Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tìm 5 danh từ thuộc:
-<sub> Danh từ chỉ người:</sub>
-<sub> Danh từ chỉ vật :</sub>
Danh từ chỉ người: ba, mẹ, cô giáo,
chú, bạn.
-<sub> Danh từ chỉ vật : bút, thước, sách </sub>
vở, đồng hồ, xe máy
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Tìm 5 danh từ thuộc:
-<sub> Danh từ chỉ người:</sub>
-<sub> Danh từ chỉ vật :</sub>
Danh từ chỉ người: ba, mẹ, cô giáo,
chú, bạn.
-<sub> Danh từ chỉ vật : bút, thước, sách </sub>
vở, đồng hồ, xe máy
Tìm 5 danh từ thuộc:
-<sub> Danh từ chỉ người:</sub>
-<sub> Danh từ chỉ vật :</sub>
Danh từ chỉ người: ba, mẹ, cô giáo,
chú, bạn...
-<sub> Danh từ chỉ vật : bút, thước, sách </sub>
vở, đồng hồ, xe máy…
Tìm các từ thể hiện nội dung
của bức tranh
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Từ chỉ hoạt động
đi học
viết bài rửa rau tưới cây
ăn cơm
cắt lúa
Từ chỉ trạng thái
ngủ
sợ
buồn
vui
đứng
Luyện từ và câu
Từ chỉ hoạt động
Từ chỉ hoạt động Từ chỉ trạng tháiTừ chỉ trạng thái
đi, chạy, viết, học,
giặt, chơi, ăn,
uống, đá, nói,
múa, nhảy, nghe,
cắt, kéo, leo, trèo,
rửa, tưới,…
đứng, nằm, ngồi, vui,
buồn, ngủ, thức, sợ,
<b>Động từ</b>
<b>Động từ</b>
Luyện từ và câu
Động từ
Ghi nhớ
Luyện từ và câu
Động từ
Ghi nhớ
Động từ hoạt động,
trạng thái
là những từ chỉ
của sự vật
……....
Luyện từ và câu
Động từ
Ghi nhớ
là những từ chỉ
Động từ hoạt động,
trạng thái
………..
Luyện từ và câu
Động từ
Luyện tập
1. Gạch dưới những động từ trong
các câu sau:
Luyện từ và câu
Động từ
Luyện tập
1. Gạch dưới những động từ trong
các câu sau:
- Em bé chơi với gấu bơng rất vui ,
sau đó ngủ trên nôi.
Luyện từ và câu
Động từ
Luyện tập
1. Gạch dưới những động từ trong
các câu sau:
Luyện từ và câu
Động từ
Luyện tập
Chia thành 3 nhóm
Hoạt động
nhóm
Luyện từ và câu
Động từ
Luyện tập <sub>Hoạt động </sub>
nhóm
Kể những việc em thường làm ở nhà
và ở trường. Sau đó gạch chân dưới
động từ
- ở nhà:
-<sub> ở trường: </sub>
chơi với em
nghe giảng
ở nhà
ở trường gạch chân dưới
<i><b> - Các hoạt động ở nhà:</b></i> <i><b>đánh</b></i> răng, <i><b>rửa</b></i>
mặt, <i><b>trông</b></i> em, <i><b>quét</b></i> nhà, <i><b>tưới</b></i> cây, <i><b>nhặt</b></i> rau,
, <i><b>nấu</b></i> cơm, <i><b>xem</b></i> ti vi, <i><b>giặt </b></i>quần áo, ....
<i><b> </b><b>- Các hoạt động ở trường:</b></i> <i><b>học</b></i> bài,
<i><b>làm</b></i> bài, <i><b>nghe </b></i>giảng, <i><b>lau </b></i>lớp, <i><b>quét </b></i>lớp,
<i><b>lau</b></i> bảng, <i><b>viết</b></i> bài, <i><b>đọc</b></i> bài, <i><b>làm</b></i> toán,
Luyện từ và câu
Động từ
Luyện từ và câu
Động từ
Luyện tập
Trò chơi
Hành động theo lệnh
-<sub>Thực hiện những hành động theo lệnh là </sub>
những từ cho sẵn.
Luyện từ và câu
Động từ
Luyện tập
Trò chơi
Nhảy
dây
Nhảy
dây
đứng
đứnguốnguốngchạychạy
Luyện từ và câu
Động từ
Luyện tập
Đặt 5 câu trong đó có từ là động từ.
Ví dụ :
ngủ, tập
Con mèo ngủ dưới bàn.
Động từ là những từ chỉ
hoạt động, trạng thái
Dặn dò
<b>- Xem lại bài, học thuộc </b>
<b>ghi nhớ.</b>