Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiem tra chuong 2 Dai so 9 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.72 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA MỘT TIẾT – TIẾT 29 Môn: Đại số 9 Học kì 1 – Năm học 2016 – 2017 I. Mục đích – Yêu cầu: 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức học sinh đã tiếp thu được sau khi học xong chương II. 2. Kỹ năng: Kiểm tra kĩ năng trình bày bài giải của học sinh. 3. Thái độ: Làm bài cẩn thận, trung thực. II. Ma trận đề kiểm tra: Chủ đề. Nhận biết. Điều kiện xác định - Tính chất của hàm số bậc nhất Số câu: Số điểm:. Đồ thị của hàm số bậc nhất. Số câu: Số điểm:. - Xác định được hàm số bậc nhất. - Tìm điều kiện của tham số để hàm số bậc nhất là hàm số đồng biến, nghịch biến.. - So sánh hai giá trị của hàm số bậc nhất.. 2. 1 2. - Tìm được điểm đặc biệt của đồ thị hàm số bậc nhất. - Biết một điểm thuộc hay không thuộc đồ thị hàm số bậc nhất.. - Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất.. 3. 1 3. Hệ số góc của đường thẳng. Đường thẳng song song, đường thẳng cắt nhau. Số câu: Số điểm:. Tổng. Vận dụng Vận dụng thấp Vận dụng cao. Thông hiểu. 3. 4 4. 1 - Tìm được hệ số góc của đường thẳng.. - Tìm điều kiện của tham số để đường thẳng song song, cắt nhau với một đường thẳng cho trước. - Tính góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox khi a > 0.. 1. 2. 4 3. 3 1. 1 3. Tổng. 3 2. 2 4. 3 1. 2. 10 1. 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Đề I. Môn: Đại số 9 – Năm học: 2016 - 2017 Thời gian: 45’ (Không kể phát đề). Câu 1 (3đ): Cho hàm số y 2 x 1 có đồ thị là đường thẳng (d). a/ Tìm tọa độ điểm A thuộc (d) biết rằng A có hoành độ bằng 2. b/ Tìm tọa độ điểm B thuộc (d) biết rằng B có tung độ bằng – 7. c/ Điểm C (4 ; 9) có thuộc (d) không? y  2m  5 x  3.   Câu 2 (3đ): Cho hàm số . a/ Tìm điều kiện của m để hàm số là hàm số bậc nhất. b/ Tìm điều kiện của m để hàm số đồng biến? Nghịch biến? c/ Tìm điều kiện của m để đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y 3x  1 . Câu 3 (3đ): Cho hàm số bậc nhất y ax  2 . a/ Xác định hệ số góc a, biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm M (1 ; 3). b/ Vẽ đồ thị của hàm số. c/ Tính góc tạo bởi đồ thị của hàm số và trục Ox. Câu 4: (1đ) Cho hàm số bậc nhất f. . y  f  x  1. . 5 x 2. . Không tính hãy so sánh. f  1. và.  5 .. ..................................................................................................................................................... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Đề II. Môn: Đại số 9 – Năm học: 2016 - 2017 Thời gian: 45’ (Không kể phát đề). Câu 1 (3đ): Cho hàm số y  2 x  2 có đồ thị là đường thẳng (d). a/ Tìm tọa độ điểm A thuộc (d) biết rằng A có hoành độ bằng – 3. b/ Tìm tọa độ điểm B thuộc (d) biết rằng B có tung độ bằng 4. c/ Điểm C (– 1 ; 5) có thuộc (d) không? y  3m  2 x  1.   Câu 2 (3đ): Cho hàm số a/ Tìm điều kiện của m để hàm số là hàm số bậc nhất. b/ Tìm điều kiện của m để hàm số đồng biến? Nghịch biến? c/ Tìm điều kiện của m để đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y x  3 . Câu 3 (3đ): Cho hàm số bậc nhất y ax  3 . a/ Xác định hệ số góc a, biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm N (–1 ; 2). b/ Vẽ đồ thị của hàm số. c/ Tính góc tạo bởi đồ thị của hàm số và trục Ox. Câu 4: (1đ) Cho hàm số bậc nhất f.  7 .. . y  f  x  3 . . 7 x. 5. . Không tính hãy so sánh. f  3. và.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐẠI SỐ 9 – Đề 1 Câu. Nội dung. Điểm 1 1 0,5 0,5. a/ Thay xA 2 vào phương trình y 2 x  1 , tìm được y A 5 Câu 1 (3đ). b/ Thay yB  7 vào phương trình y 2 x  1 , tìm được xB  4 c/ Ta có: 2 xC  1 2.4  1 9  yC Kết luận: Điểm C thuộc (d). m. là hàm số bậc nhất khi 2m  5 0 suy ra 5 m y  2m  5  x  3 2 b/ Hàm số đồng biến khi 2m  5  0 suy ra 5 m y  2m  5  x  3 2 Hàm số nghịch biến khi 2m  5  0 suy ra c/ Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y 3 x  1 khi 2m  5 3 a/ Hàm số. Câu 2 (3đ). y  2m  5  x  3. Suy ra m 4. a/ Thay tọa độ của M tìm được a 1 b/ Lập bảng giá trị đúng. Vẽ đúng đồ thị của hàm số. tan  . OB 1 OA. Câu 3 (3đ). c/ Tính được 0 Suy ra  45. Câu 4 (1đ). Chỉ ra a 1  5  0 nên hàm số đã cho nghịch biến. Ta có. 1  5  f  1  f.  5. Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa phần tương ứng.. 5 2. 1 0,5 0,5 0,5 0,5 1 0,5 0,5 0,5 0,5. 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐẠI SỐ 9 – Đề 2 Câu. Nội dung. Điểm 1 1 0,5 0,5. a/ Thay x A  3 vào phương trình y  2 x  2 , tìm được y A 8 Câu 1 (3đ). b/ Thay yB 4 vào phương trình y  2 x  2 , tìm được xB  1  2 x  2  2.  1  2 4  yC.   C c/ Ta có: Kết luận: Điểm C không thuộc (d).. là hàm số bậc nhất khi 3m  2 0 suy ra 2 m y  3m  2  x  1 3 b/ Hàm số đồng biến khi 3m  2  0 suy ra 2 m y  3m  2  x  1 3 Hàm số nghịch biến khi 3m  2  0 suy ra c/ Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y  x  3 khi 3m  2 1 a/ Hàm số. Câu 2 (3đ). y  3m  2  x  1. Suy ra m 1. a/ Thay tọa độ của M tìm được a 1 b/ Lập bảng giá trị đúng. Vẽ đúng đồ thị của hàm số. tan  . Câu 3 (3đ). Câu 4 (1đ). m. c/ Tính được 0 Suy ra  45. OB 1 OA. Chỉ ra a 3  7  0 nên hàm số đã cho đồng biến. Ta có. 3  7  f  3  f.  7. Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa phần tương ứng.. 2 3. 1 0,5 0,5 0,5 0,5 1 0,5 0,5 0,5 0,5. 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×