Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

bai tap thuat toan 10 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.88 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 1 : Hoán đổi giá trị của hai biến số thực a và b  Xác định bài toán:  Input:. Hai biến số thực a và b..  Output: Hai biến số thực a và b đã được hoán đổi giá trị cho nhau.  Thuật toán  Bước 1 : Nhập giá trị hai số thực a,b;  Bước 2 : c  a;  Bước 3 : a  b;  Bước 4 : b  c;  Bước 5 : Đưa ra giá trị mới của a và b rồi kết thúc. Bài 2: Tính tổng S =1 +2 +3 +... +N ;  Xác định bài toán:  Input: Số tự nhiên N .  Output: Tổng của dãy S =1 +2 +3 +... +N .  Thuật toán :  Bước 1: Nhập số tự nhiên N;  Bước 2: S  0 ; i  1;  Bước 3 : Nếu i > N thì đưa ra S rồi kết thúc;  Bước 4: S  S +i;  Bước 5 : i  i + 1;  Bước 6 :Quay lại bước 3. Bài 3: Tính tích P =1´ 2 ´ 3´ ...´ N ;.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  Xác định bài toán:  Input: Số tự nhiên N.  Output: Tích của P =1´ 2´ 3´ ...´ N .  Thuật toán:  Bước 1: Nhập số tự nhiên N;  Bước 2: Nếu N=0 thì thông báo P=0 rồi kết thúc;  Bước 3: i  1, P  1;  Bước 4: Nếu i > N thì đưa ra giá trị P, rồi kết thúc;  Bước 5: P  P *i;  Bước 6: i  i +1, quay về bước 3. 3 3 3 3 Bài 4: Tính tổng S =1 +2 +3 +... +N ;.  Xác định bài toán  Input: Số tự nhiên N.  Output: Gía trị S =13 + 23 + 33 +...+ N3.  Thuật toán:  Bước 1: Nhập số tự nhiên N;  Bước 2: i  1, S  0;  Bước 3: Nếu i > N thì đưa ra giá trị, rồi kết thúc;  Bước 4: S  S + i*i*i;  Bước 5: i  i +1, quay về bước 3. 3 4 N Bài 5: Tính tổng: S =1 + 2 + 3 + 4 +... + N.  Xác định bài toán  Input : Số tự nhiên N ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3 4 N  Output: Tổng của dãy số. S =1 + 2 + 3 + 4 +... + N ..  Thuật toán Bước 1: Nhập số tự nhiên N; Bước 2: Nếu N=0 thì thông báo S không có giá trị rồi kết thúc; Bước 3: S  0; i  1; Bước 4: Nếu i > N thì đưa ra S rồi kết thúc; Bước 5: S  S + (i√i); Bước 6: i  i+1; Bước 7: Quay lại bước 3. Bài 6 : Tìm tích P =1´. 2´. 3. 3´. 4. 4 ´ ...´. N. N.  Xác định bài toán  Input: Số tự nhiên N.  Output: Tích của dãy P =1´. 2´. 3. 3´. 4. 4 ´ ...´. N. N..  Thuật toán:  Bước 1 : Nhập số tự nhiên N;  Bước 2: N=0 thì thông báo P không có giá trị rồi kết thúc;  Bước 3: P  1; i  1;  Bước 4: Nếu i > N thì đưa ra P rồi kết thúc;  Bước 5 : P P x i√i;  Bước 6: I  i+1;  Bước 7: Quay lại bước 4. 1 1 1 S =1 + + +... + 2! 3! N! Bài 7: Tính tổng.  Xác định bài toán:  Input: Số tự nhiên N..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 1 1 S =1 + + +... + 2! 3! N!.  Output: Tổng của dãy số.  Thuật toán  Bước 1: Nhập số tự nhiên N;  Bước 2: Nếu N=0 thì thông báo S=1 rồi kết thúc;  Bước 3: S  0; i  1; P  1;  Bước 4: Nếu i > N thì đưa ra S rồi kết thúc;  Bước 5: S  S + 1/P;  Bước 6: i  i + 1; P  P*i;  Bước 7: Quay lại bước 4. Bài 8: Giải phương trình: ax +b =0 ;  Xác định bài toán:  Input: a,b là số thực.  Output: giá trị x hoặc không có nghiệm.  Thuật toán  Bước 1: Nhập 2 giá trị a, b;  Bước 2: Nếu a ≠ 0 thì thông báo phương trình có nghiệm x  -b/a rồi kết thúc;  Bước 3: b≠0 thì thông báo phương trình vô nghiệm rồi kết thúc;  Bước 4: Thông báo phương trình có nghiệm với mọi x là số thực rồi kết thúc. 2 Bài 9: Giải phương trình: ax +bx +c =0 ;.  Xác định bài toán  Input: số thực a,b,c.  Output: giá trị x hoặc không có nghiệm ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  Thuật toán  Bước 1: Nhập số thực a,b,c;  Bước 2: Nếu a≠0 thì chuyển đến bước 6;  Bước 3: Nếu b≠0 thì thông báo x  -c/b rồi kết thúc;  Bước 4: Nếu c≠0 thì thông báo phương trình vô nghiệm rồi kết thúc;  Bước 5: Thông báo phương trình có nghiệm là mọi x thuộc R rồi kết thúc;  Bước 6 : Delta←b2-4ac;  Bước 7: Nếu Delta = 0 thì thông báo phương trình có nghiệm kép: x  -b/2a rồi kết thúc;  Bước 8: Nếu Delta>0 thì thông báo phương trình có nghiệm: x1 (b+√Delta)/2a; x2  (-b-√Delta)/2a rồi kết thúc;  Bước 9: Thông báo phương trình vô nghiệm rồi kết thúc. Bài 10: Tính tổng các số trong dãy số A =a1 , a2 , a3 , ..., aN ;  Xác định bài toán:  Input: Số nguyên dương N và dãy A =a1 , a2 , a3 , ..., aN .  Output: Tổng của dãy số A =a1 , a2 , a3 , ..., aN .  Thuật toán  Bước 1: Nhập số nguyên dương N, dãy A =a1 , a2 , a3 , ..., aN ;  Bước 2: S 0, i  1;  Bước 3: Nếu i > N thì đưa ra kết quả rồi kết thúc;  Bước 4: S  S +ai;  Bước 4: i  i+1, quay lại bước 3..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 11: Tính tổng các số dương trong dãy A =a1 , a2 , a3 , ..., aN  Xác định bài toán  Input: Số dương N và dãy số A =a1 , a2 , a3 , ..., aN .  Output: Tổng các số dương trong dãy A.  Thuật toán  Bước1 : Nhập số nguyên dương N và dãy các số a1 , a2 , a3 , ..., aN ;  Bước 2: S  0; i  1;  Bước 3: Nếu i > N thì đưa ra giá trị S rồi kết thúc;  Bước 4 : Nếu ai > 0 thì S  S + ai;  Bước 5 : i  i+1;  Bước 6 : Quay lại bước 3. Bài 12: Đếm các số âm trong dãy số A =a1 , a2 , a3 , ..., aN cho trước;  Xác định bài toán  Input: N và dãy A =a1 , a2 , a3 , ..., a N .  Output: Số số âm trong dãy A.  Thuật toán:  Bước 1: Nhập số nguyên dương N và dãy các số a1 , a2 , a3 , ..., a N ;  Bước 2: i  1, dem  0;  Bước 3: Nếu i > N thì đưa ra giá trị của dem rồi kết thúc;  Bước 4: Nếu ai < 0 thì dem  dem + 1;  Bước 5: i  i + 1 rồi quay lại bước 3. Bài 13: Tìm vị trí các số dương trong dãy số A =a1 , a2 , a3 , ..., aN ;  Xác định bài toán:  Input: Số nguyên dương N và dãy A =a1 , a2 , a3 , ..., aN ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  Output: Vị trí các số dương trong dãy A.  Thuật toán :  Bước 1: Nhập số nguyên dương N và dãy các số a1 , a2 , a3 , ..., a N ;  Bước 2: i  1;  Bước 3 : Nếu i > N thì kết thúc;  Bước 4: Nếu ai >0 thì đưa ra giá trị i;  Bước 5 : i  i + 1, rồi quay lại bước 3. Bài 14: Một lớp học có N học sinh. Cuối học kì, cô giáo môn tin cho biết điểm trung bình môn (Tbm) của từng học sinh. Gọi Mức trung bình môn tin của lớp là tỉ số giữa tổng điểm Tbm của cả lớp và tổng số học sinh. Tính số học sinh có Tbm dưới mức trung bình môn tin của lớp.  Xác định bài toán  Input: N (Số học sinh của lớp) a1, a2 ,... an (Số điểm của trung bình môn của cả lớp).  Output: Số học sinh có trung bình môn dưới mức trung bình môn tin của lớp  Thuật toán:  Bước 1: Nhập số nguyên dương N;  Bước 2: i  1; S  0;  Bước 3: Nếu i >N thì chuyển tới bước 6;  Bước 4: S  S + ai ;  Bước 5: i  i +1 rồi quay lại bước 3;  Bước 6: TB  S/N ;  Bước 7: dem  0; i  1;  Bước 8: Nếu i > N thì thông báo dem rồi kết thúc;  Bước 9: Nếu ai < TB thì dem  dem +1 ;  Bước 10: i  i+1 rồi quay lại bước 9..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×