Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

L1 T15 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.43 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG Lớp: 1C Tuần 15 - Từ ngày 12 tháng 12 đến ngày 16 tháng 12 năm 2016 Môn dạy. 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 5. Chào cờ Mĩ thuật Tiếng Việt Tiếng Việt Tự học Tự học Tự học Thủ công Âm nhạc Tiếng Việt Tiếng Việt Toán. Sáng. Hai 12/12. Tiết. ngày. TG. Thứ. Chiều Sáng. Ba 13/12. Chiều Sáng. Tư 14/12. Chiều Sáng. Năm 15/12. Chiều Sáng. Sáu 16/12. Tên bài dạy. GHI CHÚ. Tập trung đầu tuần Vẽ cây, vẽ nhà Vần /ai/ Vần /ai/. Gấp cái quạt Ôn tập 2 bài hát vừa học Vần /ay/, /ây/ Vần /ay/, /ây/ Luyện tập. BT1c3,4;B2c2;BT3c2. SINH HOẠT ĐỘI 1 2 3 4. Em tập viết Tiếng Việt Tiếng Việt Toán. 1 2 3 1 2 3 4. TNXH Đạo đức Thể dục Tiếng Việt Tiếng Việt GDKNS Toán. Lớp học Đi học đều và đúng giờ Bài 15 Vần /au/, /âu/ Vần /au/, /âu/. 1 2 3 1 2 3 4. TH TV GDNGLL Tự học Tiếng Việt Tiếng Việt Toán HĐTT. Vần /au/, /âu/. Vần /ao/ Vần /ao/ Phép cộng trong phạm vi 10. Luyện tập. Mỗi liên hệ giữa các vần Mỗi liên hệ giữa các vần Phép - trong PV 10 Sinh hoạt lớp. Thứ hai, ngày 12 tháng 12 năm 2016. BT3. BT1,2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Chào cờ. -------------------------------------------------------Tiết 2 Môn ;MỸ THUẬT ( GV BỘ MÔN ). -------------------------------Tiết 3+4 TIẾNG VIỆT Vần /ai/ ----------------------------------------------------------------------------BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1+2+3 TỰ HỌC ********************************************************** Thứ ba, ngày 13 tháng 12 năm 2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Môn :THỦ CÔNG (CÔ HẢI) -------------------------------------------------------Tiết 2 Môn : ÂM NHẠC ( GV BỘ MÔN ) -------------------------------------------------------Tiết 3+4: Môn: TIẾNG VIỆT Vần /ay/, /ây/ -------------------------------------------------------Tiết 5 Môn ;TOÁN LUYỆN TẬP A.Yêu cầu: Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1, 2), bài 2 (cột 1), bài 3 (cột 1, 3), bài 4 B.Chuẩn bị: C.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS I- Ổn định tổ chức: II.KTBC: tính: III-Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. Học sinh nêu: Luyện tập. 3.Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1:Tính (HSY) Học sinh nêu yêu cầu của bài: Hướng dẫn HS nắm chắc mối quan hệ giữa phép cộng và Nối tiếp nêu phép tính phép trừ 8+1= 7+2= 2 em 1+8= 2+7= Nêu yêu cầu của bài:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 9-8 = 9-7= Học sinh lần lượt làm các cột bài 9-1 = 9-2= tập 2. Yêu cầu HS nhắc lại mối quan hệ giữa phép cộng và phép Học sinh chữa bài. trừ. Nhận xét , sửa sai Bài 2: Điền số: (HS CẢ LỚP) 5 + .... = 9 - .... = 6 .... + 6 = 9 Học sinh nêu yêu cầu của bài: 4 + .... = 7 - .....= 5 .....+ 9 = 9 Thực hiện các phép tính trước sau ... +7 = 9 ....+ 3 = 8 9 - ...... = 9 đó lấy kết qủa so sánh với các số Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào? Gợi ý học sinh còn lại để điền dấu . nêu: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để có kết qủa đúng. 5 +4 =9 8 < 9 -0 Nhận xét , sửa sai 9 9 Bài 3: Điền dấu < , > , = (HS CẢ LỚP) Làm phiếu học tập, Hướng dẫn HS thực hiện vế có phép tính , xem kết quả Học sinh khác nhận xét. bằng bao nhiêu , so sánh số bên kia rồi điền dấu . Học sinh nêu yêu cầu của bài: 5 +4 =9 8 < 9 -0 Học sinh nêu đề toán và giải 9 9 Nhận xét , sửa sai Làm phép tính trừ Bài 4: Viết phép tính thích hợp (HS KG) 1 em lên bảng giải , lớp làm vào vở Treo tranh tranh, gọi nêu đề bài toán. ô li Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Quan sát hình vẽ kĩ , đánh số vào Muốn biết trong lòng còn lại bao nhiêu con ta làm phép từng hình vuông nhỏ , đếm số hình tính gì? vuông. Hướng dẫn HS viết phép tính thích hợp vào ô trống Nhận xét , sửa sai Bài 5: GV nêu yêu cầu: Các em hãy quan sát tranh và cho có 5 hình vuông, gồm 4 hình nhỏ cô biết tranh vẽ gồm mấy hình vuông bên trong và 1 hình lớn bao ngoài. Hướng dẫn HS đánh số vào từng hình vuông nhỏ rồi đếm số hình vuông theo yêu cầu. Nhận xét sửa sai IV.Củng cố : V. Dặn dò: Thực hiện ở nhà ********************************************************** Thứ tư, ngày 14 tháng 12 năm 2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: EM TẬP VIẾT --------------------------------------------------------Tiết 2+3 : TIẾNG VIỆT Vần /ao/ --------------------------------------------------------Tiết 4 : Môn: TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I. MỤC TIÊU: Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 II. PHƯƠNG TIỆN:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: HOẠT ĐỘNG CỦA GV I Ổn định lớp: HS hát II. Kiểm tra bài cũ : III. Bài mới: HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 10. +Mục tiêu:Thành lập, ghi nhớ bảng cộng trong pv10 a,Giới thiệu lần lượt các phép cộng 9 + 1 = 10 ; 1 + 9 =10 ; 8 + 2 = 10 ; 2 + 8 = 10 ; 7 + 3 = 10; 3 + 7 =10 ; 6 + 4 = 10 ; 4 + 6 = 10 ; 5 + 5 = 10. -Hướng dẫn HS quan sát số hình tròn ở hàng thứ nhất trên bảng: Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính. Gọi HS trả lời: -GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 9 thêm 1 là mấy?. -Ta viết:” 9 thêm 1 là 10” như sau: 9 + 1 = 10. *Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 9= 10. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. -Quan sát hình để tự nêu bài toán:” Có 9 hình tròn thêm 1 hình tròn nữa. Hỏi có tất cả mấy hình tròn ?” -HS tự nêu câu trả lời:”Có 9 hình tròn thêm 1hình tròn là10 hình tròn” Trả lời:” 9 thêm là 10 “. Nhiều HS đọc:” 9 cộng 1 bằng 10” . - HS nhìn vào hình và nêu phép tính ngược lại: 1 + 9 = 10. * HD thực hiện các phép tính khác tương tự b, Sau mục a trên bảng nên giữ lại các công thức: 9 + 1 =10 ; 8 + 2 =10 ; 7 + 3 =10 ; 6 + 4 =10; 1 + 9 =10 ; 2 + 8 =10 ; 3 + 7 =10 ; 4 + 6 =10; 5 + 5=10. Tổ chức cho HS học thuộc. HOẠT ĐỘNG 2 : (HS CẢ LỚP) làm bài tập 1 + Mục tiêu: Biết làm tính cộng trong phạm vi 10. - Bài 1.a. Hướng dẫn HS làm vào bảng con, lưu ý viết các số thẳng theo cột dọc. Nhận xét – sửa bài 1 HS lên bảng viết kết quả. Nhận xét , tuyên dương HS có kết quả đúng HOẠT ĐỘNG 3 : làm bài tập 2 (HS CẢ LỚP) Hướng dẫn HS làm vào vở Theo dõi, giúp đỡ HS làm bài Nhận xét bài làm của các nhóm, tuyên dương HOẠT ĐỘNG 4 : làm bài tập 3 (HS KG) Mục tiêu : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. - GV hướng dẫn HS nêu nhiều bài toán khác nhau và viết phép tính tương ứng vào vở - Chấm một số vở, nhận xét IV. Củng cố, dặn dò : - Gọi HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10 - Về xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài sau. HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng. (CN-ĐT). HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”. - 1 Hs làm vào bảng lớp – Cả lớp làm vào bảng con. - HS thực hiện trò chơi 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 9–1=8 8–2=6 HS nêu yêu cầu. 3 + 7 = 10 7 + 3 = 10 7–3=4-2. HS làm- HS nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp - Vài HS nêu bài toán - Viết phép tính vào vở: 6 + 4 = 10 (4 + 6 = 10).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Nhận xét tiết học. - HS đọc lại bảng cộng phạm vi 10 =================================. BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1 Môn : TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI (CÔ HẢI) --------------------------------------------------------Tiết 2 Môn: ĐẠO ĐỨC (CÔ HẢI) --------------------------------------------------------Tiết 3 : Môn: THỂ DỤC (CÔ HẢI) ************************************************************** Thứ năm, ngày 15 tháng 12 năm 2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1+2: Môn: TIẾNG VIỆT Vần /au/, /âu/ ----------------------------------------------------Tiết 3 GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG (CÔ HẢI) --------------------------------------------------------Tiết 4 : Môn: TOÁN LUYỆN TẬP I-Mục tiêu Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 4, bài 5 II.Chuẩn bị: III-Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Tính 2.Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa đề Học sinh nêu: Luyện tập. 3.Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Tính (HS CẢ LỚP) Học sinh nêu yêu cầu của bài: Nêu tính chất giao hoán của phép cộng? Lần lượt làm miệng các cột bài tập Bài 2: Tính (HS Y) - Nêu yêu cầu của bài: - Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái Học sinh nêu lại cách thực hiện dạng toán này. sang phải. Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: (HS CẢ Học sinh làm phiếu học tập, nêu miệng kết LỚP) qủa. Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào? Học sinh khác nhận xét. Cùng HS nhận xét sửa sai. Học sinh nêu đề toán và giải : Bài 5: Viết phép tính thích hợp. (HS KG) 7 + 3 = 10 (con gà) Treo tranh tranh, gọi nêu đề bài toán. Lớp làm phép tính ở bảng con. Cùng HS nhận xét sửa sai. Học sinh nêu tên bài..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> IV.Củng cố: Một vài em đọc bảng cộng trong phạm vi Gọi đọc bảng cộng trong phạm vi 10. 10 và nêu cấu tạo số 10. IV. Dặn dò: Tuyên dương, dặn học sinh học bài, Thực hiện ở nhà xem bài mới. Nhận xét giờ học ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT Vần /au/, /âu/ -------------------------------------------------------Tiết 2 : GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP --------------------------------------------------------Tiết 3 : TỰ HỌC ************************************************************ Thứ sáu, ngày 16 tháng 12 năm 2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1+2: Môn: TIẾNG VIỆT Mỗi liên hệ giữa các vần --------------------------------------------------------Tiết 3 : Môn: TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10. A.Mục tiêu: Làm được tính trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài tập cần làm: Bài 1, bài 4 B.Chuẩn bị: C.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS I.KTBC : Tính: II.Bài mới :GT bài ghi tựa bài học.  Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ HS nhắc tựa. trong phạm vi 10. Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 10 – 1 = 9 và 10 – 9 = 1 + Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi: Học sinh QS trả lời câu hỏi. Giáo viên đính lên bảng 10 ngôi sao và hỏi: Có mấy ngôi sao trên bảng? Có 10 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Còn mấy ngôi sao? 10 ngôi sao Làm thế nào để biết còn 9 ngôi sao? Học sinh nêu: 10 ngôi sao bớt 1 ngôi Cho cài phép tính 10 – 1 = 9. sao còn 9 ngôi sao. Giáo viên nhận xét toàn lớp. Làm tính trừ, lấy mười trừ một bằng GV viết công thức : 10 – 1 = 9 trên bảng và cho học chín. sinh đọc. 10 – 1 = 9. + 10 – 9 = 1 GV viết công thức lên bảng: 10 – 9 = 1 Vài học sinh đọc lại 10 – 1 = 9..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> rồi gọi học sinh đọc. Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức: 10 – 1 = 9 và 10 – 9 = 1 Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 10 – 2 = 8 ; 10 – 8 = 2 ; 10 – 3 = 7 ; 10 – 7 = 3 ; 10 – 6 = 4 ; 10 – 4 = 6 , 10 – 5 = 5 tương tự như trên. Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 và cho học sinh đọc lại bảng trừ. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập. (HS CẢ LỚP) Cho học sinh quan sát các phép tính trong các cột để nhận xét về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.. Học sinh thực hiện bảng cài của mình trên que tính và rút ra: 10 – 9 = 1 Vài em đọc lại công thức. 10 – 1 = 9 10 – 9 = 1, gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh. Học sinh nêu: 10 – 1 = 9 , 10 – 9 = 1 10 – 2 = 8 , 10 – 8 = 2 10 – 3 = 7 , 10 – 7 = 3 10 – 4 = 6 , 10 – 6 = 4, 10 – 5 = 5 Học sinh đọc lại bảng trừ vài em,. Bài 4: (HS KG) Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi đặt đề toán tương Học sinh nêu đề toán tương ứng và ứng. giả: Cho học sinh giải vào tập. 10 – 6 = 4 (quả) Gọi học sinh lên bảng chữa bài. IV.Củng cố : Hỏi tên bài. V.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem Thực hiện ở nhà bài mới. -------------------------------------------------------Tiết 4: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Sinh hoạt lớp --------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×