..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> GV: Tôn Nhơn Phúc. Câu 38: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện có biểu thức i 10 2 cos100 t ( A) . Biết tụ điện có điện dung. C. 250 F  . Điện áp giữa hai bản của tụ điện có. biểu thức là:   u 300 2 cos  100 t   (V ) 2  A.   u 100 2 cos  100 t   (V ) 2  C..   u 200 2 cos  100 t   (V ) 2  B.   u 400 2 cos  100 t   (V ) 2  D.. Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều u=100 √ 2 cos 100 πt (V ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm. 1 H π. 2.10 4 F  . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 1A. B. 2 √ 2( A) . C. 2A.. và tụ điện có điện dung. C. D. √ 2( A ) . Câu 40: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55V và 220V. Tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp bằng A. 2. B. 4. C. (1/4). D. 8. ----------HÊT-------------.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> GV: Tôn Nhơn Phúc. SỞ GD & ĐT BÌNH DƯƠNG TT GDTX-KT-HN PHÚ GIÁO. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu). ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I Môn thi: VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Bài số 3. Câu 1. Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5m/s. Sóng này có bước sóng là A. 1 m. B. 0,8 m. C. 0,5 m. D. 1,2 m. Câu 2. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở R = 50 Ω và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn diện áp giữa hai bản tụ điện một góc π/3. Dung kháng của tụ điện bằng A. 50 3 Ω B. 50 Ω C. 28,87 (Ω) D. 25 Ω Câu 4. Đặt hiệu điện thế u = U 2 cos100πt(V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200 Ω và cường độ dòng điện trong mạch trễ pha π/4 so với hiệu điện thế u. Giá trị của L là A. 4/π H. B. 3/π H. C. 1/π H. D. 2/π H. Câu 5. Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. Câu 6. Đặt hiệu điện thế u = 200 2 cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C =. 10 4 F thì cường độ dòng điện qua mạch là .

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GV: Tôn Nhơn Phúc A. i 2 2cos  100 t   / 2   A. B. i  2cos  100 t   / 2   A. C. i 4cos  100 t   / 2   A. D. i 2 2cos  100 t   / 2   A   Câu 7. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4  t + )cm, vận tốc của vật tại 2. thời điểm t = 7,5s là. A. -75,4cm/s. B. 6cm/s.. C. 0. D. 75,4cm/s 10 4 F và cuộn cảm . Câu 8. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện C . 2 L  H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng . u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 1A. B. 2A. C. 2 A. D. 0,5A. Câu 9. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là x1 = 4cos(10πt + π/2) (cm) và x2 = 3cos10πt(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 1 cm. B. 7 cm. C. 3,5 cm. D. 5 cm. Câu 10. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng âm có thể truyền được trong chân không. B. Sóng âm có thể truyền được trong chất rắn. C. Sóng âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. D. Sóng âm có tần số lớn hơn 20 kHz. Câu 11. Dòng điện xoay chiều i  2 2 cos100πt (V). Giá trị hiệu dụng của dòng điện là A. 4 A. B. 1,41 A. C. 2 A. D. 2,82 A. Câu 12. Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có 5000 vòng và cuộn thứ cấp có 250 vòng. Bỏ qua sự hao phí năng lượng trong máy. Khi cường độ dòng điện xoay chiều qua cuộn sơ cấp có giá trị hiệu dụng là 0,4 A thì cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng là A. 8 A B. 2 A C. 0,8 A D. 0,2 A Câu 13. Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x = 10cos(πt+ π/6)(x tính bằng cm, t tính bằng s). Vận tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 10π2 cm/s. B. 10π cm/s. C. 100π cm/s. D. 100 cm/s. Câu 14. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm. B. Sóng hạ âm không truyền được trong chân không. C. Sóng siêu âm truyền được trong chân không. D. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm. Câu 15. Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thộc vào A. khối lượng của con lắc B. chiều dài của con lắc C. biên độ dao động D. năng lượng kích thích dao động Câu 16. Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút sóng thì chiều dài AB sẽ A. bằng một bước sóng B. bằng số nguyên lần nửa bước sóng C. bằng một phần tư bước sóng D. luôn bằng số nguyên lẻ của phần tư bước sóng Câu 17. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt)cm, chu kỳ dao động của chất điểm là A. T = 1Hz. B. T = 0,5s. C. T = 2s. D. T = 1s..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> GV: Tôn Nhơn Phúc. Câu 18. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc này có chu kì dao động riêng là A. T 2. k m. B. T . 1 2. m k. C. T . 1 2. k m. D. T 2. m k. Câu 19. Đặt hiệu điện thế vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần R khác không thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ: A. trễ pha góc khác π/2 so với hiệu điện thế u. B. sớm pha góc khác π/2 so với hiệu điện thế u. C. sớm pha góc π/2 so với hiệu điện thế u. D. trễ pha góc π/2 so với hiệu điện thế u. Câu 20: Khi chiều dài của con lắc đơn tăng gấp 4 lần khối lượng vật treo giảm 4 lần thì tần số của nó sẽ : A. Giảm 2 lần B. Tăng 2 lần. C. Không đổi. D. Tăng 4 lần. Câu 21: Một con lắc lò xo thực hiện đươc 100 dao động trong thời gian 31,4s trên một đoạn thẳng dài 8cm. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục toạ độ. Phương trình dao động của con lắc là: A. x = 4cos(20t - /2) (cm) B. x = 4cos(20t + /6) (cm) C. x = 8cos(20t + /2) (cm) D. x = 8cos(20t) (cm) Câu 22: Một con lắc lò xo gồm một quả cầu có khối lượng 100g gắn vào đầu 1 lò xo có độ cứng k = 10N/m. Kích thích cho quả cầu dao động với biên độ 4cm. Vận tốc cực đại của quả cầu là: A. 0,4cm/s B. 40cm/s C. 4cm/s D. 10 cm/s Câu 23: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f =50 Hz và ngược pha nhau. Biên độ của hai dao động thành phần là A1= 6 cm, A2 = 8 cm. Dao động tổng hợp có tốc độ không lớn hơn giá trị nào sau đây ? A. 6,28m/s . B. 200π m/s C. -200πm/s. D. 100 πm/s Câu 24: Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất , tại một điểm cách nguồn một đoạn là x(đơn vị đo là m) có phương trình sóng là u = acos(t/3 - x/3) (cm). Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là: A. 1,5m/s B. 2m/s . C. 1m/s D. 0,5m/s Câu 25: Một sóng ngang truyền trên một dây đàn hồi rất dài với vận tốc v=30cm/s , chu kì dao động T=10s . Hai điểm A và B trên dây cách nhau 4,5m sẽ dao động : A. Ngược pha B. Cùng pha C. Vuông pha D. Lệch pha nhau 450 Câu 26. Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà và vật đang chuyển động về vị trí cân bằng. Chọn phát biểu đúng: A. Thế năng tăng dần và động năng giảm dần B. Năng lượng của vật đang chuyển hoá từ thế năng sang động năng C. Thế năng của vật tăng dần nhưng cơ năng không đổi D. Cơ năng của vật tăng dần đến giá trị lớn nhất Câu 27: Đặt điện áp u = 50 √ 2 cos100πt(v) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung −4. 10 F mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần với độ tự cảm là 0,318H. Biểu thức dòng điện là C= 2π. tức thời qua mạch là A. i = 0,707cos(100πt+0,5π)A B. i =0,707cos (100πt - 0,5π)A C. i = 0,5 cos (100πt + 0,5π)A D. i = 0,5 cos (100πt - 0,5π)A Câu 28: Hai nguồn âm phát ra âm luôn khác nhau về: A. Âm sắc B. Độ cao C. Độ to D. Mức cường độ âm.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> GV: Tôn Nhơn Phúc. Câu 29: Một dây đàn hồi dài 60 cm, căng giữa 2 điểm cố định, khi dây đàn dao động với tần số 500 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 100m/s B. 50m/s C. 150m/s D. 75m/s Câu 30: Đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một máy biến áp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 10V. Cuộn sơ cấp có 20 vòng, cuộn thứ cấp có 40 vòng. Bỏ qua điện trở hoạt động R của cuộn sơ cấp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là: A. 40V B. 20V C. 10V D. 5V Câu 31: Mắc một tụ điện vào mạng điện xoay chiều 110 V – 50 Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ điện là 2,2A. Điện dung của tụ điện là: A. 0,636mF B. 0,318mF C. 63,6μF D. 3,18μF Câu 32: Đoạn mạch R,L,C nối tiếp đang cộng hưởng điện.Với ω là tần số góc, f là tần số, Z là tổng trở của đoạn mạch, UL là điện áp vào cuộn cảm L, UC là điện áp ở tụ điện C. Hệ thức nào sau đây là sai: A. ω2LC + 1 =0 B. R=Z C. UL = UC D. 2πfLωC = 1 Câu 33. Chu kì dao động của con lắc đơn thay đổi thế nào khi chiều dài con lắc tăng 4 lần: A. Tăng 4 lần B. Tăng 2 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 4 lần Câu 34. Con lắc lò xo có độ cứng 40N/m dao động với phương trình x = 5cos(10t +  /3)cm. Năng lượng của dao động là: A. 500J B. 0,01 J C. 100 J D. 0,05 J Câu 35. Tổng hợp hai dao động điều hoà có cùng tần số 5 Hz và biên độ lần lượt là 3cm và 5cm là dao động điều hoà có: A. f = 5 Hz; 2 cm  A  8 cm B. f = 10Hz ; 2 cm  A  8 cm C. f = 5Hz ;A = 2 cm D. f = 10Hz ; A = 8cm Câu 36. Sóng dọc là: A. Sóng có phương dao động là phương ngang B. Sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng C. Sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng D. Sóng có phương dao động là phương thẳng đứng Câu 37. Vận tốc của âm phụ thuộc vào: A. Bước sóng âm B. Biên độ âm C. Tính đàn hồi và mật độ của môi trường D. Tần số âm Câu 38. Một dây đàn hồi dài 60 cm, căng giữa 2 điểm cố định, khi dây đàn dao động với tần số 500 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 150 m/s B. 75 m/s C. 100 m/s D. 50 m/s Câu 39. Phát biểu nào sau đây sai về động cơ không đồng bộ 3 pha: A. Khi động cơ hoạt động ta có sự chuyển hoá điện năng thành cơ năng B. Chiều quay của rôto ngược chiều quay của từ trường C. Tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường D. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều 3 pha Câu 40. Một mạch điện xoay chiều nối tiêp R, L, C có U R = 40 V; UL = 50 V; UC = 80 V. Điện áp hai đầu đoạn mạch là: A. 170 V B. 70 V C. 50 V D. 100 V ------------HẾT------------.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×