Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

De DA kiem tra 45 phut chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.66 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Học sinh: ……………………………………… Lớp ……………… TRƯỜNG THPT HƯƠNG CẦN KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I Môn: Giải tích 12 101giao đề) (Thời gian làm bài 45 phút, không kểMã thờiđề: gian I. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm): Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau 3 2 Câu 1: Hàm số y  x  3 x  2 đồng biến trên khoảng: B. ( ;0) và ( 2; ) C. ( ;  2)và (0; ) x 4 y x  1 đồng biến trên khoảng: Câu 2: Hàm số A. (0; 2). D. ( 2;0). A. ( ;1)  (1; ) B. ( ;  1)và (1; ) C. ( ;1)và(1; ) 4 2 Câu 3: Hàm số y  x  2 x  3 đạt cực tiểu tại : A. xCT 0. D.. ( ;3)và  3;  . C. xCT  1 D. xCT 1 3 2 Câu 4: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  2 x  3 x  5 là:   1;0   1; 4   0;  5  1;  4  . A. B. C. D. 3 Câu 5: Cho hàm số y  2 x  6 x  1 . Hàm số đạt cực đại, cực tiểu lần lượt tại x1 và x2, khi đó tích x1.x2 là: A. 0. B. xCT 2. B. 2. C. 1. D.  1. 2  y  x 3  mx 2   m   x  5 3  . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x 0 Câu 6: Cho hàm số. m. 2 3. m. 7 3. m. 3 7. D. m 0  0; 2 lần lượt là Câu 7: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  2 x  7 x  1 trên đoạn M và m. Khi đó giá trị của hiệu M - m là .  13 B.  6 C. 6 D.  11 A A.. B.. C.. 3. 2. 4 2   1; 2 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f ( x)  x  3 x  2 trên đoạn. Câu A.  2. C. 0 2x  3 y x  2 trên đoạn   1;0 là Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số 1 1 3   . 4 B. 3 C. 2 A B. 2. D.  1. 1 D. 3. 3 2 Câu 10: Hàm số y  x  3(m  1) x  3m(m  2) x 1 đồng biến trên tập xác định của nó khi : 3 3 3 m m m  2 2 2 A. B. C. D. Kết quả khác 3 y  x  2 x  3 Câu 11: Cho hàm số có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm M(-1;-4) là. A. y  x  5. B. y  x  5. C. y x  5. D. y  x  5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x 3 x  1 Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1 là Câu 12: Cho hàm số A. y x  1 B. y x  2 C. y  x D. y  x  1 y. II. Tự luận(4 điểm): 3. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số sau: y  x  3 x  2 -------------------Hết------------------TRƯỜNG THPT HƯƠNG CẦN KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I Môn: Giải tích 12 (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề) TRƯỜNG THPT HƯƠNG CẦN KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I Môn: Giải tích 12 (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề) Học sinh: ……………………………………… Lớp ……………… I. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm): Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau 3 2 Câu 1: Hàm số y  x  3 x  2 nghịch biến trên khoảng: Mã đề: 102 A. (0; 2) B. ( ;0) và ( 2; ) C. ( ;  2) và (0; ) D. (  2;0) 1 y  x4  x2  5 2 Câu 2: Hàm số đồng biến trên khoảng:.  0;1 A. ( 1;0) và (1; ) B. ( ;  1)và (1; ) C. ( 1;0)  (1; ) D. ( ;  1) và 4 2 Câu 3: Hàm số y  x  2 x  3 đạt cực đại tại : A. xCĐ  1. B. xCĐ 0. C. xCĐ 1 D. xCĐ 2 3 Câu 4: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x  3 x  5 là:  1;3   1;  7   1;  3  1; 7  . A. B. C. D. 3 2 Câu 5: Cho hàm số y  2 x  6 x  1 . Hàm số đạt cực đại, cực tiểu lần lượt tại x1 và x2, khi đó tích x1 - x2 là: A. 0. B.  2. C. 1. D. 2. y 1 x 3   m 2  m  2  x 2   3m 2  1 x  m  5 3 . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại Câu 6: Cho hàm số. x 0 A. m 0. B .m  3. C. m 3. D. Kết quả khác 4 2   1;1 lần lượt là M Câu 7: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  4 x  2 trên đoạn và m. Khi đó giá trị của tổng M + m là . 7 B. 7 C.  6 D. 12 A 4 2   1; 2 8: Giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x)  x  3 x  2 trên đoạn. Câu A.  2. B. 3. C. 2. D.  1 y. Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số.  x 3 x  2 trên đoạn  2;4 là.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. .. . 1 4. B.. . 1 2. C.. . 3 2. D.. . 1 6. 1 y  x3  ( m 1) x 2  ( m 1) x  1 3 Câu 10: Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi :. A. m  4. B. 2  m 4 C. m  2 D. Kết quả khác 3 Câu 11: Cho hàm số y  x  2 x  3 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm M(2;-7) là A. y 10 x  13 B. y  10 x  13 C. y 10 x  13 D. y  10 x  13 Câu 12: Cho hàm số 1 13 y  x  4 4 A. II. Tự luận(4 điểm):. x 3 x  1 Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng 2 là 1 13 1 13 1 13 y  x y  x y  x  4 4 4 4 4 8 B. C. D.. y. 4. 2. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số sau: y  x  2 x  3 -------------------Hết-------------------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Học sinh: ……………………………………… Lớp ……………… TRƯỜNG THPT HƯƠNG CẦN KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I Môn: Giải tích 12 Mãthời đề:gian 103 giao đề) (Thời gian làm bài 45 phút, không kể I. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm): Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau 4. 2. Câu 1:Hàm số y  x  2 x  1 có số điểm cực trị là: A. 1 B. 2 C. 3 Câu 2:Trong các hàm số sau hàm số nào luôn đồng biến trên R 4. 3x  1  2x 1 B. 3 2 D. y x  x  3x. 2. A. y  2 x  2 x  1 3. C. y x  2 x. D. 4. y. 2 2. 1;3 là: Câu 3:Giá trị lớn nhất của hàm số y x  2 x  1 trên  A. 4 B. 16 C. -16 3. D. 15. 2.  1;3 là: Câu 4:Giá trị lớn nhất của hàm số y x  3 x  9 x  35 trên  A. 40 B. 41 C. 8 D. 9 4. 2. Câu 5:Hàm số y x  2 x  1 có số điểm cực trị là: A. 1 B. 2 C. 3. D. 4. 2x  1 x  1 luôn nghịch biến trên các khoảng: Câu 6:Hàm số  ;1 ,  1;   1 1   B.    ;  ,  ;   2  2  A.   ;  1 ,   1;   1  D.    ;  ,  1;   2 C.  x 2 y x  1 tại điểm  0;2  có phương trình là: Câu 7:Tiếp tuyến tiếp xúc với đồ thị hàm số y. A. y x  1. B. y  x  2. C. y x  2. D. y  x  1 3. 2. Câu 8:Hàm số y 2 x  3 x  36 x  10 có điểm cực đại và điểm cực tiểu lần lượt là: A. -3 và 2 B. 3 và - 2 C. -3 và - 2 D. 3 và 2 3 2 1;1 Câu 9:Tiếp tuyến tiếp xúc với đồ thị hàm số y  x  x  1 tại điểm   có phương trình là:. A. y  5 x  4 B. y 5 x  4 C. y  5 x  4 Câu 10:Tìm kết luận đúng trong các mệnh đề sau:. D. y 5 x  4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> x 1 2 x  1 đồng biến trên   ;1 ,  1;   A. Hàm số 1 1   x 1 y   ;  ,  ;   2  2  2 x  1 nghịch biến trên  B. Hàm số x 1 y 2 x  1 nghịch biến trên   ;1 ,  1;   C. Hàm số y. y D. Hàm số. x 1 2 x  1 đồng biến trên. 1 1     ;  ,  ;   2  2  . x 2  mx  1 y xm Câu 11:Hàm số đạt cực đại tại x 2 khi m bằng: A. -3. B. -2. C. -1. D. 1. 2. y Câu 12:GTLN và GTNN của hàm số. 2 A. 2 và 3. 2 B.  2 và 3. x 1 x 2  x  1 lần lượt là: 2  C.  2 và 3. 2 D. 2 và 3. 1I:Tự luận (4điểm) 4. 2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x  2 x ….…………………….HẾT…………………………..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRƯỜNG THPT HƯƠNG CẦN. KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I Môn: Giải tích 12 Mã đề:gian 104giao đề) (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời Học sinh: ……………………………………… Lớp ……………… I. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm): Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau 4. 2. Câu 1:Hàm số y x  4 x có số điểm cực trị là: A. 1 B. 2 C. 3 Câu 2:Trong các hàm số sau hàm số nào luôn nghịch biến trên R. x 1  2x 1 B. 2 D. y x  x  3. 4 2 y  2 x  x 1 A. 3. D. 0. y. 2. C. y  x  2 x  4 x  1. 3 0;2 là: Câu 3:Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  3 x  1 trên  A. -2 B. -1 C. 1 3. D. 2. 2.  3;3 là: Câu 4:Giá trị lớn nhất của hàm số y 2 x  3x  12 x  10 trên  A. 18 B. 35 C. -35 D. 17 3. 2. Câu 5:Hàm số y  3 x  4 x  x có số điểm cực trị là: A. 1 B. 2 C. 0. D. 3. x 3 x  1 luôn đồng biến trên các khoảng: Câu 6:Hàm số  ;3 ,  3;    ;1 ,  1;   A.  B.  y. C..   ;3 ,   1;  . D.. y Câu 7:Tiếp tuyến tiếp xúc với đồ thị hàm số A. y  5 x  3. B. y  5 x  3 3.   ;  1 ,   1;  . 2x  3  x  1 tại điểm  0;3 có phương trình là: C. y 5 x  3 D. y 5 x  3. 2. Câu 8:Hàm số y x  3x  24 x  3 có điểm cực đại và điểm cực tiểu lần lượt là: A. -3 và 4 B. -2 và 4 C. -3 và 2 D. 2 và 3 4 2 1;3 có phương trình là: Câu 9:Tiếp tuyến tiếp xúc với đồ thị hàm số y x  2 x  4 tại điểm . A. y x  4 B. y x  4 C. y  x  4 Câu 10:Tìm kết luận đúng trong các mệnh đề sau:. y A. Hàm số. 2x  3 3x  2 đồng biến trên. 2  2     ;  ,  ;   3  3  . D. y 3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> y. x 1 2 x  1 nghịch biến trên. 3  3     ;  ,  ;   2  2  . y. x 1 2 x  1 nghịch biến trên. 2  2     ;  ,  ;   3   3  . B. Hàm số. C. Hàm số. 3  3   x 1   ;   ,   ;   2  2  2 x  1 đồng biến trên  D. Hàm số 1 y  x 3  mx 2   m2  m  1 x  1 3 Câu 11:Hàm số đạt cực đại tại 1 khi m bằng: y. A. 1. B. 3. Câu 12: GTNN của hàm số y 3  A. 3 B. 4 II:Tự luận (4điểm). C. 0. D. 2. x 2  2 x  5 là: C. 5 3. D. 6 2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y  x  6 x  9 x  4 ….…………………….HẾT…………………………..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Học sinh: ……………………………………… Lớp ……………… TRƯỜNG THPT HƯƠNG CẦN KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I Môn: Giải tích 12 105giao đề) (Thời gian làm bài 45 phút, không kểMã thờiđề: gian I. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm): Lựa chọn đáp án đúng trong các câu 4. 2. Câu 1:Hàm số y x  6 x  6 có số điểm cực trị là: A. 0 B. 2 C. 3 Câu 2:Trong các hàm số sau hàm số nào luôn nghịch biến trên R 4. A. y x  4 x 3. D. 1.  2x 1  x 1 B. 3 2 D. y x  3x  3. 2. y. 2. C. y  2 x  4 x  5 x. 2  1;2 là: Câu 3:Giá trị lớn nhất của hàm số y  2 x  x  1 trên  A. 2 B. -5 C. 5 3. D. -2. 2. 1;2 là: Câu 4:Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x  x  1 trên  A. 11 B. 13 C. 0. D. -1. 3. Câu 5:Điểm cực tiểu của hàm số y  x  3 x  2 là: A. x  1. B. x 1 3. C. x  3. D. x 3. 2. Câu 6:Hàm số y x  3 x  2 có các khoảng nghịch biến là: A..   2;0 .  0;2 . B.. C.. y Câu 7:Tiếp tuyến tiếp xúc với đồ thị hàm số A. k 4. B. k 3. y .   ;0  ,  1; . D..   ;  2  ,  0;  . x 3 x  1 tại điểm  0;  3 có hệ số góc là: C. k 2 D. k  2. 1 4 1 2 x  x 1 4 2 .Khẳng định nào sau đây đúng:. Câu 8:Cho hàm số A. Hàm số có điểm cực tiểu x = 0 C. Cả A và B đều đúng. B. Hàm số có 2 điểm cực đại là x  1, x 1 D. Chỉ có A đúng. 3 2  1;  2  có hệ số góc: y  x  x Câu 9:Tiếp tuyến tiếp xúc với đồ thị hàm số tại điểm  A. k 4 B. k 3 C. k 2 D. k 5 f x  2 x3  3 x 2  12 x  5 .Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau Câu 10:Cho hàm số  . f  x  giảm trên   1;1 f x 2;  C.   tăng trên  A.. f  x  giảm trên  3;5  f x  ;1 D.   tăng trên  B..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 11:Với giá trị nào của m thì hàm số A. m 1. y x 3  3mx 2  3  m 2  1. B. m  1. C. m 2. đạt cực đại tại x  2 ? D. m  2. 2. y Câu 12: Cho hàm số A. 2 II:Tự luận (4điểm). x  x 1 x  1 . GTNN trên của hàm số khoảng  1;  là ?. B. Không tồn tại. C. 5. y x 3 . 3 2 1 x  2 2. D. 3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số ….…………………….HẾT…………………………..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Học sinh: ……………………………………… Lớp ……………… Mã đề: 106 I. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm): Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau TRƯỜNG THPT HƯƠNG CẦN KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I Môn: Giải tích 12 (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề) Câu 1: Hàm số y=-2x3+3x2-1đồng biến trên khoảng: A. ( ;0) B. (1; ) C. ( ;0) và (1; ) D. (0;1) Câu 2: Số cực trị của hàm số A. 0 B. 1. y. 2x  1 x  1 là:. C. 2 D. 3 3  0; 2 là: Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)  x  3 x  2 trên đoạn A. -2 B. -4 C. -3 D. 0 1 y 2 x 2  x 4 4 nghịch biến trên khoảng: Câu 4: Hàm số A. (  ;  2) và (0; 2) B. ( ;  2) và (2; ) C. ( 2;0) và (2; ) D.  1 y  x3  mx 2  (2m  1) x  m  2 3 Câu 5: Cho hàm số . Giá trị của m để hàm số có cực trị là: m  1 m  1 A. B. C. m 1 D. Không có 1 3 2 y  x  x 1 3 Câu 6: Giá trị cực đại của hàm số là: 1 1  A. 3 B. 1 C. 3 D. -1 3 x f ( x)  2 x  1 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn  0; 2 tại: Câu 7: Hàm số A. x=0 B. x=1 C. x=2 D. x= -1 2x  1 y x  2 nghịch biến trên khoảng: Câu 8: Hàm số A. ( ;  2) B. ( 1; ) C. ( ; 2) và (2; ) D.  y. x 1 x  1 tại M(0;-1) là:. Câu 9: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số A. k=2 B. k=-2 C. k=-1 D. k=1 4 2  2; 0   là: Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x  2 x  2 trên đoạn A. -2 B. -3 C.6 D. Không có 4 x y  2 x2 1 4 Câu 11: Điểm cực tiểu của hàm số là: x  2 A. x=1 B. C. x=0 D. x= -1 3 2 Câu 12: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x  3x  1 tại M(1;-1) là: A. y=-3x+1 B. y=-3x+2 C. y=-3x D.y=-3x-2 II: Tự luận (4đ).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2 y  x3  2 x 2  1. 3 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C): ------------Hết------------. TRƯỜNG THPT HƯƠNG CẦN. KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I Môn: Giải tích 12 (Thời gian làm bài 45 phút, không kể Mãthời đề:gian 107 giao đề) Học sinh: ……………………………………… Lớp ……………… I. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm): Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau Câu 1: Hàm số y=x3-3x2+1đồng biến trên khoảng: A. ( ;0) B. (  ;0) và (2; ) C. (2; ) D.  4 2 Câu 2: Số cực trị của hàm số y x  2 x  1 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 1 x f ( x)  x  1 trên đoạn  0;3 là: Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 1  A. 1 B. 2 C. 2 D. -1 1 y 2 x 2  x 4 4 nghịch biến trên khoảng: Câu 4: Hàm số A. (  2;0) và (2; ) B. ( ;  2) và (2; ) C. (  ;  2) và (0; 2) D.  3 2 Câu 5: Cho hàm số y  x  3 x  mx  2 . Giá trị của m để hàm số có cực trị là: A. m   3. B. m   3. C. Không có 3. D. m  3. 2. Câu 6: Giá trị cực tiểu của hàm số y 2 x  3x  1 là: A. 0 B. 2 C. 1 4 x y   2 x2 1  0; 4 tại: 4 Câu 7: Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên đoạn A. x=2 B. x=0 C. x=-2 x 1 y x  1 đồng biến trên khoảng: Câu 8: Hàm số A. ( ;  1) và ( 1; ) B. ( 1; ) C. ( ;  1). D. -3. D. x= 4. D. . 2 x 1 2  x tại M(1;3) là: Câu 9: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số A. k=-2 B. k=0 C. k=5 D. k=1   4 2  0;  Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) s in x  2sin x  2 trên đoạn  2  là: 3 A. 4 B. 2 C. Không có D. -3 y. 3 Câu 11: Điểm cực đại của hàm số y 3 x  x là:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. x=-1. B. x 1. C. x=1 D. x=2 2 Câu 12: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  2 x  3 x  1 tại M(-1;6) là: A. y=-12x+6 B. y=-12x-6 C. y=-12x-18 D. y=-12x+3 II: Tự luận (4đ) 4 2 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C): y = - x + 2x - 3 . 3. ------------Hết------------.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Học sinh: ……………………………………… Lớp ……………… Mã đề: 108 I. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm): Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau TRƯỜNG THPT HƯƠNG CẦN KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I Môn: Giải tích 12 (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề) Câu 1: Hàm số y=2x3-3x2+1nghịch biến trên khoảng: A. (0;1) B. ( ;0) và (1; ) C.  D. (1; ) 3 2 Câu 2: Số cực trị của hàm số y  x  3 x  1 là: A. 0. B. 1. C. 2 D. 3 x 2 f ( x)  x  1 trên đoạn  2;5 là: Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 A. 2 B. 4 C. 0 D. -1 2x  1 y x  2 đồng biến trên khoảng: Câu 4: Hàm số A. ( ;  2) và ( 2; ) B. ( ;  2) và (2; ) C. (  ;  2) và (0; 2) D.  1 y  x 3  (m  1) x 2  4 x  5 3 Câu 5: Cho hàm số . Giá trị của m để hàm số có cực trị là:  m 1  A. m   3 B. m  1 C. Không có D.  m   3 3 2 Câu 6: Giá trị cực đại của hàm số y  x  3 x  1 là: A. -2 B. 2 C. 1 4 2  1; 4 tại: Câu 7: Hàm số y  x  8 x đạt giá trị lớn nhất trên đoạn A. x=2 B. x=0 C. x=4 1 4 1 2 y x  x  3 4 2 Câu 8: Hàm số đồng biến trên khoảng: (  1;0) và (1;  ) A. B.  C. ( ;  1) và (0;1). D. 4 D. x= 1. D. ( 1;1). 3 Câu 9: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3 x  1 tại M(2;-3) là: A. k=0 B. k=-9 C. k=9 D. k=12   3 2  ;  Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) s in x  3sin x  2 trên đoạn  2  là: 3 A. 2 B. 0 C. Không có D. -2 4 2 Câu 11: Điểm cực đại của hàm số y  x  2 x là: A. x=1 B. x 1 C. x=-1. D. x=0. x 1 x  2 tại M(-1;-2) là: Câu 12: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số A. y=3x-1 B. y=3x+1 C. y=3x-5 II: Tự luận (4đ) y. D. y=3x+5.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 4 2 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C): y = x - 2x - 3 .. ------------Hết------------.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Học sinh: ……………………………………… Lớp ……………… Mã đề: 109 I. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm): Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau TRƯỜNG THPT HƯƠNG CẦN KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I Môn: Giải tích 12 (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề) Câu 1. Hàm số nào sau đây có cực trị? A. y 2 x  1. 3 x 1 C. y x  3x  1 x 1 B. 4 2 Câu 2. Cho hàm số y x  2 x  1 Khẳng định nào sau đây đúng:. y. 4. 2. D. y x  3x  2. (A) Hàm luôn đồng biến (B) Hàm số đồng biến trên khoảng.   1;0 . (C) Hàm số nghịch biến trên khoảng (D) Hàm luôn nghịch biến.   1;0 . 3 2  1;2 là: Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số y 2 x  3x  12 x  2 trên  A. -15 B. -5 C. 5 3. D. 15. 2. Câu 4. Cho hàm số y x  x  2 Điểm cực tiểu của hàm số là:. 2 C. x 0 3 A. B. 3 2  1;2 là: Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x  3x  12 x  2 trên  x. 2 3. x . A. 5. B. -15. Câu 6. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng. C. -5. D. x 2. D. 15.   ;0  :. 4 2 3x  1 1 y  x  2 x C. y y  x3  x 2 x 2 3 B. D. 4 2 Câu 7. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x  2 x  1 tại điểm có hoành độ x0  2 có hệ số góc là: 3. 2. A. y x  3 x  2. A. k = 24. B. k = 0. C. k = 4. D. k = -24. 3. Câu 8. Cho hàm số y  x  12 x Khẳng định nào sau đây đúng: (A) Hàm số không có cực trị (B) Hàm số có một cực đại và một cực tiểu (C) Hàm số có một cực đại và không có cực tiểu (D) Hàm số có một cực tiểu và không có cực đại 3. 2. Câu 9. Số phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x  2 x  x  4 tại các điểm có tung độ. y0 2 là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> x 1 2 x  3 luôn nghịch biến trên các khoảng: Câu 10. Hàm số 3  3    ;  ,  ;     ;  3 ,   3;   2  2  A.  B.  y. 3  3     ;   ,   ;   2  2  C. . D.  3.  ;2  ,  2;  . 2. Câu 11. Cho hàm số y x  mx  3x  1 Với giá trị nào sau đây của m thì hàm số không có cực trị A. m = 4 B. m = -5 D.  3 m 3  m 3. . m3 C.  2 6;10 là: Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  4 x  5 trên . A. 7 II:Tự luận (4 điểm). B.. C. 1. 55. y. 2x  1 x  1 (C).. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số ……………………….Hết……………………………... D. 3.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Học sinh: ……………………………………… Lớp ……………… Mã đề: 110 I. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm): Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau TRƯỜNG THPT HƯƠNG CẦN KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I Môn: Giải tích 12 (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề) 3. 2. Câu 1. Hàm số y 2 x  3 x  1 có số điểm cực trị là: A. 1 B. 2 C. 3 Câu 2. Hàm số nào sau đây, luôn đồng biến trên tập xác định của nó.. D. 0. 3 4 2 3x  1 C. y x  4 x  2 D. y x  4 x  3 x2 B. 4 2 0;2 lần lượt là: Câu 3. GTLN, GTNN của hàm số y x  2 x  1 trên  A. 9;1 B. 1;0 C. 9;0 D. 9;  23 3 2 y  x  3 x  9 x  1 trên  0;4 là: Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số 2. A. y x  x  1. y. A. 40. B. 28. C. 21. D. 1. Câu 5. Hàm số y  x  3 x  5 x  1 có số điểm cực trị là: A. 1 B. 2 C. 0. D. 3. 3. 2. Câu 6. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng.   1;1. :. 3 4 2 3x  1 C. y 2 x D. y x  x  3 x2 B. 3 2 I 1;0  có hệ số góc là: Câu 7. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x  3 x  2 tại điểm  3. A. y x  3 x  1. y. A. k = 3. B. k = 4 4. C. k = -3. D. k = -2. 2. Câu 8. Cho hàm số y x  2 x  4 Khẳng định nào sau đây đúng: (A) Hàm số có một cực đại và hai cực tiểu (B) Hàm số có hai cực đại và một cực tiểu (C) Hàm số có một cực đại và không có cực tiểu (D) Hàm số có một cực tiểu và không có cực đại 3 2 1;1 Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x  3 x  3 tại điểm   là:. A. y  3 x  4. y Câu 10. Hàm số A. .  ;1 ,  1;  . B. y  3 x  1. C. y x  4. 3x  4 x  2 luôn nghịch biến trên các khoảng:  ;  2  ,   2;   4  4   B.    ;  ,  ;   3  3  C. . D. y 3 x  4. D..   ;2  ,  2;  .

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 11. Hàm số A. m =. . y  1  m  x 4  mx 2  2m  1 đạt cực tiểu tại x 1 khi m bằng:. 3 2. 3 B. m = 2.  C. m =. 2 3. 2 D. m = 3. 2.  2;  1 lần lượt là: Câu 12. GTLN và GTNN của hàm số y  x  4 x  5 trên  A. 55;  7 II:Tự luận (4 điểm). B.. 55; 7. C. 3. 7;0. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y 4 x  3 x (C). ……………………….Hết……………………………... D. 0;7.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Học sinh: ……………………………………… Lớp ……………… Mã đề: 111 I. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm): Lựa chọn đáp án đúng trong các câu TRƯỜNG THPT HƯƠNG CẦN KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I Môn: Giải tích 12 (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề) 4. 2. Câu 1. Hàm số y  x  8 x  16 có số điểm cực trị là: A. 3 B. 2 C. 1 Câu 2. Hàm số nào sau đây, luôn nghịch biến trên tập xác định của nó.. 3 4 2 3x  1 C. y  x  3 x  2 D. y x  x  3 x2 A. B. 4 2  1;2  lần lượt là: Câu 3. GTLN, GTNN của hàm số y x  x  2 trên  A. 18;0 B.  2;0 C. 18;  2 D. 21;0 3 2 y  x  2 x  x  1 Điểm cực đại của hàm số là: Câu 4. Cho hàm số. y. x2 2x  3. D. 4. y. 1 C. x 2 3 A. B. 3 2 0;4 là: Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3 x  9 x  1 trên  x . 1 3. x. A. -28. B. 28. C. 21. Câu 6. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng. 3x  7 y x2 B.. 3. A. y x  3 x  2.   1;0 . D. x 1. D. 1. : 4. C. y x  2 x. 2. 4. 2. D. y x  x  3. 1 y x 2 3 Câu 7. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x  3 x  2 vuông góc với đường thẳng có hệ 3. số góc là: A. k = 3. B. k = -3. 2. 1 C. k = 3. D. k = -2. 3. Câu 8. Cho hàm số y x  3 x  4 Khẳng định nào sau đây đúng: (A) Hàm số không có cực trị (B) Hàm số có một cực đại và một cực tiểu (C) Hàm số có một cực đại và không có cực tiểu (D) Hàm số có một cực tiểu và không có cực đại 3 2 0;1 là: Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 2 x  3 x  1 tại điểm . A. y x  1. B. y x  1. C. y 1. D. y  1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3x  1 x  2 luôn đồng biến trên các khoảng: Câu 10. Hàm số  ;  2  ,   2;    ;3 ,  3;   1  1   A.  C.    ;  ,  ;   3  3  B.  y. Câu 11. Hàm số A. m = 1. y x 3  3mx 2   m 2  1 x  2 B. m = -2. D..   ;2  ,  2;  . đạt cực đại tại x 2 khi m bằng: C. m = 11 D. m = -11.   ;  lần lượt là: Câu 12. GTLN và GTNN của hàm số y sinx trên  A. 5; 2 II:Tự luận (4 điểm). B.. C.  1;0. 5;1 4. 2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x  2 x  2 (C). ……………………….Hết……………………………... D. 1;  1.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Học sinh: ……………………………………… Lớp ……………… TRƯỜNG THPT HƯƠNG CẦN KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I Môn: Giải tích 12 Mã đề:gian 112giao đề) (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời I. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm): Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau 3 2 Câu 1: Hàm số y  x  3x  4 nghịch biến trên khoảng: A. (0; 2) B. ( ;0), ( 2; ) C. ( ;1) và (2; ) 1  2x y x  1 nghịch biến trên khoảng: Câu 2: Hàm số. D. (0;1). (  ;  1   2;   A. (  ;  1) và ( 1; ) B. và ( 1; ) C. ( ;1) và (1; ) D. ( ;  2) và 4 2 Câu 3: Hàm số y  x  2 x  3 đạt cực tiểu tại :. A. xCT  1. B. xCT 0. C. xCT 1 D. xCT 1 3 2 Câu 4: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x  x  2 là:  2 50   50 3   ;   ;  0; 2   B.  3 27  C. D.  27 2  . 3 2 Câu 5: Cho hàm số y 2 x  3 x  36 x  10 . Hàm số đạt cực đại, cực tiểu lần lượt tại x1 và x2, khi đó x2 – x1 là: A.  5 B. 5 C. 3 D.  1 2  y x 3  mx 2   m   x  5 3  . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x 1 Câu 6: Cho hàm số 2 7 3 m m m 5 3 7 A. B. C. D. m 0.  2;0  A.. 4 2   1; 2 lần lượt là M Câu 7: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y x  2 x  1 trên đoạn và m. Khi đó giá trị của tích M.m là A.  2 B. 46 C.  23 D. Một số lớn hơn 46 3 2  1; 4 8: Giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x) x  3x  5 trên đoạn. Câu A. 5. B. 1. C. 3. D. 21. 2 Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số y   x  4 x là A. 0 B. 4 C. -2. D. 2. 1 y  x3  ( m 1) x 2  ( m 1) x  1 3 Câu 10: Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi :. A. m  4. B. 2  m 4 C. 1 m 2 D. Kết quả khác 3 Câu 11: Cho hàm số y  x  2 x  3 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm M(2;9) là A. y 10 x  19 B. y  14 x  19 C. y  10 x  19 D. y 14 x  19 Câu 12: Cho hàm số. y. 2x  1 x  1 Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 là.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 1 1 1 1 y  x y  x 3 3 3 3 A. B. II. Tự luận(4 điểm):. 1 y x 3 C.. 1 y  x 1 3 D.. 2x  4 x 2 Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số sau: ----------------Hết--------------y.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Mã đề 101 Câu 1 ĐA D Mã đề 102. 2 C. 3 A. 4 D. 5 D. 6 A. 7 C. 8 B. 9 B. 10 D. 11 A. 12 B. Câu 1 ĐA C Mã đề 103. 2 A. 3 C. 4 C. 5 D. 6 D. 7 A. 8 C. 9 D. 10 D. 11 D. 12 C. Câu 1 ĐA C Mã đề 104. 2 D. 3 B. 4 A. 5 A. 6 B. 7 C. 8 A. 9 D. 10 D. 11 A. 12 D. Câu 1 ĐA D Mã đề 105. 2 C. 3 B. 4 D. 5 B. 6 D. 7 A. 8 B. 9 D. 10 A. 11 D. 12 C. Câu 1 ĐA C Mã đề 106. 2 C. 3 D. 4 C. 5 A. 6 B. 7 A. 8 C. 9 D. 10 B. 11 B. 12 B. Câu 1 ĐA D Mã đề 107. 2 A. 3 D. 4 C. 5 C. 6 B. 7 A. 8 C. 9 A. 10 B. 11 C. 12 B. Câu 1 ĐA B Mã đề 108. 2 B. 3 C. 4 A. 5 D. 6 A. 7 D. 8 A. 9 C. 10 D. 11 C. 12 B. Câu 1 ĐA A Mã đề 109. 2 C. 3 B. 4 A. 5 D. 6 C. 7 C. 8 A. 9 B. 10 D. 11 D. 12 B. Câu 1 ĐA D Mã đề 110. 2 B. 3 D. 4 A. 5 C. 6 A. 7 D. 8 B. 9 C. 10 B. 11 D. 12 B. Câu 1 ĐA B Mã đề 111. 2 B. 3 C. 4 B. 5 C. 6 A. 7 C. 8 D. 9 A. 10 D. 11 D. 12 C. Câu 1 ĐA A Mã đề 112. 2 A. 3 C. 4 B. 5 D. 6 C. 7 B. 8 B. 9 C. 10 A. 11 C. 12 D. Câu ĐA. 2 A. 3 B. 4 C. 5 B. 6 B. 7 C. 8 D. 9 D. 10 C. 11 D. 12 A. 1 A.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×