Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

BAI TAP TRAC NGHIEM HAM SO ON THI 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.5 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>- Ôn luyện thi lớp 12 THPT. GV : Lê Quang Dũng – THPT số 2 Phù Cát. CHƯƠNG I : ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM KHẢO SÁT HÀM SỐ Câu 1: Cho đồ thị (C) y=f(x). A. f (x)=x 3 −6 x 2+ 9 x − 4. B. f ( x)=− x3 +6 x 2 −9 x − 4 1 3 2 C. f (x)=− x3 +6 x 2 −9 x+ 4 D. f (x)= x −2 x +3 x − 4 3 A. m=−1 B. m=1 C. m=0 D. m=−2 3 2 Câu 2: Đồ thị (C) của hàm số y=x − 3 x +2 tiếp xúc với đường thẳng (d) có phương trình : A. y=9 x +7 B. y=− 9 x+3 C. y=− 9 x+1 D. y=9 x +3 3 Câu 3: Cho hàm số y=3 x − 4 x có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) có hệ số góc lớn nhất có phương trình : A. y = 0 B. y = -12x C. y = 3x - 2 D. y = 3x 3 2 Câu 4: Cho hàm số y=x − 3 x +3 xác định trên [1; 3]. Gọi M và n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số thì M + m bằng: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 3 2 Câu 5: Tìm m để đồ thị (C m) của hàm số y=x − 3 x + mx có điểm cực đại , điểm cực tiểu thuộc đường thẳng vuông góc với đường thẳng 3 x −2 y=0 A. m=1 B. m=3 C. m=2 D. m=0 4 2 Câu 6: Đồ thị (C) của hàm số y=− x − x +6 tiếp xúc với đường thẳng (d) có phương trình : A. y=− 10 x +1 B. y=− 6 x+10 C. y=6 x −10 D. y=9 x +3 Câu 7: Tìm m để hàm số y=x 3 − 3 x2 +3 (m−1) x+2 đồng biến trên tập xác định A. m<2 B. m≤ 2 C. m>2 D. m≥ 2 3 2 Câu 8: Tìm m để đồ thị (Cm) y=x − 3 x +(2− m) x+ m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A. m<−1 B. m>1 C. m>−1 D. m<1 2 x −1 Câu 9: Tìm m để đường thẳng (dm) y= - x+ m cắt đồ thị (C) y= tại hai điểm phân biệt A, B sao x +1 cho các tiếp tuyến tại A,B song song với nhau A. m=−1 B. m=0 C. m=−2 D. m=1 2 x −1 Câu 10: Tìm m để đường thẳng (dm) y= 2x+ m cắt đồ thị (C) y= tại hai điểm phân biệt A, B x −1 sao cho các tiếp tuyến tại A,B có tổng các hệ số góc là lớn nhất Câu 11: Đồ thị (C) của hàm số A.. y=− 2 x +1. B.. x−1 tiếp xúc với đường thẳng (d) x +1 y=2 x − 1 C. y=− 2 x +3 y=. D.. y=2 x+3. Câu 12: Tìm m để hàm số y=x 3 − 3 x2 +3 (m−1) x+2 đồng biến trên khoảng ( 2 ,+ ∞ ) A. m<1 B. m≤ 1 C. m>1 D. m≥ 1 Câu 13: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số. x − m2 +1 trên đoạn [0,1] bằng -3 x +1 C. m=0 D. m=± 3 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt C. m>−1 D. m>1. y=. A. m=± 1 B. m=± 2 Câu 14: Tìm m để đồ thị (Cm) y=x 3 − 3 mx 2 +4 A. m<−1 B. m<1. Trang 1/4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Ôn luyện thi lớp 12 THPT. GV : Lê Quang Dũng – THPT số 2 Phù Cát. Câu 15: Tìm m để đồ thị (Cm) của hàm số y=x 3 − 3 mx2 +m3 có điểm cực đại , điểm cực tiểu tạo với gốc tọa độ một tam giác có diện tích bằng 16 A. m=± 1 B. m=± 4 C. m=± 2 D. m=± 3 mx− m+1 Câu 16: Tìm m để hàm số y= đồng biến trên từng khoảng xác định x +1 1 1 A. m<−2 B. m< C. m> D. m>1 2 2 Câu 17: Tiếp tuyến với đồ thị (C) y=x 3 − 4 x 2 + 4 x tại gốc tọa độ , cắt đồ thị (C) tại điểm : A. N (3,3) B. M (4 ,16) C. P(1,1) D. Q(−2, −16) Câu 18: Tìm m để hàm số y=(m− 1) x 4 +(m−2) x 2 +2 có có cực đại , cực tiểu A. 0<m<1 B. m>0 C. 1<m< 2 D. m>1 x +2 Câu 19: Tìm m để từ điểm M(0,m) kẽ được hai tiếp tuyến đến đồ thị (C) y= x−1 1 A. 0 ≠ m< B. 1≠ m<2 C. −2<m ≠1 D. m>1 2 Câu 20: Cho đồ thị (C) y=f(x). A. f (x)=x 4 − 2 x 2 − 3. B. f ( x)=x 4 + 2 x 2 − 3. C. f (x)=x 4 − 2 x 2+ 3. D. f (x)=− x3 +2 x 2 − 3 x +1 Câu 21: Tìm m để đường thẳng (dm) y=2x+ m cắt đồ thị (C) y= tại hai điểm phân biệt A, B sao x−1 cho AB có độ dài nhỏ nhất A. m=1 B. m=−2 C. m=−1 D. m=0 3 x+1 Câu 22: Tìm m để đường thẳng (dm) y=(m-1)x+ m+2 cắt đồ thị (C) y= tại hai điểm phân biệt x+1 A, B thuộc 2 nhánh của đồ thị hàm số . A. m<−2 B. m>−2 C. m>1 D. m<1 1 3 2 2 2 Câu 23: Tìm m để hàm số y= x − mx +(m −1) x + nghịch biến trên khoảng ( 0,1 ) 3 3 A. m≥ 1 B. m≥ 0 C. 0<m<1 D. 0 ≤ m≤1 1 3 2 2 Câu 24: Tìm m để đồ thị (C m) của hàm số y= x − mx +(2 m −3 m+2) x+ 2 có điểm cực đại , điểm 3 cực tiểu . A. 1<m< 2 B. m>1 C. 0<m<1 D. m>0 2 x +1 Câu 25: Tìm m để đường thẳng (dm) y=mx+2 cắt đồ thị (C) y= tại hai điểm phân biệt A, B x+2 thuộc 1 nhánh của đồ thị hàm số . A. 0<m<3 B. m>3 C. m>0 D. m>1 3 2 Câu 26: Tìm m để đồ thị (Cm) y=x − 6 x + 9 x +m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A. m<0 B. − 4<m<0 C. m<− 4 D. m>− 4 Trang 2/4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Ôn luyện thi lớp 12 THPT. GV : Lê Quang Dũng – THPT số 2 Phù Cát y=. Câu 27: Đồ thị (C) của hàm số hệ số góc bằng -3 A. a+b=1. ax −b 1− x. cắt trục tung tại A(0,-1) và tiếp tuyến với đồ thị (C) tại A có. B. a+b=3. C. a+b=− 1 D. a+b=− 3 y=x +6 x +3 (m+2) x − m− 6 đạt cực đại, cực tiểu tại x1 ,x2 sao cho 3. 2. Câu 28: Tìm m để hàm số x1 < -1 <x2 : A. m>1 B. m<1 C. m>−1 D. m<−1 Câu 29: Tìm m để đồ thị (C m) của hàm số y=x 4 +(3 m− 2) x 2 −3 m cắt đường thẳng y=-1 tại 4 điểm phân biệt 1 2 A. 0 ≠ m< B. 0 ≠ m< C. 0<m<1 D. m>0 3 3 Câu 30: Tìm m để đồ thị (Cm) của hàm số y=x 4 +(m− 2) x 2 − m+1 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 2 1 2 3 A. m≠ 0 , −3< m<1 B. m≠ 0 , <m< C. m≠ , 1<m<2 D. m>2 3 3 2 x+ m Câu 31: Tìm m để đồ thị (Cm) y= có hai đường tiệm cận mx+ 4 A. m≠ ± 2 ,m ≠ 0 B. m≠ 0 C. m≠ ± 2 D. m≠ ± 4 Câu 32: Cho đồ thị (C) y=f(x). A. f ( x)=. 2 x+1 x −1. B. f ( x)=. −2 x − 1 x−1. C. f (x)=. 2 x −1 x −1. D. f (x)=. −2 x+ 1 x −1. -----------------------------------------------. Câu 36: Cho hàm số y =x3 - 3x2 + 1. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số bằng A.-6. B.-3. C.0. D.3. Câu 37: Cho hàm số y = x3 - 4x. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng A.0. B.2. C.3. D.4. 2 Câu 38: Cho hàm số y   x  2 x .Giá trị lớn nhất của hàm số bằng. A.0. B.1. C.2. D. 3. Câu 39: Số giao điểm của đường cong y=x3-2x2+2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằng A.0. B.2. C.3. D.1. Câu 40: Số đường thẳng đi qua điểm A (0;3) và tiếp xúc với đồ thi hàm số y = x4 - 2x2 + 3 bằng A.0. B.1. C.2. D.3. Trang 3/4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Ôn luyện thi lớp 12 THPT. GV : Lê Quang Dũng – THPT số 2 Phù Cát. Câu 41: Gọi M ,N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong. y. 2x  4 x  1 .Khi đó hoành độ. trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng 5 A. 2 . B.1. Câu 42: Cho hàm số. y. 5 D. 2. C.2 3x 1 2 x  1 .Khẳng định nào sau đây đúng?. A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là. y. 3 2. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1. y. 3 2. D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. 1 y  x3  2 x 2  3 x  1 3 Câu 43: Cho hàm số .Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất ,có phương trình là A.. y  x . 11 3. B.. y  x . 1 3. C.. y x . 11 3. D.. y x . 1 3. 3 Câu 44: Hàm số y  x  mx  1 có 2 cực trị khi:. A. m  0. B. m  0. C. m 0. D. m 0. 3 Câu 45 : Đồ thi hàm số y x  3x  1 có điểm cực tiểu là:. A. (-1; -1). B. (-1; 3). C. (-1; 1). Câu 46: Giá trị của m trong phương trình A. m > 0. B. 0 < m <. 2. D. (1; 3). x 2  1  x  1 m có nghiệm là. C. m > 1. D. m = 0 hay m >. 2. 4 2 Câu 47: Đường thẳng y = m không cắt đồ thi hàm số y  2 x  4 x  2 khi :. A. 0  m  4. B. 0  m  4. C. 0  m  4. D. 0  m  4. 3 Câu 48: Đồ thi hàm số y  x  3mx  m  1 tiếp xúc với trục hoành khi. A. m 1. B. m 1. C. m  1. D. m 1. Câu 49: Giá trị của m trong phương trình |x +1|+(16 − m)|x − 1|=(m− 1) √ x 2 −1 có nghiệm là A. m≥ 7. B. m≥ 16. C. m≥ 1. D. 7 ≤ m≤16. 3 2 2 Câu 50 : Tìm tham số m để hàm số f ( x)  x  ( m  2) x  (m  2) x  1 đạt giá trị lớn nhất bằng. 4 trên đoạn.   3;1 .. A. m  1; m 2. B. m=1 ; m=−2. C. m=−1 ; m=− 2. D. m=1 ; m=2. Trang 4/4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×