Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

DE DIA GIUA KI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.47 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHOÁI CHÂU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT
Mã đề: 001


(Đề thi gồm có 02 trang)


ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KÌ I
Năm học: 2016- 2017


Mơn: Địa lí - Lớp 9
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
Họ và tên...Lớp...


<b>Mỗi câu chọn một phương án trả lời đúng:</b>


Câu 1: Thành tựu của công tác dân số, kế hoạch hố gia đình ở nớc ta thể hiện ở:
A. Cơ cấu dân số trẻ B. Tỉ lệ sinh cao


C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số giảm D. Nớc ta có dân số đông
Câu 2: Hiện nay đời sống của các dân tộc vùng cao đã đợc nâng lên nhờ:


A. Du canh du c B. Định canh định c


C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi D. Nhiều ngời Việt sinh sống
Câu 3: Dân c nớc ta tập trung đông ở vùng:


A. Đồng bằng, ven biển và các đô thị B. Miền núi, trung du
C. Phía tây và phía bắc lãnh thổ D. Trờng Sơn


Câu 4: Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần c nông thôn Việt Nam:



A. Công nghiệp B. Nông nghiệp C. Giao thông vận tải D. Dịch vụ
Câu 5: Thế mạnh của nguồn lao động nớc ta:


A. Nguồn lao động dồi dào, có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật


B. Lao động thủ công là phổ biến C. Lao động nơng thơn đơng
D. Lao động qua đào tạo ít.


Câu 6: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam bao gồm:


A. 53 d©n téc B. 54 d©n téc C. 55 d©n téc D. 56 d©n téc
C©u 7: D©n téc ViƯt (Kinh) ph©n bè chđ u ë:


A. MiỊn nói, trung du B. Khu vực Trờng Sơn-Tây Nguyên


C. Trung du, miền núi B¾c Bé D. Đồng bằng, trung du và duyên hải


Câu 8: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nớc ta thể hiện ở:


A. Chuyển dịch cơ cÊu ngµnh B. Chuyển dịch cơ cấu lÃnh thổ
C. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế D. Cả 3 sự chuyển dịch nêu trên


Cõu 9: Các nhân tố tự nhiên ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp nớc ta:


A. Đất, khí hậu, nớc, sinh vật B. Dân c, lao động nông thôn


C. Cơ sở vật chất-kĩ thuật D. Chính sách phát triển nơng nghiệp
Câu 10: Nhóm đất thích hợp với cây lúa và nhiều loại cây ngắn ngày ở nớc ta:
A. Đất phèn B. Đất ngập mặn C. Đất phù sa D. Đất feralit



Câu 11: Nhân tố quyết định tạo nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp nớc ta:
A.Tài nguyên đất, nớc B. Tài nguyên khí hậu


C. Tài nguyên sinh vật D. §iỊu kiƯn kinh-tÕ x· héi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.Cây lơng thực B. Cây công nghiệp


C. Cây ăn quả D. Rau đậu và cây khác
Câu 13: Vùng kinh tế không giáp biển ở nớc ta:


A. Trung du vµ miỊn nói B¾c Bé B. Đồng bằng sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ D.Tây Nguyên


Cõu 14: Bn sc vn hoỏ của mỗi dân tộc Việt Nam đợc thể hiện ở:
A. Truyền thống sản xuất B.Trình độ thâm canh


C. Trình độ khoa học kỹ thuật D.Ngôn ngữ, trang phục, phong tục tập quán


Câu 15: Vùng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số thấp nhất nớc ta (năm 1999)
A.Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ D.Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 16: Khu vực có tỉ trọng lao động giảm ở nớc ta :


A. Nông, lâm, ng nghiệp B. Dịch vụ


C. Bu chính viễn thơng D. Cơng nghiệp - xây dựng
Câu 17: Nớc ta có cơ cấu dân số theo độ tuổi thuộc loại:


A. Trẻ B. Già C. Trởng thành D. ổn định


Câu 18: Trung tâm thơng mại, dịch vụ lớn và đa dạng nhất nớc ta:


A. Việt Trì, Hải Phòng B. Huế, Đà Nẵng


C. Nha Trang, Vịng Tµu D. Hµ Néi, Thµnh Phè Hå ChÝ Minh


Câu 19: Hoạt động nội thơng tấp nập nhất ở vùng nông thôn Việt Nam:


A. Các chợ lớn B. Các trung tâm thơng mại lớn
C. Các cửa hàng mậu dịch quốc doanh D. Các siêu thị


Câu 20: Các nhóm hàng xuất khẩu chủ lực của nớc ta:


A. Hàng công nghiệp nặng, khoáng sản B. Hàng nông, lâm, thuỷ sản
C. Hàng công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công nghiệp D.Tất cả các nhóm hàng trên.


Câu 21: Nhóm hàng nhập khẩu chủ u vµo ViƯt Nam:


A. Máy móc, thiết bị. B. Lơng thực, thực phẩm.
C. Hàng thủy sản D. Hàng dệt may
Câu 22: Khó khăn trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của nớc ta là:


A. Tỉ lệ trẻ em giảm B. Tỉ lệ ngời trong tuổi lao động tăng
C. Tỉ lệ ngời trên tuổi lao động cao D. Tỉ lệ dân số phụ thuộc còn cao


Câu 23: Tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ng nghiệp giảm; khu vực công nghiệp - xây dựng
tăng; khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao song còn biến động là đặc điểm của:


A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế B. Chuyển dịch cơ cấu lÃnh thổ
C. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế D. Chuyển dịch cơ cấu ngành.



Câu 24: Các thành tựu chủ yếu trong sản xuất lúa thời kì 1980 - 2002 ở nớc ta:
A. Xt hiƯn sím nghỊ trång lóa B. Diện tích, năng suất, sản lợng tăng


A C. Lỳa đợc trồng khắp nơi D. Cơ cấu mùa vụ thay đổi
Câu 25 : Vùng trọng điểm cây công nghiệp lâu năm của nớc ta:


A. Trung du vµ miỊn nói Bắc Bộ B. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên


C. Đồng bằng sông Cửu Long D. B¾c Trung Bé


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT
Mã đề: 002


(Đề thi gồm có 02 trang)


Năm học: 2016- 2017
Mơn: Địa lí - Lớp 9


Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
Họ và tên...Lớp...


<b>Mỗi câu chọn một phương án trả lời đúng:</b>


C©u 1: Biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở níc ta:


A. Thuỷ lợi B. Bón phân C. Chăm sóc D. Chọn giống
Câu 2: Chăn ni bị sữa phát triển ở ven đơ thị vì :



A.Sẵn nguồn thức ăn B. Khí hậu phù hợp.
C. Nguồn lao động lớn D. Gần thị trờng tiêu thụ.
Câu 3: Các vùng chăn nuôi lợn và gia cầm thờng phân bố ở :


A. Vïng trång lóa B. Vùng trồng cây công nghiệp
C. Vùng nuôi nhiều thuỷ sản D. Vùng trồng cây ăn quả.
Câu 4: Rừng phòng hộ nớc ta thờng phân bố ở:


A. Núi trung bình và núi thấp B. Đầu nguồn các sông, ven biển
C. Nói cao D. Vên quèc gia


Câu 5: Rừng cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp vµ cho xt khÈu ë níc ta:
A. Rõng s¶n xuÊt B. Rõng phßng hé


C. Rừng đặc dụng D. Cả ba loại rừng trên


C©u 6: ý nghÜa quan träng cđa c¸c vên qc gia: Cúc Phơng, Ba Vì, Ba Bể
A. Cung cấp gỗ B. Chắn gió, bÃo, lũ, cát bay.


C. Cung cÊp thùc phÈm D. Nơi bảo tồn sinh vật tự nhiên.
Câu 7: Ng trờng trọng điểm của nớc ta:


A. Thanh Hoá - Nghệ An B. Quảng Bình - Quảng Trị
C . Quảng Nam - Quảng NgÃi D. Cà Mau - Kiên Giang
Câu 8: Những bất lợi do thiên nhiên gây ra cho ngành thuỷ sản nớc ta là:


A. Nhit độ cao quanh năm B. Độ muối của nớc biển lớn.
B C. Biển động, gió, bão biển D. Nhiều sơng suối, ao hồ.
Câu 9: Có diện tích mặt nớc ni trồng thuỷ sản lớn nhất nớc ta là vùng:



A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. B¾c Trung Bé D. Đông Nam Bộ


Cõu 10: Mụ hỡnh kinh tế đang đợc triển khai ở trung du và miền núi, góp phần bảo vệ rừng,
nâng cao đời sống nhân dân:


A. Kinh tÕ trang trại nông, lâm kết hợp. B. Làm nơng rẫy.


C. Nông trờng quốc doanh D. Hợp tác xã nơng nghiệp
Câu 11: Có bớc phát triển vợt bậc, là đòn bẩy tác động mnh m trong


ngành thuỷ sản nớc ta là kh©u:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 12: Khống sản là cơ sở nhiên liệu để phát triển ngành công nghiệp năng lợng nớc ta
là:


C A. Sắt, mangan B. Apatít, pirít
D C. Than, dầu khí D. Sột, ỏ vụi


Câu 13: Có thế mạnh nổi bật về công nghiệp khai khoáng, công nghiệp năng lợng là vùng:
E A. Trung du, miỊn nói B¾c Bé B. Bắc Trung Bộ


F C. Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ


Câu 14: Ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nớc ta
năm 2002:


A. Cơ khí - điện tử B. ChÕ biÕn l¬ng thùc thùc phÈm
C. VËt liÖu xây dựng D. Khai thác nhiên liệu



Câu 15: Công nghiệp khai thác than nớc ta ph©n bè chđ u ë:


A. Thái Nguyên B. Cao B»ng C. Qu¶ng Ninh D. Lạng Sơn
Câu 16: Tổ hợp nhiệt điện lớn nhÊt níc ta:


A. ng Bí B. Ninh Bình C. Phả Lại D. Phú Mỹ
Câu 17: Nhà máy thuỷ điện lớn đợc xây dựng trên sông Đà:


A. Hoà Bình B. Thác Mơ C. Thác Bà D. Trị An


Cõu 18: Lợi thế của nớc ta trong việc hấp dẫn đầu t nớc ngồi vào cơng nghiệp:
A. Nhiều cán bộ có kỹ thuật cao B. Cơ sở vật chất kỹ thuật tốt
C.Số dân đông, sức mua tăng, môi trờng ổn định D. Khí hậu điều hồ.
Câu 19: Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Nam Định...là những trung tâm dệt
may lớn nhất nớc ta, chủ yếu dựa trên u thế:


A. Nguồn nguyên liệu nhập khẩu B. Nguồn lao động rẻ, thị trờng rộng
C. Nhà xởng máy móc tốt D.Tiện đờng giao thông


Câu 20: Các yếu tố đầu ra ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp nớc ta:
A. Nguyên liệu, nhiên liệu, năng lợng


B. Dân c và lao động


C. C¬ së vËt chÊt kÜ thuật, cơ sở hạ tầng


D. Chính sách phát triển công nghiệp, thị trờng tiêu thụ.
Câu 21: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu ngành dịch vụ nớc ta là:


A. Dịch vụ tiêu dùng B. Dịch vụ sản xuất


C. Dịch vụ công cộng D. Các dịch vụ khác
Câu 22: Các hoạt động dịch vụ nớc ta tập trung ở:


A. Nơi tha dân. B. Vùng kinh tế chậm phát triển
C. Nơi đông dân, kinh tế phát triển D. Vựng nỳi, hi o


Câu 23: Các trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất níc ta:
A. Quảng Ninh, Hải Phòng B. Huế, Đà Nẵng


C. Hµ Néi, Thµnh Phè Hå ChÝ Minh D. Nha Trang, Kh¸nh Hoà
Câu 24: Loại hình vận tải có tỷ trọng lín nhÊt níc ta:


A. §êng bé B. Đờng sắt
C. §êng sông D. Đờng biển


Cõu 25: Tuyến đờng bộ quan trọng nhất nớc ta, kéo dài từ Lạng Sơn đến Cà Mau:
A. Quốc lộ 1A B. Quốc lộ 5 C. Quốc lộ 18 D. Quốc lộ 51


PHỊNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHỐI CHÂU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT
Mã đề: 003


(Đề thi gồm có 02 trang)


ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KÌ I
Năm học: 2016- 2017


Mơn: Địa lí - Lớp 9
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)


Họ và tên...Lớp...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 1: Cảng biển lớn nhất ở miền Nam níc ta:


A. Vịng Tµu B. Sài Gòn
C. Đà Nẵng D. Hải Phòng


Câu 2: S©n bay qc tÕ trùc tiÕp nèi ViƯt Nam víi nhiỊu níc trªn thÕ giíi:
A. Hải Phòng B. Điện Biên Phủ


C. Tân Sơn Nhất D. Nha Trang


Câu 3: Loại hình giao thông chuyên chở dầu mỏ vµ khÝ hiƯu qđa nhÊt níc ta:
A. §êng thủ B. §êng èng


C. Đờng biển D. Đờng hàng không
Câu 4:Hầm đờng bộ qua đèo Hải Vân sẽ rút ngắn khoảng cách từ:
A. Nghệ An đến Hà Tĩnh B. Hà Tĩnh đến Quảng Bình


C. Quảng Bình đến Quảng Trị D. Thừa Thiên Hu n Nng


Câu 5 : Loại hình dịch vơ cung cÊp th«ng tin nhanh nhÊt, gióp ViƯt Nam nhanh chãng héi
nhËp víi nỊn kinh tÕ khu vùc vµ thÕ giíi:


A. Chun bu phÈm B. Phát hành báo chí
C. Điện báo D. Internet


Câu 6: Hoạt động thơng mại trong nớc tập trung nhiều nhất ở vùng:


A. Đồng bằng sông Hồng B. Duyên hải Nam Trung Bé


C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 7: Tài nguyên du lịch có giá trị bảo tồn sinh vật tự nhiên nớc ta lµ:


A. Phong cảnh kỳ thú B. Bãi tắm đẹp
C. Vờn quốc gia D. Khí hậu tốt
Câu 8: Hiện nay nớc ta buôn bán nhiều nhất với thị trờng:


A. Châu Âu B. Châu á -Thái Bình Dơng C. Châu Mĩ D. Châu Phi
Câu 9: Địa danh du lịch tự nhiên đã đợc công nhận là di sản thế giới:


A. Cố đô Huế B. Di tích Mỹ Sơn
C. Vịnh Hạ Long, động Phong Nha D. Ph c Hi An


Câu 10: Sự giảm mạnh tỉ trọng của nông, lâm, ng nghiệp trong cơ cấu GDP của nớc ta, nói
lên:


A. Tài nguyên thiên nhiên suy gi¶m


B. Thiên tai tàn phá


C. Biến động của thị trờng trong và ngồi nớc


D. ViƯt Nam ®ang chun dần từ nớc nông nghiệp sang nớc công nghiệp
Câu 11: D©n téc Kinh cã nhiỊu kinh nghiƯm trong viƯc:


A. Làm nơng rẫy, trồng rừng B. Trồng cây ăn quả.


C. Thõm canh lúa nớc D. Trồng cây công nghiệp, săn bắt thú
Câu 12: Ngành kinh tế có tỷ lệ lao động cao nhất nớc ta hiện nay:



A. C«ng nghiệp B. Nông, lâm, ng nghiÖp
C. DÞch vơ D. Du lịch


Câu 13: Vùng trọng điểm lóa lín nhÊt níc ta:
A. §ång b»ng: Thanh Hoá, Nghệ An
B. Đồng bằng: Quảng Bình, Quảng Trị
C. §ång b»ng: s«ng Hång, s«ng Cưu Long
D. §ång b»ng: Quảng Nam, Quảng NgÃi


Câu 14: Đàn bò có quy mô lớn nhất nớc ta phân bố ở vùng:
A. Trung du, miỊn nói B¾c Bé B. B¾c Trung Bé
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên


Cõu 15: Ngun nguyờn liu to u thế để phát triển ngành công nghiệp điện nớc ta:
A. Than, dầu khí, thuỷ năng B. Sắt, thiếc, chì, kẽm


C. Apatít, pirit, photphorit D. Tài nguyên đất, nớc, khí hậu, sinh vật
Câu 16: Thành tựu của công tác dân số, kế hoạch hố gia đình ở nớc ta thể hiện ở:
A. Cơ cấu dân số trẻ B. Tỉ lệ sinh cao


C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số giảm D. Nớc ta có dân số đơng
Câu 17: Hiện nay đời sống của các dân tộc vùng cao đã đợc nâng lên nhờ:


B. Du canh du c B. Định canh định c


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 18: Dân c nớc ta tập trung đông ở vùng:


A. Đồng bằng, ven biển và các đô thị B. Miền núi, trung du
C. Phía tây và phía bắc lãnh thổ D. Trờng Sơn



Câu 19: Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần c nông thôn Việt Nam:


A. Công nghiệp B. Nông nghiệp C. Giao thông vận tải D. Dịch vụ
Câu 20: Thế mạnh của nguồn lao động nớc ta:


A.Dồi dào, có khă năng tiếp thu khoa học kĩ thuật B.Thể lực yếu


C.Phần lớn chưa qua đào tạo D. Trình độ chun mơn thấp


Câu 21: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam bao gồm:


A. 53 d©n téc B. 54 d©n téc C. 55 d©n téc D. 56 d©n téc
C©u 22: D©n téc ViƯt (Kinh) ph©n bè chđ u ë:


A.MiỊn nói, trung du B. Khu vùc Trờng Sơn-Tây Nguyên
C.Trung du, miền núi Bắc Bộ D. §ång b»ng, trung du và duyên hải
Câu 23: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tÕ níc ta thĨ hiƯn ë:


A. Chuyển dịch cơ cấu ngành B. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ
C. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế D. Cả 3 sự chuyển dịch nêu trên
Câu 24: Các nhân tố tự nhiên ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp nớc ta:
A. Đất, khí hậu, nớc, sinh vật B. Dân c, lao động nông thôn


C. Cơ sở vật chất-kĩ thuật D. Chính sách phát triển nơng nghiệp
Câu 25: Nhóm đất thích hợp với cây lúa và nhiều loại cây ngắn ngày ở nớc ta:
A. Đất phèn B. Đất ngập mặn C. Đất phù sa D. Đất feralit


PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHOÁI CHÂU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT



Mã đề: 004


(Đề thi gồm có 02 trang)


ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KÌ I
Năm học: 2016- 2017


Môn: Địa lí - Lớp 9
Thời gian: 45 phút
(khơng kể thời gian giao đề)
Họ và tên...Lớp...


Mỗi câu chn mt phng ỏn tr li ỳng:


Câu 1: Rừng phòng hộ nớc ta thờng phân bố ở:


A. Núi trung bình và núi thấp B. Đầu nguồn các sông, ven biển
C. Nói cao D. Vên quốc gia


Câu 2: Rừng cung cấp nguyên liệu cho công nghiƯp vµ cho xt khÈu ë níc ta:
A. Rõng s¶n xuÊt B. Rõng phßng hé


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 3: ý nghĩa quan trọng của các vờn quốc gia: Cúc Phơng, Ba Vì, Ba Bể
A. Cung cấp gỗ B. Chắn gió, bÃo, lũ, cát bay.


C. Cung cÊp thùc phẩm D. Nơi bảo tồn sinh vật tự nhiên.
Câu 4: Ng trờng trọng điểm của nớc ta:


B. Thanh Hoá - Nghệ An B. Quảng Bình - Quảng Trị
C . Quảng Nam - Quảng NgÃi D. Cà Mau - Kiên Giang


Câu 5: Những bất lợi do thiên nhiên gây ra cho ngành thuỷ sản nớc ta lµ:


A. Nhiệt độ cao quanh năm B. Độ muối của nớc biển lớn.
G C. Biển động, gió, bão biển D. Nhiều sơng suối, ao hồ.
Câu 6: Dân c nớc ta tập trung đông ở vùng:


A. Đồng bằng, ven biển và các đô thị B. Miền núi, trung du
C. Phía tây và phía bắc lãnh thổ D. Trờng Sơn


Câu 7: Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần c nông thôn Việt Nam:


A. Công nghiệp B. Nông nghiệp C. Giao thông vận tải D. Dịch vụ
Câu 8: Thế mạnh của nguồn lao động nớc ta:


A.Dồi dào, có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật B. Lao động qua đào tạo ít.
C. Lao động thủ công là phổ biến D. Lao động nông thôn đông
Câu 9: Khu vực có tỉ trọng lao động giảm ở nớc ta (1989 - 2003):


A. Nông, lâm, ng nghiệp B. Dịch vụ


C. Bu chÝnh viƠn th«ng D. Công nghiệp - xây dựng
Câu 10: Các vùng chăn nuôi lợn và gia cầm thờng phân bố ở :


B. Vùng trồng lúa B. Vùng trồng cây công nghiệp
C. Vùng nuôi nhiều thuỷ sản D. Vùng trồng cây ăn quả.
Câu 11: Nớc ta có cơ cấu dân số theo độ tuổi thuộc loại:


A. Trẻ B. Già C. Trởng thành D. ổn định
Câu 12: Điểm khác của tháp dân số Việt Nam năm 1999 so với năm 1989:
A. Đỉnh tháp nhọn B. Thân tháp thon dần



C. §¸y th¸p réng D. §¸y tháp ở nhóm 0 - 4 tuổi thu hẹp
Câu 13: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nớc ta thể hiƯn ë:


A. Chun dÞch cơ cấu ngành B. Chuyển dịch cơ cấu lÃnh thổ
C. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế D. Cả 3 sự chuyển dịch nêu trên
Câu 14: Vùng kinh tế không giáp biển ở nớc ta:


A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Đồng bằng sông Hồng
H C. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ D.Tây Nguyên


Cõu 15: Khú khn trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của nớc ta là:


B. Tỉ lệ trẻ em giảm B. Tỉ lệ ngời trong tuổi lao động tăng
C. Tỉ lệ ngời trên tuổi lao động cao D. Tỉ lệ dân số phụ thuộc còn cao


Câu 16: Tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ng nghiệp giảm; khu vực công nghiệp - xây dựng
tăng; khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao song còn biến động là đặc điểm của:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. Đất, khí hậu, nớc, sinh vật B. Dân c, lao động nông thôn


C. Cơ sở vật chất-kĩ thuật D. Chính sách phát triển nơng nghiệp
Câu 18: Nhóm đất thích hợp với cây lúa và nhiều loại cây ngắn ngày ở nớc ta:
A. Đất phèn B. Đất ngập mặn C. Đất phù sa D. Đất feralit


Câu 19: Nhân tố quyết định tạo nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp nớc ta:
A.Tài nguyên đất, nớc B. Tài nguyên khí hậu


C. Tài nguyên sinh vËt D. §iỊu kiƯn kinh-tÕ x· héi



C©u 20: ChiÕm tØ träng cao nhÊt trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở níc ta
(1990-2002) lµ nhóm:


A.Cây lơng thực B. Cây công nghiệp


C. Cây ăn quả D. Rau đậu và cây kh¸c


Câu 21: Mơ hình kinh tế đang đợc triển khai ở trung du và miền núi, góp phần bảo vệ rừng,
nâng cao đời sống nhân dân:


A. Kinh tế trang trại nông, lâm kết hợp. B. Làm nơng rÉy.


C. N«ng trêng quèc doanh D. Hợp tác xà nông nghiệp
Câu 22: Vùng trọng điểm cây công nghiệp lâu năm của nớc ta:


B. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Bắc Trung Bộ


Câu 23: Biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ë níc ta:


A. Thuỷ lợi B. Bón phân C. Chăm sóc D. Chọn giống
Câu 24: Chăn nuôi bị sữa phát triển ở ven đơ thị vì :


A.Sẵn nguồn thức ăn B. Khí hậu phù hợp.
C. Nguồn lao động lớn D. Gần thị trờng tiêu thụ.
Câu 25: Có diện tích mặt nớc ni trồng thuỷ sản lớn nhất nớc ta là vùng:


A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. B¾c Trung Bé D. Đông Nam Bộ



PHềNG GIO DC & ĐÀO TẠO KHOÁI CHÂU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT
Mã đề: 005


(Đề thi gồm có 02 trang)


ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KÌ I
Năm học: 2016- 2017


Mơn: Địa lí - Lớp 9
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
Họ và tên...Lớp...


<b>Mỗi câu chọn một phương án trả lời đúng:</b>


Câu 1: Hoạt động thơng mại trong nớc tập trung nhiều nhất ở vùng:


A. §ång b»ng sông Hồng B. Duyên h¶i Nam Trung Bé
C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 2: Trung tâm thơng mại, dịch vụ lớn và đa dạng nhất nớc ta:


A. Việt Trì, Hải Phòng B. Huế, Đà Nẵng


C. Nha Trang, Vũng Tàu D. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh
Câu 3: Hoạt động nội thơng tấp nập nhất ở vùng nông thôn Việt Nam:


A. Các chợ lớn B. Các trung tâm thơng mại lín
C. C¸c cưa hàng mậu dịch quốc doanh D. Các siêu thị



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. Hàng công nghiệp nặng, khoáng sản B. Hàng nông, lâm, thuỷ sản
C. Hàng công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công nghiệp D.Tất cả các nhóm hàng trên.
Câu 5: Nhãm hµng nhËp khÈu chđ u vµo ViƯt Nam:


B. Máy móc, thiết bị. B. Lơng thực, thực phẩm.
C. Hàng thủy sản D. Hàng dệt may
Câu 6: Tài nguyên du lịch có giá trị bảo tồn sinh vật tự nhiên nớc ta là:
A. Phong cảnh kỳ thú B. Bãi tắm đẹp


C. Vên quèc gia D. KhÝ hËu tèt


Câu 7: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu ngành dịch vụ nớc ta là:
A. Dịch vụ tiêu dùng B. Dịch vụ sản xuất
C. Dịch vụ công cộng D. Các dịch vụ khác
Câu 8: Các hoạt động dịch vụ nớc ta tập trung ở:


B. Nơi tha dân. B. Vùng kinh tế chậm phát triển
C. Nơi đông dân, kinh tế phát triển D. Vùng núi, hi o


Câu 9: Các trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nớc ta:
A. Quảng Ninh, Hải Phòng B. Huế, Đà Nẵng


C. Hµ Néi, Thµnh Phè Hå ChÝ Minh D. Nha Trang, Khánh Hoà
Câu 10: Loại hình vËn t¶i cã tû träng lín nhÊt níc ta:


A. §êng bé B. Đờng sắt
C. Đờng sông D. §êng biĨn


Câu 11: Tuyến đờng bộ quan trọng nhất nớc ta, kéo dài từ Lạng Sơn đến Cà Mau:
A. Quốc lộ 1A B. Quốc lộ 5 C. Quốc lộ 18 D. Quốc lộ 51


Câu 12: Có bớc phát triển vợt bậc, là đòn bẩy tác động mạnh mẽ trong
ngành thuỷ sản nớc ta là khâu:


A. Khai thác thuỷ sản B. Nuôi trồng thuỷ sản
C. ChÕ biÕn thủ s¶n D. XuÊt khÈu thuû s¶n


Câu 13: Khống sản là cơ sở nhiên liệu để phát triển ngành công nghiệp năng lợng nớc ta
là:


I A. Sắt, mangan B. Apatít, pirít
J C. Than, dầu khí D. Sét, đá vơi


C©u 14: Có thế mạnh nổi bật về công nghiệp khai khoáng, công nghiệp năng lợng là vùng:
K A. Trung du, miỊn nói B¾c Bé B. Bắc Trung Bộ


L C. Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ


Câu 15: Ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nớc ta
năm 2002:


A. Cơ khí - điện tử B. ChÕ biÕn l¬ng thùc thùc phÈm
C. VËt liƯu x©y dùng D. Khai thác nhiên liệu


Câu 16: Công nghiệp khai thác than nớc ta phân bố chủ yÕu ë:


A. Thái Nguyên B. Cao B»ng C. Quảng Ninh D. Lạng Sơn
Câu 17: Tổ hợp nhiệt điện lớn nhất nớc ta:


A. Uông Bí B. Ninh Bình C. Phả Lại D. Phú Mỹ
Câu 18: Nhà máy thuỷ điện lớn đợc xây dựng trên sông Đà:



A. Hoà Bình B. Thác Mơ C. Thác Bà D. TrÞ An


Câu 19: Lợi thế của nớc ta trong việc hấp dẫn đầu t nớc ngồi vào cơng nghiệp:
A. Nhiều cán bộ có kỹ thuật cao B. Cơ sở vật chất kỹ thuật tốt
C.Số dân đông, sức mua tăng, môi trờng ổn định D. Khí hậu điều hồ.
Câu 20: Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Nam Định...là những trung tâm dệt
may lớn nhất nớc ta, chủ yếu dựa trên u thế:


A. Nguồn nguyên liệu nhập khẩu B. Nguồn lao động rẻ, thị trờng rộng
C. Nhà xởng máy móc tốt D.Tiện đờng giao thông


Câu 21: Các yếu tố đầu ra ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp nớc ta:
A. Nguyên liệu, nhiên liệu, năng lợng


B. Dân c và lao động


C. C¬ së vËt chÊt kÜ thuËt, c¬ së hạ tầng


D. Chính sách phát triển công nghiệp, thị trờng tiêu thụ.
Câu 22: C¶ng biĨn lín nhÊt ë miỊn Nam níc ta:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C. Đà Nẵng D. Hải Phòng


Câu 23: Sân bay quốc tế trực tiếp nối ViƯt Nam víi nhiỊu níc trªn thÕ giíi:
A. Hải Phòng B. Điện Biên Phủ


C. Tân Sơn Nhất D. Nha Trang


Câu 24: Loại hình giao thông chuyên chở dầu mỏ và khí hiệu qủa nhất nớc ta:


A. §êng thủ B. §êng èng


C. Đờng biển D. Đờng hàng không
Câu 25:Hầm đờng bộ qua đèo Hải Vân sẽ rút ngắn khoảng cách từ:
A. Nghệ An đến Hà Tĩnh B. Hà Tĩnh đến Quảng Bình


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×