Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Giao An Chinh Ta 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.6 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 21

:


Tiết 41:

Chính tả (Nghe viết)



ÔNG TỔ NGHỀ THÊU


I. Mục

tiªu;



-Nghe - Vieỏt

đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.


-Làm đúng BT (2) a/ b hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn.



II. Đồ dùng dạy - học:



Bảng lớp viết 11 từ cần điền vào chỗ trống


12 từ cần đặt dấu hỏi hay dấu ngã



III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động dạy Hoạt động học


A. ổn định lớp

:


B. Kieồm tra baứi cuừ:



Gọi HS viết bảng lớp các tiếng có âm


đầu s/x.



-

GV nhËn xÐt ch÷a sai.


B. Dạy bài mới



<i>1. Giới thiệu bài</i>



<i>2. Hướng dẫn HS nghe - viết</i>




a. Hướng dẫn HS chuẩn bị .


- GV đọc đoạn chính tả



b. Giáo viên đọc cho HS viết


c. Chấm chữa bài



<i>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</i>



- Gọi HS nêu yêu cầu BT



- Gọi 2 HS lên bảng thi làm bài



- Cả lớp và GV nhận xét về chính tả,


phát âm chốt lại lời giải đúng.



<i>4. Củng cố, dặn dò:</i>



-

Hs nªu lại bài.



-H

át vui.



2 HS vit bng lp


C lp vit nhỏp



HS laéng nghe



- 1 HS đọc lại



- Cả lớp theo dõi - Cả lớp đọc thầm



đoạn văn



- HS viết bài.



- 5, 7 HS mang vở chấm


- HS làm bài cá nhân



- HS đọc kết quả: chăm, xê-hát, nhỏ:


dấu hỏi.



- Cả lớp chữa bài (VBT)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV biểu dương những HS viết đúng


đẹp, làm đúng bài tập chính tả



- Về nhà viết lại mỗi chữ viết sai,


viết lại cho đúng 1 dịng.



-

NhËn xÐt tiÕt häc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tiết 42:

Chính tả (N

viÕt)


BÀN TAY CÔ GIÁO


I. Mục tiªu:


- Nhụự-

Viết đúng bài CT ;trình bày đúng các khổ thơ, dịng thơ 4 chữ.


-Làm đúng BT (2) a /b hoặc BT CT phơng ngữ GV soạn.



II. Đồ dùng dạy học:



Bảng lớp viết 8 từ ngữ cần điền tr/ch hoặc 10 từ ngữ cần thêm dấu hỏi/dấu



ng·.



-SGK-vë

ë



III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động dạy Hoạt động học


A

. ổ định lớp:



B

. Kiểm tra bài cũ:



-Gọi HS viết bảng lớp các từ ngữ: đổ


mưa, đổ xe, ngã, ngã mũ



-GV nhËn xÐt ch÷a sai.


C. Dạy bài mới:



<i>1. Giới thiệu bài</i>



<i>2. Hướng dẫn HS nhớ viết</i>



a. Hướng dẫn Hs chuẩn bị


- GV đọc 1 lần bài thơ



+ Mỗi dịng thơ có mấy chữ?



+ Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế


nào?




+ Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở


- Chấm, chữa bài



<i>3. Hướng dẫn Hs làm BT</i>



- GV cho HS laøm BT 2a



- GV mời 2 nhóm HS lên bảng thi


tiếp sức



- Cả lớp và GV nhận xét về chính tả,


phát âm, tốc lm bi.



<i>4. Cuỷng coỏ, daởn doứ:</i>



-Hs nêu lại bài



-Hát vui.



- 2 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con



-

Hs l¾ng nghe

.



- 1 HS nhắc lại yêu cầu BT


- Hai HS đọc thuộc lòng bài thơ



- HS viết ra nháp những chữ dễ viết


sai, thoắt, mềm mại, toả, dập dềnh...


- HS tự viết lại bài thơ




- HS đọc thầm đoạn văn làm bài cá


nhân



cả lớp sửa bài vào vở



a. Trí thức, chun, trí óc, chữa bệnh,


chế tạo, chân tay, trí thức, trí tuệ


-Hs nªu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV khen ngợi những HS học tốt


-về nhà đọc lại đoạn văn



- Nhận xét tiết học



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiết 43:

Chính tả (Nghe-viết)


Ê-đi-xơn



. Mục

tiªu:



-Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.


-Làm đúng bài tập (2) a/ b hoặc BT CT phơng ngữ GV soạn.


II ẹồ duứng dáy hóc:.



Bảng lớp viết (2 lần) 3 từ ngữ cần điền tr/ch 4 chữ cần thêm dấu hỏi, dấu


ngã.



III. Các hoạt động dạy học:



Hoạt động dạy

Hoạt động học




A

.ỉ ®inh líp:



B.Kiểm tra bài cũ:



Gọi HS viết bảng lớp các tiếng bắt


đầu tr/ch.



-GV

nhËn xÐt ch÷a sai.


c. Day bài mới:



<i>1. Giới thiệu bài</i>



<i>2. Hướng dẫn hS nghe - viết</i>



a. Hướng dẫn HS chuẩn bị


- GV đọc nội dung đoạn văn



+ Những chữ nào trong bài được viết


hoa?



+ Tên riêng Ê-đi-xơn viết thế nào?


b. GV đọc (HS đọc) HS viết bài vào


vở



c. Chấm, chữa bài



<i>3. Hướng dẫn HS làm BT2</i>



- GV mời HS lờn bng lm bi


-Gv nhận xét chữa bài




<i>D. Cuỷng coỏ, daởn doứ:</i>



-HS nêu lại bài.


-GD HS qua bài học.



- V nhà học các câu đố trong bài



-

H¸t vui.



-2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vào


giấy nháp



-Hs l¾ng nghe.


- 2 HS đọc lại


- Cả lớp theo dõi



- Viết hoa chữ cái đầu tiên, có gạch


nối giữa các tiếng



HS làm bài cá nhân



- Sau đó HS đọc lại các câu đố được


điền đúng âm đầu đặt đúng dấu thanh


- Cả lớp làm vào vở



a. Tròn, trên, chui


- Là mặt trời


-Hs nªu .




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

chính tả



- Nhận xét tiết học



<i>Thứ S¸u ngày 25 tháng 1 năm 2013</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

MỘT NHÀ THÔNG THÁI


I.Mơc Tiªu:


-Nghe- viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xi.


-Làm đúng BT (2) a/ b hoặc bài(3) a/ b.



II. Đồ dùng dạy học:



-4 tờ phiếu kẻ bảng để HS làm BT


-SGK-Vë.


III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động dạy Hoạt động học


A.

ổn định lớp:


B. Kieồm tra baứi cuừ:



-Gọi HS viết tiếng bắt đầu bằng tr/ch


-

GV nhËn xÐt sưa ch÷a.



B. Dạy bài mới:



<i>1. Giới thiệu</i>

<i> bµi:</i>




<i>2. Hướng dẫn HS nghe-viết</i>


<i>a. Hướng dẫn HS nghe-viết</i>



- GV đọc đoạn văn Một nhà thông


thái



+ Đoạn văn gồm mấy cây?



+ Những chữ nào trong đoạn văn cần


viết hoa?



<i>b. GV đọc cho HS viết</i>


<i>c. Chấm, chữa bài</i>



<i>3. Hướng dẫn hS làm bài tập chính tả.</i>



+ GV chọn cho HS làm BT 2a


- GV chia bảng lớp làm ba bốn cột.


- Cả lớp và GV nhận xét



+ GV chọn cho HS làm BT 3a



- GV phát nhanh phiếu cho HS các


nhóm



H¸t vui.



- HS đọc cả lớp viết bảng con, 2 HS


viết bảng lớp




-

HS l¾ng nghe.



- 2 HS đọc lại đoạn văn


- Cả lớp theo dõi trong SGK


- 4 câu



- Cả lớp đọc thầm




HS làm bài cá nhaân



- 3, 4 HS lên bảng thi làm bài đúng,


nhanh.



- Cả lớp chữa bài


a. ra-đi-ô, dược sĩ


giây



- Đại diện các nhóm dán bài lên


bảng sau khi thư ký viết nhanh


các từ cả



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>4. Củng cố, dặn doứ:</i>



-HS nêu lại bài.



- V nh c li cỏc BT chính tả


- Suy nghĩ lựa chọn kể về người lao


động trớ úc m em bit.




-

Nhạn xét tiết học.



HS lắng nghe vµ thùc hiƯn.



TUẦN 23

: <i>Thứ ba ngày 29 tháng 1 năm 2013</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

NGHE NHẠC


I. Mục tiªu:


-Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng khổ thơ, dòng thơ 4 chữ.


II. Đồ dùng dạy học:


- Bảng lớp viết nội dung BT2


- 3 tờ phiếu khổ to viết nội dung BT3
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động dạy Hoạt động học


A.ổn định lớp:


B. Kiểm tra bài cũ:


Gọi HS viết các từ ngữ rầu rĩ, giục giã,
dồn dập, tập dượt, dược sĩ...


B. Dạy bài mới:
<i>1. Giới thiệu bài</i>



<i>2. Hướng dẫn HS nghe-viết</i>
a. Hướng dẫn chuẩn bị
- GV đọc 1 lần bài chính tả
+ Bài thơ kể chuyện gì?


+ Chú ý các chữ cần viết hoa trong bài
b. GV đọc HS viết bài


c. Chấm, chữa bài


<i>3. Hướng dẫn HS làm BT</i>
a. Bài tập 2: (2b)


GV mời 2 HS lên bảng thi làm bài đúng


<i>D. Củng cố, dặn dò:</i>


-HS nªu lại bài:


- Ve nhaứ kieồm tra laùi caực baứi taọp


- Đọc trước bài TĐ Em vẽ Bác Hồ để
chuẩn bị bài tới.


-NhËn xÐt tiÕt häc.


-H¸t vui.


-1 HS đọc, 2 bạn viết bảng lớp. Cả lớp


viết bảng con.


-Hs l¾ng nghe.


- Hai, ba HS đọc. Cả lớp theo dõi
- HS đọc thầm


- HS viết bài


- 5-7 HS mang vở chấm
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Cả lớp và GV nhận xét
- 5-7 HS đọc lại


a. ông bụt, bục gỗ, chim cút, hoa cuực


-Hs nêu.


-HS lắng nghe và thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

NGƯỜI SÁNG TÁC QUỐC CA VIỆT NAM


I. Mục tiªu:


- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng h×nh thøc bài văn xuôi


-. Lm ỳng cỏc bi tp (2) a /b hoỈc BT (3) a /b.


II. Đồ dùng dạy học:
- Ảnh Văn Cao trong SGK



- 3 tờ phiếu viết nội dung bài tập
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động dạy Hoạt động học


A.ổn định lớp;


B. Kiểm tra bài cũ:


GV kiểm tra HS viết các từ có tiếng bắt
đầu bằng l/n hoặc có vần ut/uc


B. Dạy bài mới:
<i>1. Giới thiệu bài</i>


<i>2. Hướng dẫn HS nghe-viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị


- GV đọc 1 lần bài văn, giải nghĩa từ
Quốc hội, Quốc ca.


- Hướng dẫn HS nhận xét chính tả
b. GV đọc cho HS viết


c. Chấm, chữa bài


<i>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
a. Bài tập 2:


- GV dán bảng 3 tờ phiếu mời 3 tốp HS


tiếp nối nhau thi điền nhanh...


b. Bài tập 3:


GV chọn cho HS làm bài tập a


-H¸t vui.


- 2 HS viết bảng lớp
- Cả lớp viết bảng con


- HS xem ảnh nhạc sĩ Văn Cao - người
sáng tác...


- Hai HS đọc lại - cả lớp đọc thầm theo
- HS tập viết chữ viết sai


- HS vieát baøi


5, 7 HS mang vở chấm
- HS làm bài cá nhân


- Một số HS đọc lại khổ thơ sau khi đã
điền âmhồn chỉnh


a. Buổi trưa lim dim.
Nghìn con mắt là
Bóng cũng nằm im
Trong vườn êm ả
- HS làm bài vào giấy



- 3 nhóm thi tiếp sức nối nhau viết 2 câu
mình đặt rồi chuyển cho bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>D. Cuỷng coỏ, daởn doứ:</i>


-Hs nêu lại bài.


- Nhc HS đọc lại các bài tập, học thuộc
khổ thơ.


- Nhận xét tiết học


-HS nªu.
-HS thùc hiªn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tiết 47: Chính tả (Nghe-viết)

ĐỐI ĐÁP VỚI VUA


I.Mơc tiªu:


-Nghe –viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
-Làm đúng BT( 2) a/b, hoac85BT (3) a /b.


II. Đồ dùng dạy học:


3, 4 tờ phiếu khổ to viết nội dung BT 3a,b
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động dạy Hoạt động học



A.ổn định lớp:


B. Kiểm tra bài cũ


GV gọi HS viết từ chứa bắt đầu bằng l/n
hoặc ut/uc.


GV nhËn xÐt söa ch÷a.


C. Dạy bài mới:
<i>1. Giới thiệu bài</i>


<i>2. Hướng dẫn HS nghe-viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn văn


- Hướng dẫn HS nhận xét


+ Hai vế đối trong đoạn chính tả viết thế
nào?


b. GV đọc cho HS viết
c. Chấm, chữa bài


<i>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
a. Bài tập 2:


GV chọn cho HS làm bài tập a
b. Bài tập 3:



GV chọn cho HS làm BTa


- GV lập tổ trong tài dán bảng 3 tờ
phiếu, mời 3 nhóm thi tiếp sức


<i>D. Củng coỏ, daởn doứ</i>


-HS nêu lại bài.


- Nhng HS vit bi cịn mắc lỗi về tiếp
tục luyện tập.


-Xem qua bµi sau chuẩn bị.


-Hát vui.


1 HS c cỏc bn vit bng con


-HS l¾ng nghe.


1, 2 HS đọc lại. Cả lớp theo dõi.
- HS tập viết những chữ dễ mắc lỗi


- HS viết vào vở


- 5, 7 HS mang vở chấm
- HS đọc thầm-làm bài


- 4 HS lên bảng viết nhanh lời giải
a. Sáo-xiếc



- Đọc yêu cầu bài tập
- Cả lớp làm bài


- 3 nhóm thi tiếp sức, mỗi em tiếp nối
nhau viết từ mình tìm được.


S: san sẻ, xe sợi, so sánh
X: xé vải, xào rau, xới đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhận xét tiết học


Tiết 48: Chính tả (Nghe-viết)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

I. Mục tiªu:


-Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
-Làm đúng BT (2) a/b.ừ


II. Đồ dùng dạy học:


3 tờ phiếu khổ to ghi nội dung bài tập
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động dạy Hoạt động học


A.ổn định lớp:


B. Kiểm tra bài cũ:



Gọi HS viết bảng lớp từ ngữ chỉ hoạt
động chứa tiếng có thanh hỏi/thanh ngã.


GV nhËn xÐt sưa ch÷a.


B. Dạy bài mới:
1. giới thiệu bài


<i>2. Hướng dẫn HS nghe-viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc 1 lần đoạn văn


- GV mời HS nói lại nội dung đoạn văn
b. GV đọc cho HS viết


c. Chấm, chữa bài


<i>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</i>
- GV chọn cho HS làm BTa


- GV mời 3 nhóm HS thi làm bài theo
cách tiếp sức


<i>D. Củng cố, daởn doứ:</i>


-HS nêu lại bài.


GV nhc nhng HS cũn mc lỗi chính tả
về nhà viết lại.



-Xem qua bµi sau chn bị.
-Nhận xét tiết học.


-Hát vui.


-2, 3 HS vit bng, c lớp viết bảng con


-HS l¾ng nghe.


- 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK
- HS tập viết những chữ mình dễ mắc
lỗi.


- HS làm bài cá nhân viết ra nháp các từ
tìm


- Các nhóm lên bảng thi làm bài
- Nhiều HS đọc lại kết quả


s: sung sướng, sục sạo, sạch sẽ, sẵn
sàng...


x: xoân xao, xào xạc, xốn xang, xộc xệch,
xao xuyến


thanh hỏi: đủng đỉnh, thủng thỉnh, rủng
rỉnh...


thanh ngã: rỗi rãi, võ vẽ, vónh viễn, bổ
bã...



-HS nªu.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×