Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

T15 tiet 43

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.66 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 15 Tiết: 43. LUYỆN TẬP §3. Ngày Soạn: 25/11/2016 Ngày dạy: 28/11/2016. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu về tập hợp các số nguyên, so sánh hai số nguyên, tìm số đối của một số nguyên. tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên. 2. Kĩ năng: - HS biết tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên, biết so sánh hai số nguyên, tính biểu thức đơn giản chứa giá trị tuyệt đối. 3. Thái độ: - Rèn tính chính xác. II. Chuẩn bị: - GV: Hình vẽ một trục số, thước thẳng. - HS: Làm bài tập. III. Phương pháp: - Vấn đáp, tái hiện, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1.................................................................................................... 6A2.................................................................................................... 6A3.................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (8’) - Tập hợp các số nguyên gồm những số như thế nào? Làm bài tập 16. - Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì? Làm bài tập 14. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1: (15’) - GV: Cho HS thảo luận. - HS: Thảo luận. Mỗi nhóm làm một câu. - GV: Cho các nhóm trình - HS: Nhóm trưởng trình bày, các nhóm còn lại theo dõi bày, các em khác theo dõi và nhận xét. và nhận xét. - GV: Yêu cầu với các câu sai, - HS: Đưa ra phản VD để HS phải đưa ra được phản chứng minh các câu mà HS cho là sai. VD. - GV: Nhận xét.. GHI BẢNG Bài 18: a) Số nguyên a lớn hơn 2 thì chắc chắn a là số nguyên dương. b) Số nguyên b nhỏ hơn 3 thì chưa chắc b là số nguyên âm vì 2 < 3 nhưng 2 là số nguyên dương. c) Số nguyên c lớn hơn -1 thì chưa chắc c là số nguyên dương vì 0 > -1 nhưng 0 không là số nguyên dương. d) Số nguyên d nhỏ hơn -5 thì chắc chắn d là số nguyên âm.. Bài 19: a) 0 < +2 b) -15 < 0 - GV: So sánh số nguyên âm, - HS: Số nguyên âm < 0 c) -10 < -6 -10 < +6 - HS: Số nguyên dương > 0 số nguyên dương với 0. d) +3 < +9 -3 < +9 - HS: Số nguyên dương lớn - GV: So sánh số nguyên hơn mọi số nguyên âm. dương với số nguyên âm. - GV: Cho HS đứng tại chỗ - HS: Lần lượt trả lời, các em khác theo dõi, nhận xét lần lượt trả lời. câu trả lời của các bạn. - GV: Nhận xét. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 2: (13’) Bài 20: - GV: Giá trị tuyệt đối của - HS: Trả lời..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> một số nguyên là gì? - GV: Hướng dẫn: Tìm giá trị tuyệt đối trước rồi mới thực hiện các phép tính sau.. - HS: 4 HS lên bảng, các em  8   4 8  4 4 a) khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn b)  7 .  3 7.3 21 trên bảng. 18 :  6 18 : 6 3 c) 153   53 153  53 206. d) - GV: Cho HS nhắc lại thế nào - HS: Cho VD về hai số đối Bài 21: là hai số đối nhau. nhau. Số đối của -4 là 4 Số đối của 6 là -6 - GV: Cho HS lần lượt trả lời - HS: Đứng tại chỗ trả lời, 5 Số đối của = 5 là -5 bài tập 21. các em khác theo dõi. - GV: Nhận xét.. 3. Số đối của = 3 là 3 Số đối của 4 là -4. Hoạt động 3: (6’) - GV: Nhắc lại thế nào là số - HS: Đứng tại chỗ tar lời Bài 22: liền sau, số liền trước của một bài tập 22 a và b. a) Số liền sau của số 2 là số 3 số nguyên. Sau đó, GV cho Số liền sau của số -8 là số -7 HS lần lượt trả lời bài tập 22 Số liền sau của số 0 là số 1 câu a và câu b. Số liền sau của số -1 là số 0 b) Số liền trước của số -4 là số -5 Số liền trước của số 0 là số -1 - GV: Cho HS trả lời nhanh - HS: Trả lời nhanh câu c Số liền trước của số 1 là số 0 câu c để lấy đểm. của bài tập 22. Số liền trước của số -25 là số -26 - GV: Nhận xét. c) Số 0 có số liền trước là một số âm là -1 và có số liền sau là một số dương là 1.. 4. Củng Ccố - Xen vào lúc luyện tập. 5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: ( 2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Xem trước bài 4. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................ ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×