Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Cau hoi trac nghiem GT 12 chuong II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.34 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG II 5 4. x y +xy 4. 4. √ x+ √ y. GT12_II_A_1. Rút gọn biểu thức A. 2xy. 5 4. (x, y > 0) được kết quả là :. B. xy. √ xy. C.. 1 1 − 3 3. −. D. 2. √ xy. 1 1 3 3. a b −a b 3. √ a2−3√ b2. GT12_II_A_2. Rút gọn biểu thức. 1. 3. 3. √(ab )2. A.. B.. (a, b>0, a. ¿. b) được kết quả là :. 1. 2. √(ab). C.. 3. √ab. 3. √ ab. D.. GT12_II_B_3. Hàm số nào sau đây có tập xác định là R ?. A. y= (x 2. 2. –2x + 3). 0,1. B. y = (x+4). 1/2. x2 3 C. ( x ). D.(x. −2. +2x –3). GT12_II_A_4. Khẳng định nào sau đây sai ? A. 2. √2. –1). 1+ √2. >2. C.(1– 2 –1). B. (. √2. –1). 2016. >. (. 2017. √2. √3. √3. ). 2018. √2 < (1– 2. ). 2017. D.. (. √3. 2017. –1). >. (. 2016. GT12_II_B_5. Hàm số y = x A. (–; –2). 2. e. x. nghịch biến trên khoảng :. B. (–2;0). GT12_II_B_6. Nếu a = log. 30. 3 và b = log. C.(1;+) 30. D.(–;1). 5 thì :. A. log a+2b+1. 30. 1350 = 2a+b+2. B. log. 30. 1350 =. C. log a+2b+2. 30. 1350 = 2a+b+1. D. log. 30. 1350 =.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GT12_II_A_7. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : A.Hàm số y = log. a. x với a >1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +). B.Hàm số y = log. a. x với 0< a < 1 là một hàm số đồng biến trên khoảng (0; +). C.Hàm số y = log. a. x với 0<a. D.Đồ thị hai hàm số y = log trục hoành. ¿. a. 1 có tập xác định là R. x và y = log. 1 a. x (0<a. ¿. 1) đối xứng với nhau qua. GT12_II_B_8. Hàm số y = xlnx đồng biến trên khoảng :. 1 B. ( e ; +). A. (0;+). C. (0;1). D. (0;. 1 e ). e x + e−x x −x GT12_II_B_9. Đạo hàm của hàm số y = e −e là : −4 x −x 2 A. y/ = (e −e ). B. y/ = e. x. e x −x 2 C. y/ = (e −e ). A. D = (1;+). B.D = (–;10). C. D = (–;1)(2;10). D. D = (2;10). GT12_II_C_11. Hàm số y = ln(x. 2. −x. C. m = 2. √3. √2. 3. 2. >a. 3. 10−x x 2 −3 x+2 là :. – 2mx + 4) có tập xác định D = R khi :. B. –2 < m < 2. GT12_II_A_12. Nếu a. +e. −5 x −x 2 D. y/ = ( e −e ). GT12_II_B_10. Tập xác định D của hàm số y = log. A. m < 2. x. và log. b. 3 4 < log. A. 0<a < 1và 0<b<1. B. 0<a<1 và b>1. C. a > 1 và 0<b< 1. D. a >1 và b > 1. D. m  2 hoặc m  –2. b. 4 5 thì :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GT12_II_B_13. Cho a> 0, b>0 thoả a mệnh đề sau :. 2. + b. 2. =7ab . Chọn mệnh đề đúng trong các. 1 A. 3log(a+b)= 2 (loga + logb). 3 B. log(a+b) = 2 (loga +. logb). a+b D. log 3 =. C. 2(loga + logb) = log(7ab). 1 2 (loga +. logb). 1 GT12_II_B_14. Đối với hàm số y = ln x +1 , ta có : A. xy/ + 1 = e. y. B. xy/ + 1 = –e. y. C. xy/ – 1 = e. y. D. xy/ – 1 = – e. GT12_II_C_15. Cho 0<a1 và 0<b1 và n N*, một học sinh tính biểu thức :. 1 1 1 1 log a 2 b log a 3 b log a n b P = log a b + + +…+ (I). P = log. b. a + log. (II). P = log. b. a.a. (III) P = log. b. a. 2. b. 2. a. …a. + log. b. a. 3. + …+ log. b. theo các bước sau : a. n. n. 1+2+. . .+n. (IV) P = n(n+1) log. b. a. Học sinh trên đã giải sai ở bước nào ? A. (I). B. (II). C.(III). ln x GT12_II_B_16. Hàm số y = x. D.(IV). :. A. có một cực tiểu. B. có một cực đại. C. không có cực trị. D. có một cực tiểu và một cực đại. x 3 x GT12_II_B_17. Số nghiệm của phương trình 3  3 12 . Chọn đáp án đúng nhất:. A. 2. B. 1. C. 3 x. GT12_II_B_18. Giải phương trình A. x 2 .  2  3   2  3. 3, x 2  3 B. x 1. D. 0 x. 4. . Chọn đáp án đúng nhất:. C. x  1, x 1. D. x 2  3. y.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. x x GT12_II_B_19. Giải phương trình 2 .3 1 . Chọn đáp án đúng nhất:. B. x  log 3 2. A. x 0. x log 3. 1 2. D. x 0, x  log3 2. C. 3 GT12_II_B_20. Giải phương trình log x  log x  2 0 . Chọn đáp án đúng nhất: 2. A. x 100. GT12_II_B_21. Giải phương trình nhất: A. x 4, x 2. D. Phương trình vô nghiệm 3  log 1 ( x  3)  5 0 2 . Chọn đáp án đúng. C. x 10, x 100. B. x 10. log 22 ( x  2). B. x 1. 2. C. x 4. D. Phương trình vô nghiệm. 2 2 GT12_II_B_22. Giải phương trình log 3 ( x  2)  log 3 x  4 x  4 9 . Chọn đáp án đúng nhất:. B. x 25, x  29 C. x 29, x  25. A. x 7. D. Phương trình vô nghiệm. 2 x 1  10.3x  3 0 . Chọn đáp án đúng nhất: GT12_II_B_23. Giải bất phương trình 3. 1 x 3 A. 3. B.  1 x 1.  2   GT12_II_B_24. Giải bất phương trình  5  A. x   2, x  1. B. 0  x 2. A. 0 x 1. B. 1 x 2. D. Bất phương trình vô nghiệm. C. 0 x 1 2 x. x.  2    5  . Chọn đáp án đúng nhất:. C. 1  x 2 D. 1 x 2 x x x GT12_II_B_25. Giải bất phương trình 5.4  2.25  7.10 0 . Chọn đáp án đúng nhất: C.  2 x  1 D.  1 x 0 GT12_II_B_26. Giải bất phương trình log 2 ( x  3)  log 2 ( x  1) 3 . Chọn đáp án đúng nhất:. 9  x 5 D. 3  x 5 A. C. 2 log 2 (2 x  1)  log 1 ( x  2) 1 2 GT12_II_B_27. Giải bất phương trình . Chọn đáp án đúng nhất: 3 x . 9 2. 11 3 x  2 B.. 5 2. B. x  2. 5 x 3 D. 2  x 3 A. C. 2 GT12_II_B_28. Giải bất phương trình log 2 ( x  1)  2log 2 (5  x)  1  log 2 ( x  2) . Chọn đáp án đúng nhất: 2x. A. 2  x  5. B.  4  x  3. C. 1  x  2. D. 2  x  3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  x2  x  log 1  log 6  0 x  4  2 GT12_II_B_29. Giải bất phương trình . Chọn đáp án đúng nhất: B.  4  x   3, x  8 D. x   4,  3  x  8. A. Bất phương trình vô nghiệm C. x   4, x  8 GT12_II_B_30. Giải bất phương trình 5 A. x   2. B. x 0. log3. 2 x2.  1 . Chọn đáp án đúng nhất:. C. x  0. D. x  0. ĐÁP ÁN 1. B 11. B 21. C. 2. C 12. B 22. B. 3. A 13. D 23. B. 4. D 14. A 24. C. 5. B 15. D 25. A. 6. C 16. B 26. D. 7. D 17. A 27. A. 8. B 18. C 28. D. 9. A 19. D 29. B. 10. C 20. C 30. C. Trong quá trình soạn không tránh khỏi những sai sót. Mong nhận được sự thông cảm và góp ý của quý thầy, cô và bạn bè đồng nghiệp. Xin chân thành cảm ơn..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×