Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.21 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN LỚP 7.3 Năm học: 2016- 2017 HỌC KỲ I Buổi. Phân môn. 1. Đại số. 2. Đại số. 3. Hình học. Nội dung. Mục tiêu. + Về kiến thức: Củng cố định nghĩa về số hữu tỉ. + Về kỹ năng: - Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ. Ôn tập các - Giải được các bài tập vận dụng quy tắc, tính chất của các phép tính trong phép tính về số tập hợp Q. hữu tỉ + Thái độ: Nghiêm túc. + Năng lực hướng tới: Năng lực tự học, năng lực giải toán. Ôn tập các + Về kiến thức:Củng cố định nghĩa về số hữu tỉ. phép tính về số + Về kỹ năng: hữu tỉ - Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ. ( Tiếp) - Giải được các bài tập vận dụng quy tắc , tính chất của các phép tính trong tập hợp Q. + Thái độ: Nghiêm túc. + Năng lực hướng tới: Năng lực tự học, năng lực giải toán. Ôn tập về hai + Về kiến thức:Ôn tập về: góc đối đỉnh, - Khái niệm hai góc đối đỉnh. hai đường - Các khái niệm góc vuông, góc nhọn, góc tù. thẳng vuông - Khái niệm hai đường thẳng vuông góc. góc, hai đường + Về kỹ năng: thẳng song - Biết dùng êke vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc song. với một đường thẳng cho trước. - Kỹ năng vẽ hình, suy luận, giải toán. + Thái độ: Nghiêm túc.. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4. Đại số. 5. Đại số. 6. Hình học. 7. Đại. + Năng lực hướng tới: Năng lực tự học, năng lực giải toán. + Kiến thức: - HS ôn tập định nghĩa lũy thừa, các công thức về lũy thừa Ôn tập về lũy + Kỹ năng: thừa của một - HS biết vận dụng các công thức về lũy thừa để giải BT. số hữu tỷ + Thái độ: Nghiêm túc. + Năng lực hướng tới: Năng lực tự học, năng lực tính toán. + Về kiến thức: Ôn tập về tỷ lệ - Ôn tập về tỉ lệ thức, nắm được các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số thức, tính chất bằng nhau. dãy tỉ số bằng + Về kỹ năng: nhau. - Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán. + Thái độ: Nghiêm túc. + Năng lực hướng tới: Năng lực tự học, năng lực tính toán. + Về kiến thức:Ôn tập về: - Tiên đề Ơ-clít. - Các tính chất của hai đường thẳng song song. Ôn tập về tiên - Hệ thống các kiến thức của chương. đề ơclit về + Về kỹ năng: đường thẳng - Biết và sử dụng đúng tên gọi của các góc tạo bởi một đường thẳng cắt song song. Ôn hai đường thẳng: góc so le trong, góc đồng vị, góc trong cùng phía, góc tập chương I ngoài cùng phía. - Biết dùng êke vẽ đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước đi qua một điểm cho trước nằm ngoài đường thẳng đó (hai cách. - Biết tính toán và suy luận. + Thái độ: Nghiêm túc. + Năng lực hướng tới: Năng lực tự học, năng lực tính toán. + Kiến thức: Củng cố các kiến thức trong chương I Ôn tập chương + Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải toán..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> số. 8. 9. 10. Đại số. Hình học. Đại số. I. Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ nghịch. và một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ nghịch.. + Thái độ: Nghiêm túc. + Năng lực hướng tới: Năng lực tự học, năng lực tính toán. + Về kiến thức:Ôn tập: - Công thức của đại lượng tỉ lệ thuận: y = kx (k 0). - Công thức của đại lượng tỉ lệ nghịch: y .x = a (a 0). - Tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận: y1 y 2 x1 = x 2 = a;. y1 x1 y2 = x2 .. - Tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch: x1.y1= x2.y2 = a;. + Về kỹ năng: Giải được một số dạng toán đơn giản về tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. + Thái độ: Nghiêm túc. + Năng lực hướng tới: Năng lực tự học, năng lực giải toán. + Kiến thức: HS ôn tập về định nghĩa hai tam giác bằng nhau, hai trường Hai tam giác hợp bằng nhau của hai tam giác (c.c.c),(c.g.c). bằng nhau, các + Kỹ năng: HS biết vẽ hình, biết nhận dạng, chứng minh hai tam giác trường hợp bằng nhau theo các trường hợp. bằng nhau của + Thái độ: Nghiêm túc. hai tam giác. + Năng lực hướng tới: Năng lực tự học, năng lực tính toán, vẽ hình, suy luận.. Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ nghịch.. + Về kiến thức:Ôn tập: - Công thức của đại lượng tỉ lệ thuận: y = kx (k 0). - Công thức của đại lượng tỉ lệ nghịch: y .x = a (a 0). - Tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận: y1 y 2 x1 = x 2 = a;. y1 x1 y2 = x2 ..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> và một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ nghịch.(tt). 11. Đại số. 12. Hình học. - Tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch: x1.y1= x2.y2 = a; + Về kỹ năng: - Giải được một số dạng toán đơn giản về tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. + Thái độ: Nghiêm túc. + Năng lực hướng tới: Năng lực tự học, năng lực giải toán. + Về kiến thức: Ôn tập về: - Khái niệm hàm số và biết cách cho hàm số bằng bảng và công thức. - Khái niệm đồ thị của hàm số. - Nắm được dạng của đồ thị hàm số y = ax (a 0).. a Các bài toán về hàm số, đồ thị - Nắm được dạng của đồ thị hàm số y = x (a 0). hàm số y=ax + Về kỹ năng: - Biết cách xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó và biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ. - Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax (a 0). - Biết tìm trên đồ thị giá trị gần đúng của hàm số khi cho trước giá trị của biến số và ngược lại. + Thái độ: Nghiêm túc. + Năng lực hướng tới: Năng lực tự học, năng lực tính toán. Hai tam giác + Kiến thức: HS ôn tập về định nghĩa hai tam giác bằng nhau, các trường bằng nhau, các hợp bằng nhau của hai tam giác. trường hợp + Kỹ năng: HS biết vẽ hình, biết nhận dạng, chứng minh hai tam giác bằng nhau của bằng nhau theo các trường hợp. hai tam giác. + Thái độ: Nghiêm túc. (tiếp) + Năng lực hướng tới: Năng lực tự học, năng lực tính toán, vẽ hình, suy luận.. Ôn tập học kỳ I + Kiến thức: HS biết vận dụng các kiến thức đã học từ đầu năm để giải.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 13. Đại số. 14. Hình học. BT. + Kỹ năng: Giải toán. + Thái độ: Nghiêm túc. + Năng lực hướng tới: Năng lực tự học, năng lực tính toán, vẽ hình, suy luận. Ôn tập học kỳ I + Kiến thức: HS biết vận dụng các kiến thức đã học từ đầu năm để giải BT. + Kỹ năng: Gíai toán, vẽ hình. + Thái độ: Nghiêm túc. + Năng lực hướng tới: Năng lực tự học, năng lực giải toán. HỌC KỲ II. Buổi. Nội dung. Mục tiêu. 15. Phân môn Đại số + Hình học.. Chữa bài kiểm tra HK I.. 16. Đại số. Ôn tập về thống kê.. 17. Đại số. Ôn tập về thống kê. ( Tiếp). + Kiến thức: Hệ thống kiến thức trong HK I. + Kỹ năng: Giải toán. + Thái độ: Nghiêm túc. + Năng lực hướng tới: Năng lực tự học, năng lực tính toán, vẽ hình, suy luận. + Kiến thức: HS ôn tập các kiến thức về thống kê như: Tần số, biểu đồ, số trung bình cộng... + Kỹ năng: Tính toán, suy luận. + Thái độ: Nghiêm túc. + Năng lực hướng tới: Năng lực tự học, năng lực tính toán. + Kiến thức: HS ôn tập các kiến thức về thống kê như: Tần số, biểu đồ, số trung bình cộng... + Kỹ năng: Tính toán, suy luận. + Thái độ: Nghiêm túc. + Năng lực hướng tới: Năng lực tự học, năng lực tính toán.. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 18. Hình học. 19. Đại số. 20. Đại số. 21. Hình. 22. Đại số. 23. Đại số. Ôn tập về tam giác cân- Định lý Pitago. Về kiến thức:Ôn tập về: - Các khái niệm tam giác cân, tam giác đều. - Các tính chất của tam giác cân, tam giác đều. - Nắm chắc được nội dung định lý Pi-ta-go. Về kỹ năng: - Vận dụng tính chất của tam giác cân, tam giác đều vào giải toán. - Vận dụng được định lí Py-ta-go vào tính toán. + Thái độ: Nghiêm túc. + Năng lực hướng tới: Năng lực tự học, năng lực tính toán, vẽ hình, suy luận. Ôn tập về + Kiển thức: Hs ôn tập khái niệm, giá trị của 1 biểu thức đại số. biểu thức + Kỹ năng: Tính toán. đại số. + Thái độ: Nghiêm túc. + Năng lực hướng tới: Năng lực tự học, năng lực tính toán. Ôn tập về + Kiển thức: Hs ôn tập về khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng. đơn thức, + Kỹ năng: Nhận biết, tính toán. đơn thức + Thái độ: Nghiêm túc. đồng dạng. + Năng lực hướng tới: Năng lực tự học, năng lực tính toán. Ôn tập ác + Kiến thức: Ôn tập về các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. trường hợp + Kỹ năng: Chứng minh, suy luận, nhận biêt, vẽ hình.. bằng nhau + Thái độ: Nghiêm túc. của tam giác + Năng lực hướng tới: Năng lực tự học, năng lực tính toán. vuông. Ôn tập chương II. Ôn tập về đa + Kiến thức: Ôn tập về đa thức, đa thức 1 biến. thức một + Kỹ năng: Nhận biết, tính toán. biến, cộng + Thái độ: Nghiêm túc. trừ đa thức + Năng lực hướng tới: Năng lực tự học, năng lực tính toán. một biến. Ôn tập về + Kiến thức: Hệ thống các kiến thức trong chương IV..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 24. Hình học. 25. Hình học. 26. Hình học. 27. Đại số. nghiệm của đa thức một biến. Ôn tập chương IV. Kiểm tra Ôn tập về quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.. + Kỹ năng: Tính toán. + Thái độ: Nghiêm túc. + Năng lực hướng tới: Năng lực tự học, năng lực tính toán.. + Kiến thức: Ôn tập về mối quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. + Kỹ năng: - Tính toán, suy luận, vẽ hình... - Biết vận dụng các mối quan hệ trên để giải bài tập + Thái độ: Nghiêm túc. + Năng lực hướng tới: Năng lực tự học, năng lực tính toán. Ôn tập về + Về kiến thức: đường trung - Ôn tập về các khái niệm về đường trung tuyến, đường phân giác. tuyến, - Năm rõ được tính chất ba đường trung tuyến, ba đường phân giác của tam đường phân giác. giác trong + Về kỹ năng: tam giác. - Suy luận, tính toán, chứng minh, vẽ hình. + Thái độ: Nghiêm túc. + Năng lực hướng tới: Năng lực tự học, năng lực tính toán. Ôn tập về + Về kiến thức: đường trung - Ôn tập các khái niệm về đường trung trực, đường cao. trực, đường - Năm rõ tính chất ba đường trung trực, ba đường cao trong tam giác. cao trong + Về kỹ năng: tam giác. - Suy luận, tính toán, chứng minh, vẽ hình. + Thái độ: Nghiêm túc. + Năng lực hướng tới: Năng lực tự học, năng lực tính toán. Ôn tập học + Kiến thức: Ôn tập, hệ thống các kiến thức của học kỳ II. kỳ II. + Kỹ năng: Giai toán. + Thái độ: Nghiêm túc. + Năng lực hướng tới: Năng lực tự học, năng lực tính toán..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 28. Hình học. Ôn tập học kỳ II .. DUYỆT CỦA BGH. + Kiến thức: Ôn tập, hệ thống các kiến thức của học kỳ II. + Kỹ năng: Giai toán, vẽ hình, chứng minh, suy luận. + Thái độ: Nghiêm túc. + Năng lực hướng tới: Năng lực tự học, năng lực tính toán.. DUYỆT CỦA TTCM. Phạm Thị Thu Hằng. Việt trì, ngày 25 tháng 9 năm 2016 NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH. Ngọc Thị Vân Anh.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>