Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE ON THI HKI LOP 12 THAM KHAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.54 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS - THPT Lê Lợi. OÂn taäp hoïc kyø 1. Naêm 2017. ĐỀ 3 (Theo ma trận thi HKI - SGD & ĐT Bình Thuận). 1 y x 3  mx 2  (m  2) x  1 3 Câu 1. Cho hàm số . Để hàm số đồng biến trên R thì tham số m phải thỏa mãn điều kiện nào? A. 1  m  2 B. m  2 C. m   1 D.  1 m 2 Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó ? x 1 x 1  x 1  x 1 y y y y x 1 x 1 x 1  x 1 A. B. C. D. Câu 3. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. x y’ y. y= A.. -¥ 1. x +3 2+x. 2. -. -¥. y= B.. +¥. -. +¥. x +1 x- 2. y= C.. 1. 2 x +1 x- 2. y= D.. x- 1 2 x +1. 2. Câu 4. Hàm số y = 2 + x - x nghịch biến trên khoảng:. æ1 ö ç ;2÷ ÷ ç ÷ ç è ø 2 A.. æ 1ö ç - 1; ÷ ÷ ç ÷ ç è ø 2 B.. C. (2; +¥ ). D. (- 1;2). Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x - 2 x +( 1- m ) x + m 3. 2. 2. 2. 2. cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 ; x3 thỏa x1 + x2 + x3 < 4.. 1 < m <1 C. D. m¹ 0 m =0 4 3 2 2 Câu 6. Với giá trị nào của m thì hàm số y  x  3mx  3(m  1) đạt cực đại tại x=1 A. -. 1 < m <1 và m¹ 0 4. A. m Î Æ. B. -. B. m = 2. C. m = - 1. D. m = - 2. p f ( x ) = sin 2 x , với 4 < x < 2p . Hàm số đã cho đạt cực đại tại một điểm trong Câu 7. Cho hàm số bốn điểm được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi điểm đó là điểm nào ?. x=. 3p 4. x=. p 3.. x=. A. B. C. Câu 8. Đồ thị của các hàm số nào sau đây có 3 điểm điểm cực trị : 4. 2. D. 4. A. y = x - 2 x + 4 4. 5p 4 .. x=. 7p 4 .. 2. B. y = x + 2 x - 1. 2. 4. C. y = 2 x + 4 x +1. 2. D. y =- x - 2 x - 1. 1 y = x 4 - 2 x 2 +1 4 Câu 9. Đồ thị hàm số có A. Một cực đại và không có cực tiểu C. Một cực đại và hai cực tiểu.. B. Một cực tiểu và hai cực đại. D. Một cực tiểu và một cực đại.. y =-. x4 + x 2 +1 [ 0;3] . 4 trên. Câu 10. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số GV: Traàn Phuù Hieáu. Hotline: 0908.653.207 -1-.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS - THPT Lê Lợi. max y = 2. OÂn taäp hoïc kyø 1. Naêm 2017. max y = 5. A. [ 0;3]. max y =- 3. B. [ 0;3]. Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số y = A. 1 B. 2. max y =. C. [ 0;3]. D. [ 0;3]. x - 2 + 4 - x là: C.3. D.4. f ( x) = x + 3 - x ln x 2. Câu 12. Tìm giá trị lớn nhất & giá trị nhỏ nhất của hàm số: A. C.. max y = 2; min f ( x) = 7 - 2ln2 é ù é ù 1;2 ê ë ú û. 1;2 ê ë ú û. B.. max y = 2; min f ( x) = 7 - 2ln2 é ù é ù ê ë1;2ú û. 41 4. ê ë1;2ú û. D.. é1;2ù ë ú û. trên đoạn ê. max y = 2; min f ( x) = 7 - 2ln2 é ù é ù 1;2 ê ë ú û. 1;2 ê ë ú û. max y = 2; min f ( x) = 7 - 2ln2 é ù é ù ê ë1;2ú û. ê ë1;2ú û. x 1 x 2  4 là Câu 13. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số A. x 1 B. x 2 C. x  2 D. x 2 y. y= Câu 14. Số các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. C. y = 1. B. 0. A. 2. x +3 x 2 +1 là. y = f ( x ) xác định, liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên: 3 +¥ 0 5 - ¥ 1 + + + 0 0 0 +¥ 108 0 3125 0 - ¥. D. 3. Câu 15. Cho hàm số. x. y/ y. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. x = 0 không phải là điểm cực trị của hàm số. B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0 . C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1 .. 108 D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3125 . ( C ) của hàm số y = f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c Câu 16. Đường cong dưới đây là đồ thị Phát biểu nào sau đây là sai.. lim f ( x ) = lim f ( x ) =+¥. x ®+¥ A. x®- ¥ B. Hàm số có ba điểm cực trị. C. Tiếp tuyến với. ( C). tại các điểm cực tiểu song song với trục Ox. ( C ) tại 4 điểm phân biệt Û - 1 < m < 0 D. Đường thẳng d : y = m - 1 cắt đồ thị y= Câu 17. Cho hàm số. mx - 1 2 x + m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để tiệm cận đứng của A - 1; 2. đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm. (. ).. GV: Traàn Phuù Hieáu. Hotline: 0908.653.207 -2-.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS - THPT Lê Lợi A. m = 2 .. OÂn taäp hoïc kyø 1. Naêm 2017. B. m =- 2 .. D. m = 2 .. C. m =- 1 .. 3 2 Câu 18. Cho hàm số y = x - 3x - 9 x + 4 . Nếu hàm số đạt cực đại x1 và cực tiểu x2 thì tích. y ( x1 ) . y ( x2 ) bằng: A. - 302. B. - 207. C. - 82. D. 25. x2 - 2 x - 3 y= x- 2 Câu 19. Tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số và y = x +1 là: A. (- 1;0) . B. (2; - 3) C. (2;2) D. (3;1) Câu 20. Tất cả giá trị m để đồ thị hàm số 1 m 4 A. m 1 hoặc B. m 1. y. 2mx  3m  1 2 x  m2 cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng -4 là: 1 1 m m 4 5 C. D. 3. 2. Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x - 6 x + m = 0 có 3 nghiệm thực phân biệt. A. - 4 < m < 0 B. - 3 < m < 32 C. 0 < m < 20 D. 0 < m < 32 x 1 y log 2 x  2 là: Câu 22. Tập xác định của hàm số A..   ;1   2; . B..   ;1. C..  1;2 . D..  2; . D = ( - 3;5). D.. D = ( - 3;5ù ú û. 3. y = ( x + 3) 2 -. 4 5Câu 23. Tập xác định của hàm số D = ( - 3;+¥ ) D = ( - 3; +¥ ) \ { 5} A. B. éa3.a8 : a5.a4 ê Câu 24. Thực hiện phép tính biểu thức ë. (. 6. ) (. 8. A. a. x. là: C.. 2. ) ùúû ( a ¹ 0) 2. B. a. C. a. được kết quả là: 4 D. a. 1 A log 2 a  log 4 2  log 2 a 8 a Câu 25. Rút gọn biểu thức (với a>0) ta được: 33 33 A  log 2 a A  log 2 a 2 2 A. B. C. A 33log 2 a. Câu 26. Cho log 2. 5 = a; log3 5 = b. . Khi đó ab 2 2 A. a + b B. a + b Câu 27. Khẳng định nào sau đây là sai:. ( A.. ). 2- 1. æ ç ç 1ç ç è C.. 2016. >. (. ). 2- 1. 2018. ö æ 2÷ ç ÷ ç < 1÷ ç ÷ ç 2÷ ø è. log6 5. D.. tính theo a và b là: 1 D. a + b. C. a + b. 2017 2+1 >2 3 B. 2 2017. ö 2÷ ÷ ÷ 2÷ ÷ ø. D. x. Câu 28. Đạo hàm của hàm số. A . æö 1 ÷ f (x) = ç ç ÷ ÷ ÷ ç è2ø. .. GV: Traàn Phuù Hieáu. Hotline: 0908.653.207 -3-. (. ). 3- 1. 2017. >. (. ). 3- 1. 2016. 1 log 2 a 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS - THPT Lê Lợi OÂn taäp hoïc kyø 1. Naêm 2017 x x x x æö æö æö æö 1÷ 1÷ 1÷ 1÷ ' ' ' ' ç ç ç ç f (x) = - ç ÷ log2 f (x) = ç ÷ ln2 f (x) = - ç ÷ ln2 f (x) = ç ÷ log2 ÷ ÷ ÷ ÷ ç ç ç ç 2÷ 2÷ 2÷ 2÷ è ø è ø è ø è ø A B C D 2 f (x) = log2(2x + 1) Câu 29. Đạo hàm của hàm số là: 4 4x ' f / (x) = f ( x ) = 2x 2 + 1 ln2 2x 2 + 1 ln2 A B 4x 1 f '(x) = f '(x) = 2 2 2x + 1 ln2 2x + 1 ln2 C D. (. ). (. ). Câu 30. Đạo hàm của hàm số A. C.. y ' 2 x ln 2 . 1  e x x. y ' 2 x ln 2 . 1 x e x. y 2 x ln x . (. ). (. ). 1 e x là: 1  1 y ' 2 x    ln 2   ln x    x x  e B. 1 1 y ' 2 x ln 2  x x e D..  x  2 Câu 31. Cho hàm số y =. 2. . Hệ thức giữa y và y” không phụ thuộc vào x là: A. y” + 2y = 0 B. y” - 6y = 0 C. 2y” - 3y = 0 D. (y”)2 - 4y = 0 2 x 2 x Câu 32. Số nghiệm của phương trình: 2  2 15 là A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 x log (9  4)  x log 2 3  log 2 3 Câu 33. Số nghiệm của phương trình 2 là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2. . x.  . 21 . . x. 2  1  2 2 0. Câu 34. Phương trình A. -1 B. 2 3 2 Câu 35. log 2 ( x  1)  log 2 ( x  x  1)  2 log 2 x 0 A. x > 0. B. x  . có tích các nghiệm là: C. 0. D. 1. C. x   1. D. x 0 log 2 ( x  1) 2  x  x  1 Câu 36. Phương trình có 2 nghiệm x1; x2 . Tổng x  x  x1 x2 có giá trị là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 37. Một người hàng tháng gửi vào ngân hàng một số tiền là 9.000.000 đồng với lãi suất 1,25%/tháng. Hỏi sau một năm người ấy nhận được bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi. A. 10 446 790,7 đ B. 115 743 252,8 đ C. 10 350 000 đ D. 117 190 043,4 đ Câu 38. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là x. 1 V  Bh 2 A.. 2 1. 1 V  Bh 3 B.. C. V Bh. D.. 2 2. V . 3 Bh 2. Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có SA  (ABC) , AC  BC , AB = 3cm góc giữa SB và đáy bằng 60 0. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng :. 36cm 3. 36cm 2. 3. A. B. 4 3cm C. D. 4 3cm Câu 40. : Cho hình chóp SABC có đáy ABC vuông cân tại A với AB = AC = a biết tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC) ,mặt phẳng (SAC) hợp với (ABC) một góc 45o. Tính thể tích của SABC. A.. a3 12. a3 B. 6. a3 C. 24. GV: Traàn Phuù Hieáu. Hotline: 0908.653.207 -4-. 2. 3 D. a.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS - THPT Lê Lợi. OÂn taäp hoïc kyø 1. Naêm 2017. Câu 41. Cho lăng trụ đứng ABC .A ' B 'C ' có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC = a 2 , A ' B = 3a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC .A ' B 'C ' . 3. a3 2 V= 3 B.. a3 2 V= 4 C.. a3 2 V= 2 D.. A. V = a 2 Câu 42. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD cân tại 4 3 a S và mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD). 2 h= a 3 A.. 4 h= a 3 B.. 8 h= a 3 C.. 3 h= a 4 D.. Câu 43. Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 13, 14, 15. Cạnh bên tạo với mp đáy góc 300 và có chiều dài bằng 8. Khi đó thể tích khối lăng trụ là: A. 336. B. 274 3. C. 340. D. 124 3. Câu 44. Gọi R là bán kính đường tròn đáy của hình nón, l đường sinh của hình nón & h là chiều cao của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón được tính theo công thức: S = pRl S = 2pRl S = hR S = pR ( l + R ) A. xq B. xq C. xq D. xq Câu 45. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay sinh bởi đường chéo AC’ khi quay quanh trục AA’ bằng: 2 A. pa 6. 2 B. pa 2. 2 C. pa. 2 D. pa 3. Câu 46. Một khối tứ diện đều cạnh a nội tiếp một khối nón. Thể tích khối nón là: 3 3 6 3 3 3 6 3 a a a a A. 27 B. 27 C. 9 D. 9 Câu 47. Gọi h là chiều cao của khối trụ, R là bán kính của đường tròn đáy. Thể tích khối trụ được tính theo công thức: 1 1 V = phR 2 V = phR 3 2 3 3 3 A. V = phR B. C. V = phR D. Câu 48. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính diện tích của mặt trụ tròn xoay ngoại tiếp hình trụ a2 3 a2 3 a2 2 a2 3 2  2 3 3 3 3 2 A. B. C. D. Câu 49. Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và có SA= a, AB= b, AC= c. Mặt cầu đi qua các đỉnh A,B,C,S có bán kính r bằng: 1 2 2( a  b  c ) a  b2  c 2 2 2 2 2 2 2 3 A. 2 B. C. 2 a  b  c D. a  b  c Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.. GV: Traàn Phuù Hieáu. Hotline: 0908.653.207 -5-.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS - THPT Lê Lợi V = A.. 5p 15 18. V = B.. OÂn taäp hoïc kyø 1. Naêm 2017. 5p 15 54. V = C. -----Hết-----. -. GV: Traàn Phuù Hieáu. Hotline: 0908.653.207 -6-. 4p 3 27. V = D.. 5p 3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×