Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Toan 11 Kiem tra Tong hop Bai so 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.72 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra Tổng hợp – Toán 11 Bài số 35 Câu 1. Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi I là điểm bất kì trên cạnh BC. Qua I kẻ các đường thẳng song song AC, AB và cắt AB, AC tại E, F. Tìm vị trí của I để tứ giác AEIF có diện tích lớn nhất. Câu 2. Cho phương trình cos3x  2sin 2 x  m cos x  0 . 1) Giải phương trình khi m  2 ..  . 2) Tìm m để phương trình có nghiệm x thuộc khoảng  0;. . . 2. Câu 3. 1) Tìm tập xác định của hàm số y . cos x  3 sin x  1. .. 2) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  3 sin x  cos x  1 . Câu 4. Giải các phương trình và hệ phương trình sau..  3   sin  3x     0 . 4  4 2 x x  2) sin 2    tan 2 x  cos 2  0 2 2 4 4)  . 1) cos 4 x  sin 4 x  cos  x . . 3) 8cos 4 x cos2 2 x  1  cos3x  1  0. 1  cos x cos y  2  sin x sin y   1  2. Câu 5. 1) Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng  : x  5 y  7  0 và  ' : 5x  y  13  0 . Tìm đường thẳng d sao cho phép đối xứng qua đường thẳng d biến  thành  ' . 2) Cho tam giác ABC. Dựng về phía ngoài tam giác các hình vuông BCIJ, ACMN và ABEF. Gọi O, P, Q lần lượt là tâm của 3 hình vuông trên. a) Gọi D là trung điểm AB. Tam giác DOP là tam giác gì? b) Chứng minh rằng AO  PQ và AO  PQ . Câu 6. Từ một hộp đựng 4 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Tính xác suất sao cho: 1) Lấy được 2 quả cầu đen và 1 quả cầu trắng. 2) Cả 3 quả cầu đều là trắng. 3) Lấy được ít nhất một quả cầu đen..  . Câu 7. Tìm hệ số của số hạng chứa x 7 trong khai triển  x  Câu 8. Giải phương trình. x2  x  1 x2   x4 2. 1 x2  1. 27. 2  . x3 .  2.. Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi C’ là trung điểm của SC, M là một điểm di động trên cạnh SA. Mặt phẳng (P) di động luôn đi qua C’M và song song với BC. 1) Chứng minh rằng (P) luôn chứa một đường thẳng cố định. 2) Xác định thiết diện mà (P) cắt hình chóp S.ABCD. Xác định vị trí điểm M để thiết diện là hình bình hành. 3) Giao điểm của 2 cạnh đối của thiết diện di chuyển trên đường nào khi M di động trên SA. Câu 10. Tìm a để hai phương trình sau tương đương.. 2cos x cos 2x  1  cos 2 x  cos3x và 4cos2 x  cos3x  a cos x   4  a 1  cos 2 x  . 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

×