Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.13 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài tập kiểm tra các thì ngữ pháp - Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm nói. - Hành động vừa mới xảy ra. - Tính liên tục của hành động đã xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và còn có thể tiếp diễn trong tương lai. - Hành động bắt đầu trong quá khứ,kéo dài đến hiện tại và còn có thể tiếp diễn trong tương lai. - Sở thích, thói quen, hành động lặp đi, lặp lại ở hiện tại. - Hành động sẽ xảy ra trong tương lai có thời gian biểu. - Hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần có sắp xếp từ trước và có kế hoạch. - Hành động xảy ra mang tính chất tạm thời. - Chân lí, hiện tượng tự nhiên. - Thói quen xấu. - Hành động xảy ra ở hiện tại kéo dài không hạn định. - Hành động đã xảy ra trontg quá khứ còn có thể lặp lại ở hiện tại và tương lai. - Sự thay đổi và phát triển. - Hành động đã xảy ra khi thời gian chưa hoàn thành. - Việc ai đó chưa từng làm. - Việc ai đó không ao giờ làm. - Dùng với It/ This is the first time/ the second time…. Dùng đúng thì của các động từ trong ngoặc: 1. Cookoos( not build) nests. They (use) nets of other birds. 2. You can’t see him now. He( have) a bath. 3. You( understand) the use of present simple tense now? -Yes. I( do) an exercise on it now and I( think) I ( understand) it now. 4. My daugher usually( cry) when she has a bad mark. 5. I am busy at the moment. I( redecorate) my house. 6. I(lose) my key. Can you help me look for it? 7. You already( drink) three cups of tea since I sat here. 8. Look! The dog( lie) in the sun for two hours. 9. My brother is an actor. He( appear) on television for sevaral times. 10. He ( sleep) since ten o’clock. It’s time he woke up..
<span class='text_page_counter'>(2)</span>
<span class='text_page_counter'>(3)</span>