Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Kiem tra Tong hop Toan 11 Bai so 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.98 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra Tổng hợp – Toán 11 Bài số 33 Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  8  0 và đường thẳng  : 2 x  3 y  1  0 . Chứng minh rằng  luôn cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm tọa độ điểm M trên đường tròn sao cho diện tích tam giác ABM lớn nhất. Câu 2. Cho phương trình sin 4 x  cos 2 x  m cos6 x  0 . 1) Giải phương trình khi m  2 ..  . 2) Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm trong khoảng  0;. . . 4. Câu 3. 1) Cho hàm số y  f  x   2sin 2 x . a) Chứng minh rằng với số nguyên k tùy ý, luôn có f  x  k   f  x  ..    . ;  2 2 . b) Lập bảng biến thiên của hàm số y  f  x   2sin 2 x trên đoạn   c) Vẽ đồ thị của hàm số y  2sin 2 x .. . . 2) Giải phương trình 2cos 2 x  1  3  cos x  sin x  . Câu 4. Cho phép biến hình F biến mỗi điểm M  x; y  thành điểm M '  x '; y '  sao cho. a 2  c 2  b 2  d 2  1  x '  ax  by  p với . Hỏi F có phải một phép dời hình không?   y '  cx  dy  q ab  cd  0   Câu 5. 1) Cho tập hợp X = {0, 1, 2, 3…,7}. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đôi một được lấy từ X nếu: a) Số lập được là số chẵn? b) Một trong ba chữ số đầu tiên phải bằng 1.. Cn2 Cnk Cnn 2) Rút gọn biểu thức Q  C  2 1  ...  k k 1  ...  n n 1 với 0  k  n; k , n  N . Cn Cn Cn 1 n. n. 73 2  Câu 6. Cho biết tổng của 3 hệ số đầu tiên trong khai triên  x 2   , n  N , n  2 là . Tìm 3 9  hạng tử của khai triển chứa x 4 . 2   y  xy  2 y  3x  3 Câu 7. Giải hệ phương trình  . 2 2 x  5 y  3  6 y  7 x  4  0   Câu 8. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Kéo dài BC một đoạn CE  a . Kéo dài BD một đoạn DF  a . Gọi M là trung điểm cảu AB. 1) Tìm thiết diện của tứ diện với mặt phẳng (MEF). 2) Tính diện tích của thiết diện. Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I cạnh a và góc A bằng 600 , cạnh. a 6 và SC   ABCD  . 2 1) Chứng minh rằng  SBD   SAC  . SC . 2) Trong tam giác SCA kẻ IK  SA tại K. Tính độ dài IK. 3) Chứng minh BKD  900 , và từ đó suy ra  SAB    SAD  . Câu 10.. Cho tam giác đều ABC, một đường thẳng song song BC cắt cạnh AB, AC tại D và E. Gọi G là trọng tâm tam giác ADE, I là trung điểm CD. Tính số đo các góc của tam giác GIB.. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

×