Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.53 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA (Đề 1) TP.NAM ĐỊNH Môn thi: Hóa học – Lớp: 8 -----------Năm học : ĐỀ CHÍNH 2016 – 2017 THỨC (Thời gian làm bài 10 phút, không kể thời gian phát đề) . .. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời mà anh (chị) cho là đúng nhất Câu 1. Trong các phương án sau đâu là chất ? a. Đồng Lưỡi dao. b. Xe đạp. c. Nước biển. d.. Câu 2. Trong các phương án sau đâu là vật thể ? a. Nhôm Cao su. b. Thực vật. c. Kẽm. d.. Câu 3. Hỗn hợp có sự bảo toàn về khối lượng và thể tích: a. Đúng. b. Sai. c. Lúc đúng lúc sai. Câu 4. Một đơn vị cacbon nặng bằng bao nhiêu nguyên tử C? a. 12đvc. b. 1,2đvc. c. 0,12đvc. d.. 1 đvc 12. Câu 5. Các nguyên tố tự nhiên tạo nên phần nào của Trái Đất? a. Lõi Khí quyển. b. Bề mặt. c. Thành vỏ. d.. Câu 6. Nguyên tố nào chiếm bằng nửa khối lượng vỏ Trái Đất? a. Fe H. b. O. c. S. d.. Câu 7. Cách viết nào sau đây là đúng: a. Po AL. b. VL. c. SB. d.. Câu 8. Đâu là kí hiệu hóa học của nguyên tố “Bạc” : a. Ar Ag. b. Al. c. At. Câu 9. Đâu là kí hiệu hóa học của nguyên tố “Agon” :. d..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> a. Ar Ag. b. Al. c. At. d.. Câu 10. Trong các nguyên tố sau đây nguyên tố nào có nguyên tử khối nặng nhất? a. Pb Cu. b. Ba. c. Hg. d.. Câu 11. Trong các nguyên tố sau đây nguyên tố nào có nguyên tử khối nhẹ nhất? a. Ar Cr. b. Ca. c. B. d.. Câu 12. Trong các nguyên tố sau đây nguyên tố nào có số p ít nhất? a. Cl Be. b. Na. c. Br. d. HẾT 1. . PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA (Đề 2) TP.NAM ĐỊNH Môn thi: Hóa học – Lớp: 8 -----------Năm học : ĐỀ CHÍNH 2016 – 2017 THỨC (Thời gian làm bài 10 phút, không kể thời gian phát đề) . .. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời mà anh (chị) cho là đúng nhất Câu 1. Trong các phương án sau đâu là chất ? a. Lốp xe Cày cuốc. b. Sắt. c. Nước đường. d.. Câu 2. Trong các phương án sau đâu là vật thể ? a. Chì Cao su. b. Thủy ngân. c. Cơ thể người. Câu 3. Hỗn hợp có sự bảo toàn khối lượng nhưng không có sự bảo toán thể tích: a. Đúng. b. Sai. c. Lúc đúng lúc sai. Câu 4. Một nguyên tử C nặng bao nhiêu đơn vị cacbon?. d..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> a. 12đvc d.. b. 1,2đvc. c. 0,12đvc. 1 đvc 12. Câu 5. Các nguyên tố tự nhiên tạo nên phần nào của Trái Đất? a. Lõi d. Khí quyển. b. Bề mặt. Câu 6. Nguyên tố nào chiếm bằng a. Fe d. H. c. Thành vỏ 1 4. b. Si. khối lượng vỏ Trái Đất? c. S. Câu 7. Cách viết nào sau đây là đúng: a. bR d. Xe. b. kR. c. gG. Câu 8. Tên của nguyên tố hóa học của nguyên tố “Zn” : a. Sắt d. Kẽm. b. Đồng. c. Thủy ngân. Câu 9. Tên nguyên tố hóa học của nguyên tố “Mn” : a. Mangan d. Canxi. b. Magie. c. Kẽm. Câu 10. Trong các nguyên tố sau đây nguyên tố nào có nguyên tử khối nhẹ nhất? a. Pb d. Cu. b. Ba. c. Hg. Câu 11. Trong các nguyên tố sau đây nguyên tố nào có nguyên tử khối nặng nhất? a. Ar d. Cr. b. Ca. c. B. Câu 12. Trong các nguyên tố sau đây nguyên tố nào có số p ít nhất? a. Hg d. Si. b. Cr. c. Zn HẾT 2. . PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.NAM ĐỊNH Lớp: 8. ĐỀ KIỂM TRA (Đề 1) Môn thi: Hóa học –.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> -----------Năm học : ĐỀ CHÍNH 2016 – 2017 THỨC (Thời gian làm bài 15 phút, không kể thời gian phát đề) . .. Câu 1. Có bốn lọ, mỗi lọ đựng một chất lỏng : giấm ăn, nước đường, nước muối và rượu etylic (cồn). Làm thế nào để nhận biêt mỗi chất đựng trong mỗi lọ? ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ................ Câu 2. Làm thế nào để tách vụn sắt ra khỏi vụn đồng? ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ............ .............................................................................. ........................................................................................... ........................................................................................... ................ .......................................................................... .................................................................
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 3. Nêu ưu điểm và nhược điểm của hai loại vành xe: sắt và nhôm? ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ............ .............................................................................. ........................................................................................... ........................................................................................... ................ HẾT 1 . PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA (Đề 2) TP.NAM ĐỊNH Môn thi: Hóa học – Lớp: 8 -----------Năm học : ĐỀ CHÍNH 2016 – 2017 THỨC (Thời gian làm bài 15 phút, không kể thời gian phát đề) . .. Câu 1. Có hai lọ đậy kín, mỗi lọ đựng một chất khí oxi hoặc khí cacbonic a) Làm thế nào để nhận biết chât khí trong mỗi lọ? b) Nếu trộn hai chất khí trên với nhau làm thế nào để tách được khí oxi ra riêng? ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ............................................................................................
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ................ ................................ ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ....................................................................... ................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................... Câu 2. Nêu ưu điểm và nhược điểm của hai loại vành xe: sắt và nhôm? ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ............ .............................................................................. ............................................................................................
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ........................................................................................... ................ . HẾT 2. .. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA (Đề 1) TP.NAM ĐỊNH Môn thi: Hóa học – Lớp: 8 -----------Năm học : ĐỀ CHÍNH 2016 – 2017 THỨC (Thời gian làm bài 15 phút, không kể thời gian phát đề) . .. Câu 1. Nguyên tử có tổng số hạt cơ bản là 58. Trong đó số hạt mang điển nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Xác định số hạt mỗi loại và điện tích hạt nhân? Cho biết nguyên tử đó là tên là gì? ........................................................................................... ............................................... ........................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ............................................................... ........................... ........................................................................................... .................... ...................................................................... .................................................................... ...................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................ Câu 2. a) Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Cu. b) Cho biết 12,8g đồng chứa bao nhiêu nguyên tử đồng ........................................................................................... ............................................... ............................................
<span class='text_page_counter'>(8)</span> ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ............................................................... ........................... ........................................................................................... .................... ...................................................................... .................................................................... ...................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................ HẾT 1 . PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA (Đề 2) TP.NAM ĐỊNH Môn thi: Hóa học – Lớp: 8 -----------Năm học : ĐỀ CHÍNH 2016 – 2017 THỨC (Thời gian làm bài 15 phút, không kể thời gian phát đề) . .. Câu 1. Nguyên tử có tổng số hạt cơ bản là 46. Trong đó số hạt mang điển nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Xác định số hạt mỗi loại và điện tích hạt nhân? Cho biết nguyên tử đó là tên là gì? ........................................................................................... ............................................... ........................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ............................................................................................
<span class='text_page_counter'>(9)</span> ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ............................................................... ........................... ........................................................................................... .................... ...................................................................... .................................................................... ...................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................ Câu 2. a) Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử S. b) Cho biết 7,3g lưu huỳnh chứa bao nhiêu nguyên tử S. ........................................................................................... ............................................... ........................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ............................................................... ........................... ........................................................................................... .................... ...................................................................... .................................................................... ...................... ........................................................................................... ........................................................................................... .........................................................................
<span class='text_page_counter'>(10)</span> HẾT 2 . PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA (Đề 1) TP.NAM ĐỊNH Môn thi: Hóa học – Lớp: 8 -----------Năm học : ĐỀ CHÍNH 2016 – 2017 THỨC (Thời gian làm bài 15 phút, không kể thời gian phát đề) . .. Câu 1. Một hợp chất được tạo bởi 3H; 1P và 4X. Biết biết phân tử chất đó nặng gấp 4 lần H. Hãy cho biết X là nguyên tố gì và công thức hóa học của hợp chất? Vì sao? ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................... ............................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ...................... .................................................................... ...................................................................... Câu 2. Một chất lỏng dễ bay hơi, thành phân tử có 23,8% C ; 5,9% H; 70,3% Cl và có phân tử khối là 50,5. Tìm công thức hóa học của hợp chất đó? ........................................................................................... ........................................................................................... ............................................................................................
<span class='text_page_counter'>(11)</span> ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................... ............................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ...................... .................................................................... ...................................................................... Hết 1 . PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA (Đề 2) TP.NAM ĐỊNH Môn thi: Hóa học – Lớp: 8 -----------Năm học : ĐỀ CHÍNH 2016 – 2017 THỨC (Thời gian làm bài 15 phút, không kể thời gian phát đề) . .. Câu 1. Một hợp chất được tạo bởi 1S; 40 và 1X. Biết biết phân tử chất đó nặng gấp 2 lần Si. Hãy cho biết X là nguyên tố gì và công thức hóa học của hợp chất? Vì sao? ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ............................................................................................
<span class='text_page_counter'>(12)</span> ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................... ............................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ...................... .................................................................... ...................................................................... Câu2. Một hợp chất rắn màu trắng, thành phần có 40% C; 6,7% H; 53,3% O và có phân tử khối là 180. Tìm công thức hóa học của hợp chất đó? ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................... ............................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ...................... .................................................................... .......................................................................
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hết 2 .. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH CHƯƠNG I TP.NAM ĐỊNH Môn thi: Hóa học – Lớp: 8 -----------Năm học : 2016 ĐỀ CHÍNH – 2017 THỨC (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề) . .. I.. Trắc nghiệm khách quan: (2,0 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời mà anh(chị) cho là hợp lý nhất Câu 1. Trong các phương án sau đâu là chất ? b. Kẽm Lưỡi dao. b. Nước tinh khiết. c. Nước biển. d.. Câu 2. Trong các phương án sau đâu là vật thể ? a. Đồng Cao su. b. Gỗ. c. Kẽm. d.. Câu 3. Có bao nhiêu nguyên tố có sẵn trong tự nhiên? b. 110 d. 98. b. 12. c. 93. Câu 4. Công thức hóa học nào sau đây không đúng? b. C2O4 =SO4. b. -OH. c. MnO2. d.. Câu 5. Công thức hóa học nào sau đây đúng? b. Al3(PO3)2 ClO. b. CaMg2. c. Hg2Ca. d.. Câu 6. Đâu là nguyên tố không có sẵn trong tự nhiên? b. Bi Ar. b. Uup. Câu 7. Cách viết nào sau đây đúng:. c. Ri. d..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> b. CL UUO. b. TE. c. At. d.. Câu 8. Đâu là kí hiệu hóa học của nguyên tố “Vàng” : b. Ar b. Al Au II. Tự luận: (8,0 điểm). c. At. d.. Câu 1. Công thức hóa học nào sau đây sai. Nếu sai anh(chị) hãy sửa lại cho đúng? S5; CaCl2; Cl; HCl2; Fe2(OH)3; Na2O3; SO2; SO2; Na3(PO4)2; Cu2O Câu 2. Lập công thức hóa học của các hợp chất sau: a) Mg (II) và O P(V) và O. b) C (IV) và S (II). c). Câu 3. Muối ăn gồm hai nguyên tố hóa học là Na và Cl, trong đó Na chiếm 39,3% theo khối lượng. Hãy tìm công thức hóa học của muối ăn biết phân tử khối của nó gấp 29,25 lần phân tử khối của H. Câu 4. Lập công thức hóa học của Fe và O, trong đó Fe chiếm 70% và phân tử khối của hợp chất là 160. Câu 5. Một hợp chất được tạo bởi một nguyên tử M và ba nguyên tử O; trong đó O chiếm 48% . Cho biết M là nguyên tố nào có hóa trị là bao nhiêu, lập công thức hóa học của hợp chất. HẾT ..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA (Đề 1) TP.NAM ĐỊNH Môn thi: Hóa học – Lớp: 8 -----------Năm học : ĐỀ CHÍNH 2016 – 2017 THỨC (Thời gian làm bài 15 phút, không kể thời gian phát đề) . .. Câu hỏi: Cân bằng các phương trình sau: a) b) c) d) e). MgCl2 + KOH −−→ Mg(OH)2 + KCl FeO + HCl −−→ FeCl2 + H2O C2H2 + O2 −−→ CO2 + H2O K3PO4 + Mg(OH)2 → KOH + Mg3 (PO4)2 BaO + HBr → BaBr2 + H2O. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(16)</span> .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................... PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO. ĐỀ KIỂM TRA (Đề 2). TP.NAM ĐỊNH. Môn thi: Hóa học –. Lớp: 8 -----------Năm học : ĐỀ CHÍNH 2016 – 2017 THỨC (Thời gian làm bài 15 phút, không kể thời gian phát đề) . .. Câu hỏi: Cân bằng các phương trình sau: a) Cu(OH)2 + H2SO4 b) P + O2 −−→ c) Na + H3PO4 d) K3PO4 + e) Fe. +. O2. −−→. CuSO4 + H2O. P2O5. −−→. Mg(OH)2 −−→. Na3PO4 −−→. + H2. KOH +. Mg3 (PO4)2. Fe3O4. .................................................................................................................................................... ............. .................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(17)</span> .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................... PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA (Đề 1) TP.NAM ĐỊNH Môn thi: Hóa học – Lớp: 8 -----------Năm học : ĐỀ CHÍNH 2016 – 2017 THỨC (Thời gian làm bài 10 phút, không kể thời gian phát đề) . .. Câu hỏi: Lập phương trình hóa học của các chất sau: a). CnH2n - 6 +. b) FeClx + Cl2. O2. −−→ −−→. CO2 +. H2O. FeCl3. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(18)</span> .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................... PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA (Đề 2) TP.NAM ĐỊNH Môn thi: Hóa học – Lớp: 8 -----------Năm học : ĐỀ CHÍNH 2016 – 2017 THỨC (Thời gian làm bài 10 phút, không kể thời gian phát đề) . .. Câu hỏi: Lập phương trình hóa học của các chất sau: a). CnH2n + 2 +. O2. −−→. CO2 +. H2O.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> b). CHx + O2. −−→. COy. +. H2O. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................... PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CHƯƠNG II TP.NAM ĐỊNH Lớp: 8 -----------– ĐỀ CHÍNH 2017 THỨC. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH Môn thi: Hóa học – Năm học : 2016.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề) . .. I.. Trắc nghiệm khách quan: (2,0 điểm) Đánh dấu (X) vào ô chống mà anh(chị) cho là hợp lý nhất Ý kiến. Đún g. Sai. 1. Dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn là bóng đèn phát sáng – là hiện tượng hóa học 2. Cồn để trong một lọ không kín bị bay hơi là - hiện tượng vật lý 3. Trong phản ứng hóa học chỉ có các chất bị thay đổi còn nguyên tố hóa học thì không đổi 4. Trong phản ứng hóa học tổng khối lượng của sản phẩm bằng tổng khối lượng của chất tạo thành 5. Chỉ cẩn hai chất hay nhiều chất để cùng vào nhau thì phản ứng hóa học được tạo ra 6. Đường để lâu sẽ tự phân hủy thành nước và cacbon 7. Lưu huỳnh để ở trong phòng kín sẽ tự phân hủy thành lưu huỳnh ôxít 8. Thủy tinh nóng chảy thành bình cầu là hiện tượng vật lý II. Tự luận: (8,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Cân bằng các phương trình sau: a) b) c) d). Cu + H2SO4 −−→ CuSO4 + SO2 + H2O Al2 (SO4)3 + NaOH −−→ Al(OH)3 + Na2SO4 C6H5OH + Na −−→ C6H5ONa + H2 H2SO4 + Na2CO3 −−→ Na2SO4 + H2O + CO3. Câu 2. (4,0 điểm) Cho16g Mêtan (CH4) cháy trong Oxi thì thu được 36g hơi nước và 44g khí cácbôníc. a) b) c) d). Viết phương trình chữ của phản ứng trên Cân bằng phương trình hóa học của phản ứng Cho biết tỷ lệ của một cặp chất trong phản ứng trên Tính khối lượng Ôxi cần dùng trong phản ứng trên. Câu 3. (2,0 điểm) Đốt cháy chất A trong khí ôxi sinh ra khí cácbôníc và nước. Cho biết nguyên tố hóa học nào bắt buộc phải có trong thành phần của chất A? Nguyên tố hóa học nào có thể có hoặc không trong thành phần của chất A? Giải thích tại sao? HẾT ..
<span class='text_page_counter'>(21)</span>