Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

dethamkhao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.33 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Giá trị lớn nhất cuả hàm số: y = 3 +2sinx là: A. 1. B. 5. C. -1. Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn A. y  tan 3x.cos x. D.-5. 2016 x  cos x B. y sin 2017 x  cos x D. y sin. 2 C. y=sin x +sin x Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thì giao tuyến của 2 mp(SAD) và (SBC) là:. A. Đường thẳng đi qua S và song song AB. B. Đường thẳng đi qua S và song song AD. C. Đường thẳng đi qua S và song song AC. D. Đường thẳng đi qua B và song song SD. 2  y cos2 x  cos  2 x  3  Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. -7.   6 . B. 5. Câu 5: Phương trình 2 2 cos x . là : C. 7. D. -5. 6 0 chỉ có các nghiệm là:. 5 x   k 2 6 A.. 5 x   k 2 3 C..  x   k 2 6 B..  x   k 2 3 D.. 1  0; 2  là: Câu 6: Phương trình sin2x = 2 có số nghiệm thuộc khoảng A. 1. B. 2. C. 4. D. 5 . Câu 7: Trong mp Oxy, cho 2 điểm A(2;4), B(1;0), phép tịnh tiến theo OA biến điểm B thành B’ , khi đó B’ có tọa độ là : A. ( 1; 4). B. (3; 4). C. (3; 4). D. (4 ;-1). Câu 8: Chọn mệnh đề đúng: Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó: A. qua 3 điểmphân biệt. B. qua một điểm và một đường thẳng. C. qua 2 đường thẳng cắt nhau. D. qua 4 điểm phân biệt. Câu 9: Trong mp Oxy , cho đường thẳng d : y = 6x. Ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay  = 90o là: 1 A. y = 6 x. B. y =. . 1 6x. C. y = 6x. D. . y = 6x. Câu 10: Phương trình sinx + cosx = 0 có số nghiệm thuộc đoạn [ 0;  ] là : A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. u1 u2 3 n2  un un  1  un 2. Câu 11: Dãy số ( un ) xác định bởi : , Số hạng u6 của dãy số là : A.8 B.16 C.24 D.32 Câu 12: Cho cấp số cộng có u4  12, u14 18 . Khi đó số hạng đầu tiên và công sai là: A. u1  20, d  3. B. u1  22, d 3 C. u1  21, d 3 D. u1  21, d  3 sin 3 x 0  2 ; 4  là: Câu 14: Số nghiệm của phương trình (cos x  1)(s inx  2) thuộc khoảng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A.5. B.7 C.8 D.6 5 Câu 15: Biết C 15504 . Vậy thì An bằng bao nhiêu? A:108528 B:62016 C:77520 D:1860480 Câu 16: Cho hai đường thẳng song song d và d’. Có bao nhiêu phép vị tự với tỉ số k = 100 biến d thành d’ ? A. Không có phép nào; B. Có duy nhất một phép; C. Chỉ có hai phép; D. Có vô số phép. Câu 17: Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi, tính xác suất để được ít nhất 2 bi vàng được lấy ra. 37 22 50 121 A: 455 B: 455 C: 455 D: 455 5 n. Câu 18:Một cửa hàng có 10 quyền sách Toán, 11 quyển sách Lý và 3 quyển sách Hoá. Hỏi người bán hàng có bao nhiêu cách sắp sách lên kệ sao cho các quyển sách cùng môn được xếp cạnh nhau? A. 10!.11!.3! B. 10.11,3 C. 10!.11!.36 D. 36.10!.3  (  ) : x  y  1  0 a Câu 19: Gọi (d) là ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo (1;1) . Tọa độ giao điểm M của (d) và (d1 ) : 2 x  y  3 0 là: A. M = (-2;1) B. M = (2;-1) 25 10 Câu 20:Hệ số của x y trong khai triển (x3+xy)15 A:3003. B:4004. C. M = (2;1). C:5005. D. M = (-2;-1). D:58690. PHẦN II: TỰ LUẬN Bài 1(1,5 điểm). Giải các phương trình sau: b.  cos x.tan 3x  sin 5 x.. a. cos 2 x  cos x 0.. Bài 2 (0,5 điểm).Trên một kệ sách có 13 cuốn sách khác nhau gồm có 5 cuốn tiểu thuyết, 6 cuốn truyện tranh và 2 cuốn cổ tích. Lấy 3 cuốn ngẫu nhiên từ kệ sách.Tính xác suất để trong 3 cuốn lấy từ kệ có 2 đúng hai cuốn cùng một loại. Bài 3 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.Trong tam giác SCD lấy một điểm M (M không nằm trên các cạnh của tam giác SCD) a. Tìm giao tuyến của: (SBM) và (SAC);. ;. (SAC) và (SBD). b. Tìm giao điểm của đường thẳng BM với mặt phẳng (SAC). c. Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (ABM)..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×