Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra trac nghiem chuong I HH 10 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.62 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>§Ò KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG 1 – HÌNH HỌC 10 – ĐỀ 2 Họ và tên: ……………………………………….. Lớp ………….. Phương án trả lời : 1 2 3 11. 12. 13. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. C©u 1 :. Cho hình bình hành ABCD có tâm O.Khẳng định sai là :    A. AO  BO BC B. AO  DC BO. . . . . . . C. AO  CD BO D. AO  BO DC C©u 2 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC có A (2; 1) , B (-1; 2), C(3; 0). Tứ giác ABDC là hình bình hành khi tọa độ đỉnh D là cặp số : A. (-2; 3) B. (-4; -3) C. (0; 1) D. (6; -1) C©u 3 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; 1), B(3; 2), C(m + 4; 2m + 1). Để A, B, C thẳng hàng thì m bằng : A. -1 B. 2 C. -2 D. 1 C©u 4 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2, BC = 3. Khi đó |  AB+ AC| bằng : B. A. 5 C. D. 7 2 √ 10 2 √ 13 C©u 5 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng đi qua hai điểm A(2; 2) và B(-1;3) cắt trục hoành tại điểm có tọa độ là : A. (-2; 0) B. (3; 0) C. (5; 0) D. (8; 0) C©u 6 : Vectơ tổng      MN+ PQ+ RN+ NP+ QR bằng:     A. B. C. D. MN PN MR NP C©u 7 : Cho Δ ABC. §iÓm M tho¶ m·n  MA+  MB−  MC= O th× ®iÓm M lµ: đỉnh thø t cña h×nh b×nh hµnh nhËn AC vµ BC lµm hai c¹nh A. B. đØnh thø t cña h×nh b×nh hµnh nhËn AB vµ AC lµm hai c¹nh C. đỉnh thứ t của hình bình hành nhận AB và BC làm hai cạnh D. träng t©m Δ ABC C©u 8 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, chọn khẳng định đúng. Điểm đối xứng của điểm A(2;-1) A. qua trục B. qua gốc tọa độ O là điểm C(-1;2) hoành là điểm D(-2;1) C. qua điểm D. qua trục tung là điểm E(2;1) M(3; 1) là điểm B(4; 3) C©u 9 : Cho Δ ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 3MC. Khẳng định đúng là : 1 4 1 3   AM=  AB+  AC B. AM=  AB+  AC A. 5 5 4 4 1 2 1 3   AM=  AB+  AC D. AM=  AB+  AC C. 3 3 2 4   C©u 10 : Cho 3 điểm M, N, P thoả MN k MP . Để N là trung điểm của MP thì giá trị của k là : A. C©u 11 :. 1 2. B. 1. C. -1. Cho   ABC  có I là trung điểmAB và Mlà trung điểm CI. Hệ thức đúng là : A. MA   MB  2MC 0 B. MA   MB  MC 0 C. 2MA  MB  MC 0 D. MA  2MB  MC 0. D. 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C©u 12 : A.. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC vuông tại C có A(4; 0), tâm đường tòn ngoại tiếp là I(1; 0) và đỉnh C thuộc tia Oy. Khi đó tọa độ hai đỉnh B và C là : B(-4; 0), B. B(-3; 0), C(0; 2). C(0; - 2 2 ) C. B(5; 0), D. B(-2; 0), C(0; 2 2 ) C(0; 2) C©u 13 : Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Khẳng định đúng là : Vectơ đối AF A. của  B. Vectơ đối của  AB là  ED  là DC Vectơ đối EF C. của  D. Vectơ đối của  AO là  FE là  CB C©u 14 : Mệnh đề nào sau đây đúng:  A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng hướng B. C. D. C©u 15 :.  0 Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác thì cùng phương. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; 3), B(-3; 4) và G(0; 3). Gọi C là điểm sao cho G là trọng tâm ABC. Tọa độ điểm C là cặp số : A. (2; -1) B. (5; 2) D. (2; 0) C.   (2; 2)    C©u 16 : u MA  4MB  3MC bằng: Cho tứgiác ABCD và điểm M tùy ý. Khi đó vectơ             A. u 3 AC  AB C. u 2CA  3CB B. D. u BA  3BC u 0 C©u 17 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC có A (2; 1) , B (-1; 2), C(3; 0). Tọa độ trọng tâm G của ABC là cặp số : 4 4 4 4 A. (1; ) B. (  ;  1) C. ( ;1) D. ( ;  1) 3 3 3 3 C©u 18 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC có M(1; 0), N(2; 2), P(-1; 3) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Tọa độ ba đỉnh của tam giác là : A. A(-1; 4), B. A(6; 3), B(4; -1), C(-2; 1) B(-1; 2), C(3; -2) C. A(-1; 6), D. A(0; 5), B(-2; 1), C(4; -1) B(-3; 2), C(5; -2)      C©u 19 : a  ( x ; y ), b  (  5;1), c ( x;7) . Vectơ c 2a  3b nếu : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A. x 5; y  2 B. x 5; y 2 C. x  15; y 2 D. x 15; y 2       C©u 20 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A (2; 1) , B (-1; 2), C(3; 0) và v 2 AB  3BC  CA . Khẳng định đúng là :     A. v (2;0) B. v ( 7;3) C. v (5;  3) D. v (4;3).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án. 1 B 11 A. 2 C 12 D. 3 D 13 A. 4 B 14 B. 5 D 15 C. 6 A 16 B. 7 A 17 C. 8 C 18 D. 9 B 19 D. 10 A 20 C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×