Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

caio7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.06 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN CHƯƠNG MỸ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. KÌ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO. Năm học 2015 - 2016 Khối lớp: 7 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề). Họ và tên thí sinh: ............................................................................... Nam (Nữ) ................ Ngày, tháng, năm sinh: ........................................ Nơi sinh: .................................................. Học sinh lớp: ........................... Trường THCS: ..................................................................... Số báo danh: ..............................Phòng thi số:........................................................................ Họ và tên, chữ ký của giám thị Giám thị số 1: .................................................................. ........................................................................................... Giám thị số 2: ...................................................................... SỐ PHÁCH (Do Trưởng ban chấm thi ghi). ................................................................................................... UBND HUYỆN CHƯƠNG MỸ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC. KÌ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO. Năm học 2015 - 2016 Khối lớp: 7 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Điểm của toàn bài thi Bằng số. Họ và tên, chữ ký các giám khảo. Số phách (Do Trưởng Ban chấm thi ghi ). Bằng chữ. Chú ý:. - Đề thi gồm 6 trang; - Học sinh làm bài trực tiếp vào bài thi này - Các kết quả tính toán nếu không có yêu cầu cụ thể, được qui định là kết quả hiển thị trên màn hình. Bài 1 (6 điểm): a) Thực hiện phép tính A = (2016,2016)2 b) Tìm ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất của 164192 và 211104 c) Kết quả 1 1 1 1 1 3.  3.   3.  3.  3. 7 9 59 61 61x63 63 x65 M= 5 7. Kết quả A= ƯCLN = BCNN = M= (kết quả đúng viết ở dạng phân số). d) Hình vuông có đường chéo là 114cm. Tính diện tích Diện tích là: cm2 hình vuông. (làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân).  ................., B  ......................  3 B,  B  6 C  A A 5 7 . Tính số đo e) Cho tam giác ABC có  ................. C ; các góc của tam giác ABC ( làm tròn đến phút). Bài 2 (5 điểm): 1. Một huyện có các trường THCS thu sản phẩm kế hoạch nhỏ bằng giấy vụ, vỏ lon bia, sách cũ và các sản phẩm khác. Sau đợt kế hoạch nhà trường đã thu được khối lượng giấy vụ, vỏ lon bia, sách cũ và các sản phẩm khác của khối 8 tỷ lệ với 1,12; 2,21; 3,15; 4,26. Tính khối lượng sản phẩm thu được mỗi loại, biết rằng khối lượng sách cũ nhiều hơn vỏ lon bia là 1,2 tấn. n n 1 n 2 n 3 2. Tìm số tự nhiên n biết: 3  3  3  3 7085880. 1) Tóm tắt cách giải:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kết quả( có 6 chữ số phần thập phân):................................................................... 2) Tóm tắt cách giải:. Kết quả:....................................................................................................................... Bài 3 (4 điểm): Dân số huyện Chương Mỹ năm 2015 là 337600 người. Tính số dân huyện Chương Mỹ sau 12 năm nữa, biết rằng tốc độ tăng dân số là 1,15%. Tóm tắt cách giải:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Kết quả: (lấy kết quả có 0 chữ số phần thập phân). Bµi 4 (5 ®iÓm):. 1) Tìm x sao cho: 2) Cho. A.  2,3  5 : 6, 25 .7   1 4  6  A 522012  5 :  x :1,3  8, 4. .  6   1 7  7  8.0, 0125  6,9   14. 2025  n 2016  n . Hãy tìm các số tự nhiên n để A là số tự nhiên.. 1)Tóm tắt cách giải:. Kết quả: (kết quả đúng tới 4 chữ số phần thập phân) 2) Tóm tắt cách giải:. Kết quả: (làm tròn 1 chữ số phần thập phân) Bai 5 (4 điểm): Học kỳ I năm học 2015-2016 của 36 học sinh lớp 7 có kết quả môn Toán như sau: 4,5 5,6 6,7 7,9 9,1 3,2 5,4 5,6 6,7 7,5 3,2 5,8 8,1 4,5 6,5 6,7 7,4 1,6 2,5 6,4 7,3 4,7 7,8 8,6 8,5 6,4 6,2 5,9 a) Tính điểm trung bình của 36 em học sinh; Tìm mốt của dấu hiệu.. 6,5 6,5 7,1 4,9. 4,6 8,9 9,9 8,9.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b) Hãy cho biết số học sinh mỗi loại Giỏi, khá, Trung bình, yếu, kém mỗi loại theo điểm trung bình đã cho. (theo quy định của bộ GD&ĐT). Từ đó tính tần suất mỗi loại. a) Tóm tắt lời giải. Kết quả: điểm trung bình(làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân)............... b) Tóm tắt lời giải:. Bài 6 (6 điểm): 1 1) Cho tam giác ABC, đường cao AH, trung tuyến AM. Biết AM = 2 BC, HB =. 1,234cm, HC = 2,345cm. a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông. b) Tính AB, AC, HM (kết quả làm tròn đến 3 chữ số phần thập phân).    2) Cho tam giác ABC có 27 A 18 B 13C . Tính số đo các góc của tam giác ABC (làm tròn đến phút). 1) Tóm tắt cách giải:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Kết quả: (câu b) làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân:........................................... 2. Tóm tắt cách giải:. _______________ Hết _______________.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> UBND HUYỆN CHƯƠNG MỸ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC. Điểm của toàn bài thi Bằng số. KÌ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO. Năm học 2015 - 2016 Khối lớp: 7 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên, chữ ký các giám khảo. Số phách (Do Trưởng Ban chấm thi ghi ). Bằng chữ. Chú ý:. - Đề thi gồm 6 trang; - Học sinh làm bài trực tiếp vào bài thi này - Các kết quả tính toán nếu không có yêu cầu cụ thể, được qui định là kết quả hiển thị trên màn hình. Bài 1 (6 điểm): a) Thực hiện phép tính A = (2016,2016)2 b) Tìm ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất của 164192 và 211104 c) Kết quả. Kết quả A = 4065068,89184256 ƯCLN =22456 BCNN =1477728 M= 18/65 (kết quả đúng viết ở dạng phân số).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3.. 1 1 1 1 1  3.   3.  3.  3. 5 7 7 9 59 61 61x63 63 x65. M= d) Hình vuông có đường chéo là 114cm. Tính diện tích Diện tích là: 57 cm2 hình vuông. (làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân).  ................., B  ......................  3 B,  B  6 C  A A 5 7 . Tính số đo e) Cho tam giác ABC có  ................. C ; các góc của tam giác ABC ( làm tròn đến phút). Bài 2 (5 điểm): 1. Một huyện có các trường THCS thu sản phẩm kế hoạch nhỏ bằng giấy vụ, vỏ lon bia, sách cũ và các sản phẩm khác. Sau đợt kế hoạch nhà trường đã thu được khối lượng giấy vụ, vỏ lon bia, sách cũ và các sản phẩm khác của khối 8 tỷ lệ với 1,12; 2,21; 3,15; 4,26. Tính khối lượng sản phẩm thu được mỗi loại, biết rằng khối lượng sách cũ nhiều hơn vỏ lon bia là 1,2 tấn. n n 1 n 2 n 3 2. Tìm số tự nhiên n biết: 3  3  3  3 7085880. 1) Tóm tắt cách giải:. Kết quả( có 6 chữ số phần thập phân):................................................................... 2) Tóm tắt cách giải:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Kết quả:....................................................................................................................... Bài 3 (4 điểm): Dân số huyện Chương Mỹ năm 2015 là 337600 người. Tính số dân huyện Chương Mỹ sau 12 năm nữa, biết rằng tốc độ tăng dân số là 1,15%. Tóm tắt cách giải:. Kết quả: (lấy kết quả có 0 chữ số phần thập phân). Bµi 4 (5 ®iÓm):.  2,3  5 : 6, 25 .7   1 4  6  A 522012  5 :  x :1,3  8, 4. .  6   1 7  7  8.0, 0125  6,9   14 3) Tìm x sao cho: 4) Cho. A. 2025  n 2016  n . Hãy tìm các số tự nhiên n để A là số tự nhiên.. 1)Tóm tắt cách giải:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Kết quả: (kết quả đúng tới 4 chữ số phần thập phân) 2) Tóm tắt cách giải:. Kết quả: (làm tròn 1 chữ số phần thập phân) Bai 5 (4 điểm): Học kỳ I năm học 2015-2016 của 36 học sinh lớp 7 có kết quả môn Toán như sau: 4,5 5,6 6,7 7,9 9,1 3,2 5,4 6,5 4,6 5,6 6,7 7,5 3,2 5,8 8,1 4,5 6,5 8,9 6,5 6,7 7,4 1,6 2,5 6,4 7,3 7,1 9,9 4,7 7,8 8,6 8,5 6,4 6,2 5,9 4,9 8,9 a) Tính điểm trung bình của 36 em học sinh; Tìm mốt của dấu hiệu. b) Hãy cho biết số học sinh mỗi loại Giỏi, khá, Trung bình, yếu, kém m ỗi lo ại theo điểm trung bình đã cho. (theo quy định của bộ GD&ĐT). Từ đó tính t ần su ất m ỗi loại. a) Tóm tắt lời giải. Kết quả: điểm trung bình(làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân)............... b) Tóm tắt lời giải:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 6 (6 điểm): 1 1) Cho tam giác ABC, đường cao AH, trung tuyến AM. Biết AM = 2 BC, HB =. 1,234cm, HC = 2,345cm. a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông. b) Tính AB, AC, HM (kết quả làm tròn đến 3 chữ số phần thập phân). Bài làm: a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông. Sơ lượt cách giải: 1 Vì AM = 2 BC nên. MA = MB = MC. Các tam giác MAB, MAC cân tại M nên    BAM  B , C CAM Từ định lí tổng ba góc của . 1. 0. một tam giác suy ra BAC 90 . Vậy tam giác ABC vuông tại C. b) Tính AB, AC, HM (kết quả làm tròn bốn số lẽ sau dấu chấm thập phân). Sơ lượt cách giải: AH2 = AB2 – HB2 = AC2 – HC2 ½ AC2 – AB2 = HC2 – HB2 0,5 2 2 2 Và AC + AB = BC , BC = HB + HC  BC 2  HC 2  HB 2 2,1015cm  AB   2   BC 2  HB 2  HC 2  AC  2,8970cm  2 . HM = BM – BH = 0,5555 AB š 2,1015 cm (0,5) HM = 0,5555 cm (0,5). 0,5 0,5 AC š 2,8970cm. (0,5).    2) Cho tam giác ABC có 27 A 18 B 13C . Tính số đo các góc của tam giác ABC (làm tròn đến phút)..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2.  18 B  13 C  27 A     B  C  A B C A 1800      1 1 1 1 1 1 119   27 18 13 27 18 13 702  1800 702  1 390 20' A 119 27 702 1  1800  B  58059' 119 18  1800 702  1 810 41' C 119 13. 1.  390 20' A  58059' B  810 41' C. Sai 1 số 0,5đ Sai 2 số 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×