Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾN HÓA ÔN THI 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.2 KB, 7 trang )

Tài liệu ôn thi đại học khối 12
========================================================================
Câu 1: dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hoá sinh học là:
A. Phân hoá ngày càng đa dạng
B. Tổ chức cơ thể ngày càng phức tạp
C. thích nghi ngày càng hợp lí
D. sinh vật chuyển từ đời sống dới nớc lên đời sống trên cạn
Câu 2: Dấu hiệu đanh dấu bắt đầu giai đoạn tiến hoá sinh học là:
A. Xuất hiện các hạt coaxecva
B. Xuất hiện hệ tơng tác gia Pr-A.Nu
C. Xuất hiện các sinh vật đơn giản đầu tiên
D. Xuất hiện các quy luật chọn lọc tự nhiên
E. Sinh vật chuyển từ đời sống dới nớc lên đời sống trên cạn
Câu 3: Ngày nay sự sống không còn đợc hình thành theo phơng cũ nữa vì
A. Các quy luật chọn lọc tự nhiên chi phối mạnh mẽ
B. Các quy luật chọn lọc tự nhiên không còn chi phối mạnh nh trớc đây.
C. Các chất hữu cơ hình thành ngoài cơ thể sống sẽ bị VSV phân huỷ ngay
D. Không thể tổng hợp đợc các hạt coaxecva
Câu 4: Ngày nay chất hữu cơ đợc hình thành theo phơng thức
A. Hoá học B. Sinh học C. Lí học D. Cả A và B
Câu 5: sự tiến hoá theo quan niệm của LaMác là:
A. Quá trình tích luỹ các biến dị có lợi đào thải các biến dị có hại dới ảnh hởng gián
tiếp cua môi trờng
B. Quá trình tích luỹ các biến dị có lợi đào thải các biến dị có hại dới ảnh hởng trực
tiếp cua môi trờng
C. Quá trình biến đổi loài dới tác dụng của chọn lọc tự nhiên
D. Quá trình tiến hoá có tính kế thừa lịch sử theo hớng ngày càng hoàn thiện
Câu 6: Vai trò của phân li tính trạng trong chọn lọc tự nhiên là
A. hình thành các giống vật nuôi cây trồng mới
B. hình thành các nhóm phân loại dới loài
C. Hình thành các loài sinh vật từ một nguồn gốc chung


D. Hình thành các nhóm phân loại trên loài
Câu 7: theo lamac những biến đổi trên cơ thể sinh vật do tác động của ngoại cảnh hoặc
cuả tập quán hoạt động thì
A. Có khả năng di truyền
B. Không có khả năng di truyền
C. Tuỳ từng mức độ biến đổi mà có thể di truyền hoặc không
D. chỉ có những biến đổi do tập quán thì mới có khả năng di truyền
Câu 8: quan niệm của lamác về sự hình thành các đặc điểm thích nghi là:
A. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp sinh vật kịp phản ứng thích nghi và trong lich sử
không có loài nào bị đào thải
B. Kết qủa của một quá trình lịch sử lâu dài chịu sự chi phối của 3 nhân tố là: quá
trình đột biến, chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách li
C. Kết quả của quá trình phân li tính trạng dới tác dụng của CLTN
D. Quá trình tích luỹ các biến dị có hại đào thải các biến dị có hại dới tác động của
CLTN
Câu 9: quan niệm của Lamác về sự hình thành loài mới là:
A. Loài mới đợc hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian dới tác động của CLTN
theo con đờng phân ly tính trạng
B. Loài mới đợc hình thành là kết quả của quá trình lịch sử lâu dài chịu sự chi phối
của 3 nhóm nhân tố là: quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình CLTN
C. Dới tác động của ngoại cảnh và của tập quá hoạt động loài mới đợc biến đổi từ từ
thông qua nhiều dạng trung gian chuyển tiếp là các thứ
D. Loài mới đợc hình thành là kết quả của quá trình cách li địa lí và cách li sinh học
Câu 10: quan niệm của la mac về chiều hớng tiến hoá của sinh giới là:
A. nâng cao dần trình độ tổ chức cơ thể từ đơn giản đến phức tạp
B. thích nghi ngày càng hợp lí
C. Ngày càng đa dạng và phong phú
========================================================================
Tài liệu ôn thi đại học khối 12
========================================================================

D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 11: Nguyên nhân tiến hoá theo quan niệm của Lamác là:
A. CLTN tác động thông qua tính biến dị và di truyền
B. Sự thay đổi của ngoại cảnh và của tập quán hoạt động
C. Sự tích luỹ các đột biến trung tính
D. Cả A và B.
Câu 12: biến dị cá thể là:
A. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dới tác động của ngoại cảnh và của tập quán
hoạt động
B. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dới tác động của ngoại cảnh và của tập quán
hoạt động nhng có thể di truyền đợc
C. sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể cùng loài trong quá trình sinh sản.
D. Những biến đổi gen xảy ra do đột biến
Câu 13: Theo quan niệm của Lamác thì dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hóa của giới
hữu cơ là:
A. Nâng cao dần trình độ tổ chức của cơ thể từ đơn giản đến phức tạp
B. Sự thích nghi ngày càng hợp lí
C. Sinh vật ngày càng ít chịu ảnh hởng của điều kiện ngoại cảnh
D. Số lợng các loài ngày càng đa dạng và phong phú
Câu 14: theo quan niệm của lamac thì hơu cao cổ có cái cổ dài là do:
A. ảnh hởng của điều kiện ngoại cảnh nh khí hậu, không khí
B. Kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên
C. ảnh hởng của tập quán hoạt động
D. Do kết quả của một đột biến gen
Câu 15: những đóng góp của thuyết Đácuyn là:
A. Phân biệt đợc biến dị di truyền và đột biến không di truyền
B. Phân tích đợc nguyên nhân phát sinh và cơ chế di truyền các biến dị
C. Phát hiện ra vai trò sáng tạo của CLTN và CLNT trong tiến hoá
D. Cả A và C đều đúng
Câu 16: theo quan niệm của Đácuyn thực chất của CLTN là:

A. sự phân hoá khả năng sống sót của các cá thể trong quần thể
B. sự phân hoá khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể
C. sự phân hoá khả năng phản ứng trớc môi trờng của các cá thể trong quần thể
D. sự phân hoá khả năng phát sinh các đột biến của các cá thể trong quần thể
Câu 17: theo quan niệm của đácuyn thì nguồn nguyên liệu của chọn giống và tiến hoá là
A. những biến đổi đồng loạt của sinh vật trớc sự thay đổi của điều kiện sống
B. các biến dị phát sinh trong quá trình sinh sản theo hớng không xác định
C. những biến đổi trên cơ thể sinh vật do tập quán hoạt động
D. cả A và B
Câu 18: nguyên nhân tiến hoá theo quan niệm của Đácuyn là:
A. khả năng tiệm tiến vốn có ở sinh vật
B. sự thay đổi của điều kiện sống hay tập quán hoạt động ở thực vật
C. chọn lọc nhân tạo theo nhu cầu thị hiếu và kinh tế của con ngời
D. CLTN tác động thông qua hai đặc tính là biến dị và di truyền
Câu 19: theo Đácuyn thì cơ chế chính của tiến hoá là:
A. sự di truyền các đặc tính thu đợc trong đời cá thể dới ảnh hởng của điều kiện
ngoại cảnh và của tập quán hoạt động.
B. Sự tích luỹ các biến dị có lợi đào thải các biến dị có hại dới tác động của CLTN
C. Sự thay đổi thờng xuyên và không đồng nhất của ngoại cảnh dẫn tới sự thay đổi
dần dà và liên tục của loài
D. sự tích luỹ các biến dị xuất hiện trong quá trình sinh sản mang tính riêng lẻ và
không theo hớng không xác định
Câu 20: nhân tố chính quy định chiều hớng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi và
cây trồng là:
A. sự phân li tính trạng của loài
B. sự thích nghi cao độ với nhu cầu và lợi ích con ngời
========================================================================
Tài liệu ôn thi đại học khối 12
========================================================================
C. các biến dị cá thể xuất hiện phong phú ở các cá thể vật nuôi và cây trồng

D. Quá trình CLNT.
Câu 21: theo quan niệm của Đác uyn thì nguyên nhân làm cho sinh giới đa dạng và
phong phú là:
A. các đột biến nhân tạo ngày càng đa dạng và phong phú
B. sự tác động của CLTN ngày càng ít
C. CLTN tác động thông qua hai đặc tính là biến dị và di truyền
D. Cả A và B
Câu 22: theo Đácuyn thì nhân tố chính trong quá trình hình thành nên đặc điểm thích
nghi là:
A. Biến dị cá thể và quá trình giao phối
B. đột biến, giao phối và CLTN
C. đột biến và CLTN
D. CLTN tác động thông qua hai đặc tính là biến dị và di truyền
Câu 23: về mối quan hệ giữa các loài thì Đácuyn cho rằng
A. các loài không có quan hệ về mặt nguồn gốc
B. các loài đêu đợc sinh ra cùng một lúc và không hề biến đổi
C. các loài đều đợc biến đổi theo hớng ngày càng hoàn thiện nhng có nguồn gốc
riêng rẽ.
D. Các loài đều đợc hình thành từ một nguồn gốc chung
Câu 24: theo đácuyn thì chiều hớng tiến hoá của sinh giới là:
A. ngày càng đa dạng và phong phú
B. tổ chức ngày càng cao
C. thích nghi ngày càng hoàn thiện
D. tất cả đều đúng
Câu 25: đóng góp quan trọng nhất của học thuyết lamác là:
A. lần đầu tiên đa ra khái niệm về biến dị cá thể
B. nêu đợc vai trò của ngoại cảnh trong sự biến đổi của sinh vật
C. cho rằng sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình biến đổi từ đơn giản đến
phức tạp
D. nêu bật đợc vai trò lịch sử của con ngời trong quá trình tiến hoá.

Câu 26: đóng góp quan trọng nhất của học thuyết đácuyn là:
A. Giải thích đợc sự hình thành loài mới
B. Phát hiện đợc vai trò của CLTN và CLNT trong quá trình tiến hoá
C. Chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay có từ một nguồn gốc chung
D. đề xuất khái niệm về biến dị cá thể và nêu nên tính vô hớng của loại biến dị này.
Câu 27: tồn tại của học thuyết lamác là:
A. thừa nhận sinh vật vốn có khả năng phản ứng phù hợp với ngoại cảnh
B. cha hiểu rõ tác động của ngoại cảnh và không phân biệt đợc biến dị di truyền và
không di truyền
C. cho rằng sinh vật vốn có khả năng thích nghi kịp thời và trong lịch sử không có
loài nào bị đảo thải
D. tất cả đều đúng
Câu 28: tồn tại chủ yếu của học thuyết Đácuyn là:
A. Cha hiểu rõ nguyên nhân phát sinh và cơ chế di truyền các biến dị
B. Giải thích cha thoả đáng về quá trình hình thành loài mới
C. Cha thành công trong việc giải thích sự hình thành các đặc điểm thích nghi
D. đánh giá cha đầy đủ về vai trò của chọn lọc trong quá trình tiến hoá
Câu 29: các nhà di truyền học đầu thế kỉ thứ 20 cho rằng di truyền độc lập với ngoại
cảnh vì:
A. tính ổn định của bộ NST
B. sự biến đổi của cơ thể dớc tác động của ngoại cảnh không dẫn tới sự hình thành
loài mới
C. tất cả các biến đổi trên cơ thể sinh vật dới tác động của ngoại cảnh đều không duy
trì đợc
D. cả A và B
========================================================================
Tài liệu ôn thi đại học khối 12
========================================================================
Câu 30: tiến hoá lớn là quá trình hình thành
A. Các cá thể thích nghi hơn B. Các cá thể thích nghi nhất

C. Các nhóm phân loại trên loài D. Các loài mới
Câu 31: nhận định nào sau đây không đúng với tiến hoá lớn:
A. quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài
B. diễn ra trên quy mô lớn qua một thời gian lịch sử lâu dài
C. có thể nghiên cứu gián tiếp
D. có thể nghiên cứu trực tiếp bằng thực nghiệm
Câu 32: theo Kimura thì sự tiến hoá diễn ra theo con đờng
A. củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính dới tác động của CLTN
B. củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính không liên quan với tác động của
CLTN
C. củng cố ngẫu nhiên các đột biến có lợi không liên quan tới tác động của CLTN
D. củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính dới tác động của CLTN
Câu 33: thuyết Kimura đề cập tới sự tiến hoá ở cấp độ:
A. nguyên tử B. phân tử C. cơ thể D. tế bào
Câu 34: trong quần thể Hácdi-Vanbec có hai alen là A và a, tỉ lệ aa = 4%. Tần số tơng
đối của alen A và a trong quần thể lần lợt là:
A. 0,8 và 0,2 B. 0,7 và 0,3 C. 0,4 và 0,6 D. 0,5 và 0,5
Câu 35: để đợc gọi là đơn vị tiến hoá phải thoả mãn các điều kiện:
A. có tính toàn vẹn trong không gian và qua thời gian
B. biến đổi câu trúc di truyền qua các thế hệ
C. tồn tại thực trong tự nhiên
D. tất cả đều đúng
Câu 36: quần thể giao phối đợc coi là đơn vị sinh sản, đơn vị tồn tại của loài trong tự
nhiên vì:
A. có sự giao phối ngẫu nhiên và tự do giữa các cá thể trong quần thể
B. có sự phụ thuộc nhau về mặt sinh sản
C. có sự hạn chế về mặt giao phối giữa các cá thể thuộc các quẩn thể khác nhau
trong loài
D. tất cả đều đúng
Câu 37: theo di truyền học hiện đại thì đột biến là:

A. những biến đổi đồng loạt theo một hớng xác định
B. những biến đổi gây hại cho cơ thể
C. những biến đổi gián đoạn trong vật chất di truyền do ảnh hởng của các nhân tố
bên trong và bên ngoài
D. những biến đổi gián đoạn do những đột biến nhân tạo gây ra
Câu 38: Đa số các đột biến là có hại vì:
A. làm mất đi nhiều gen:
B. thờng làm tăng nhiều tổ hợp gen trong cơ thể
C. thờng phá vỡ mối quan hệ hoàn thiện trong cơ thể và giữa cơ thể với môi trờng
D. thờng biểu hiện ngẫu nhiên, không định hớng
Câu 39: thờng biến không phải là nguyên liệu cho tiến hoá vì:
A. thờng hình thành các cá thể có sức sống kém
B. thờng hình thành các cá thể mất khả năng sinh sản
C. không di truyền đợc
D. tỉ lệ các cá thể mang thờng biến ngày cang ít
Câu 40: phát biểu nào sau đây là đúng với quần thể tự phối
A. tần số tơng đối của các alen không đổi nhng tỉ lệ dị hợp giảm dần, tỉ lệ đồng hợp
tăng dần qua các thế hệ
B. tần số tơng đối của các alen không đổi nên không ảnh hởng đến tỉ lệ kiểu gen ở
thế hệ sau
C. tần số tơng đối của các alen thay đổi nhng không ảnh hởng gì đến sự biểu hiện
kiểu gen ở thế hệ sau
D. tần số tơng đối của các alen không đổi nhng tỉ lệ đồng hợp giảm dần và tỉ lệ dị
hợp tăng dần
========================================================================
Tài liệu ôn thi đại học khối 12
========================================================================
Câu 41: thuyết tiến hoá hiện đại đã hoàn thiện quan niệm của đacuyn về CLTN ở chỗ:
A. phân biệt đợc biến dị di truyền và không di truyền
B. làm sáng rõ nguyên nhân phát sinh những biến dị và cơ chế di truyền các biến dị

C. đề cao quan niệm của đácuyn
D. đề cao vai trò của CLTN trong quá trình hình thành loài mới
Câu 42: đột biếnđợc xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá vì:
A. Đa số các đột biến gen đều có hại
B. Số lợng các đột biến gen nhiều
C. đột biến gen ít gây hậu quả nghiêm trọng và thờng tồn tại ở trạng thái lặn
D. Cả A và B
Câu 43: Vai trò chủ yếu của CL quần thể là:
A. làm tăng tỉ lệ của những cá thể thích nghi hơn trong nội bộ quần thể
B. làm tăng tỉ lệ những cá thể thích nghi nhất trong nội bộ quần thể
C. hình thành những đặc điểm thích nghi tơng quan giữa các cá thể
D. làm tăng số lợng quần thể trong quần xã
Câu 44: vai trò của sự cách li là:
A. ngăn ngừa sự giao phối tự do
B. củng cố tăng cờng sự phân hoá kiểu gen trong quẩn thể gốc
C. định hớng quá trình tiến hoá
D. Cả A và B
Câu 45: Nhân tố chủ yếu chi phối quá trình hình thành đặc điểm thích nghi trên cơ thể
sinh vật là:
A. đột biến, giao phối và CLTN B. đột biến và CLTN
C. đột biến di truyền và giao phối D. cách li và CLTN
Câu 46: trong lịch sử tiến hoá những loài xuất hiện sau thờng mang những đặc điểm
thích nghi hơn so với những loài xuất hiện trớc vì:
A. các loài xuất hiện sau thờng tiến hoá hơn
B. chọn lọc tự nhiên đã đào thải các dạng kém thích nghi chỉ giữ lại những dạng
thích nghi nhất
C. đột biến và biến dị tổ hợp không ngừng phát sinh và CLTN vẫn không ngừng tác
động làm cho các đặc điểm thích nghi vẫn không ngừng hoàn thiện
D. Do sự hợp lí tơng đối của các đặc điểm thích nghi
Câu 47: tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt hai loài vi khuẩn thân thuộc là:

A. tiêu chuẩn di truyền B. tiêu chuẩn hình thái
C. tiêu chuẩn địa lí sinh thái D. tiêu chuẩn sinh lí-hoá sinh
Câu 48: dạng cách li quan trọng nhất để phân biệt loài là:
A. cách li địa lí B. cách li sinh thái C. cách li sinh sản D. cách li di truyền
Câu 49: ở các loài giao phối thì tổ chức loài có tính toàn vẹn hơn so với những loài sinh
sản vô tính hau trinh sản vì:
A. số lợng các loài giao phối thờng rất lớn
B. số lợng các kiểu gen ở các loài giao phối thờng rất lớn
C. các loài giao phối có quan hệ ràng buộc về mặt sinh sản
D. các loài giao phối có tính ổn định hơn về mặt tổ chức cơ thể
Câu 50: dấu hiệu nào dới đây không đúng với các loài sinh học
A. mỗi loài gồm nhiều cá thể sống trong một khu vực xác định
B. mỗi loài có mộtkiểu gen đặc trng quy định một kiểu hình đặc trng
C. mỗi loài là một đơn vị sinh sản độc lập với các loài khác
D. mỗi loài là một sản phẩm của CLTN
Câu 50: nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tơng ứng trên cơ thể sinh vật trong
quá trình hình thành loài bằng con đờng địa lí là:
A. những điều kiện cách li địa lí
B. nhân tố chọn lọc những kiểu gen thích nghi
C. di nhập gen từ những quần thể khác
D. Tất cả đều đúng
Câu 51: hình thành loài bằng con đờng địa lí thờng gặp ở:
A. thực vật và động vật B. chỉ có ở thực vật bậc cao
========================================================================
Tài liệu ôn thi đại học khối 12
========================================================================
C. chỉ có ở thực vật và động vật bậc thấp D. thực vật và động vật ít di động
Câu 52: nguyên nhân chính làm cho các cơ thể lai xa chỉ có thể sinh sản sinh dỡng là:
A. có sự cách li về mặt sinh thái với các cá thể cùng loài
B. không phù hợp về cấu tạo cơ quan sinh sản với các cá thể khác loài

C. không có cơ quan sinh sản hoặc cơ quan sinh sản bị thoái hoá
D. bộ NST cuả bố và mẹ trong con lai khác nhau về số lợng hình dạng và kích thớc
Câu 53: trong quá trình hình thành loài mới bằng con đờng địa lí thì phát biểu nào sau
đây là không đúng
A. là phơng thức có cả ở động vật và thực vật
B. điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tơng ứng trên cơ
thể sinh vật
C. Trong quá trình này nếu có sự tham gia của các nhân tố biến động di truyền thì sự
phân hoá kiểu gen trong quần thể diễn ra nhanh hơn
D. Trong những điều kiện địa lí khác nhau thì CLTN tích luỹ các đột biến và BDTH
theo các hớng khác nhau tạo nên các nòi địa lí rồi hình thành loài mới
Câu 54: thể song nhị bội là cơ thể có tế bào mang
A. Bộ NST của bố và mẹ khác nhau B. 2 bộ NST lỡng bội của bố mẹ thuộc hai
loài khác nhau
C. bộ NST đa bội lẻ D. bộ NST đa bội chẵn
Câu 55: chiều hớng tiến hoá cơ bản nhất của sinh giới là:
A. ngày càng đa dạng và phong phú B. tổ chức ngày càng cao
C. thích nghi ngày càng hoàn thiện D. cả A và B
Câu 56: ngày nay vẫn còn tồn tại những sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh những sinh
vật có tổ chức cao vì:
A. nguồn thức ăn cho nhóm sinh vật có tổ chức thấp rất phong phú
B. các nhóm có tổ chức thấp có khả năng sống kí sinh trên cơ thể của các nhóm có
tổ chức cao
C. sinh vật bậc thấp cũng nh những sinh vật bậc cao luôn có những biến đổi thích
nghi với điều kiện sống
D. cả A và B đều đúng
Câu 57: vai trò của phân li tính trạng trong quá trình hình thành loài mới là:
A. hình thành các giống vật nuôi cây trồng mới
B. củng cố các biến dị có lợi cho bản thân sinh vật
C. hình thành các loài từ một tổ tiên chung

D. hình thành các nhóm phân loại trên loài
Câu 58: kết quả của CLTN theo quan niệm của Đácuyn là:
A. sự sinh sản u thế của những cá thể có kiểu gen thích nghi
B. sự sống sót của các cá thể thích nghi nhất
C. sự hình thành loài mới từ một vài dạng tổ tiên ban đầu
D. sự sống sót của những cá thể mang nhiều biến dị nhất
Câu 59: nhân tố chính quy định chiều hớng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi và
cây trồng là:
A. chọn lọc tự nhiên B. Chọn lọc nhân tạo
C. Đột biến, giao phối và CLTN D. phân li tính trạng
Câu 60: ví dụ nào dới đây thuộc cơ quan thoái hoá
A. Gai trên thân cây xơng rồng B. nhuỵ trong hoa đực của cây ngô
C. lá hình kim của cây thông D. tua cuốn của đâu Hà Lan
Câu 61: đóng góp chủ yếu của thuyết tiến hoá tổng hợp là:
A. tổng hợp các bằng chứng tiến hóa từ nhiều lĩnh vực khác nhau
B. làm sáng tỏ cơ chế tiến hóa nhỏ là cơ sở xây dựng tiến hoá lớn
C. xây dựng thành công cơ sở lí luận của tiến hóa lớn
D. tổng hợp đợc thuyết tân Đácuyn và thuyết đột biến
Câu 62: đóng góp chủ yếu của thuyết Kimura là:
A. phủ nhận vai trò của CLTN B. trình bày đợc vai trò củng cố ngẫu nhiên
các đột biến trung tính
C. sự tiến hoá của sinh vật có tính nhảy vọt D. giải thích đợc sự tiến hoá ở cấp phân tử
========================================================================
Tài liệu ôn thi đại học khối 12
========================================================================
Câu 63: nội dung cơ bản của định luật Hácdi-Vanbec là:
A. mỗi quần thể đợc đặc trng bởi tỉ lệ các loại kiểu hình
B. trong quần thể giao phối tần số tơng đối của các alen ở mỗi gen có khuynh hớng
duy trì không đổi
C. do không có sự chọn lọc và du nhập gen nên quẩn thể tự phối luôn ổn định về

kiểu gen và kiểu hình
D. xác định đợc sự tơng quan của các alen trong quần thể giao phối
Câu 64: Vai trò chủ yếu của CLTN trong tiến hoá nhỏ là:
A. phân hoá khả năng sống sót của những cá thể thích nghi nhất
B. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen trong quần thể
C. quy định chiều hớng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen trong quần thể
D. giữ lại những cá thể có tốc độ sinh sản vợt trội
Câu 65: nguyên nhân chủ yếu của tiến bộ sinh học là:
A. sinh sản nhanh B. Phân hoá đa dạng
C. có tiềm năng thích nghi với những điều kiện sống mới
D. tạo ra nhiều dạng đột biến có lợi
Câu 66: sự tiến bộ sinh học có thể đạt đợc bằng con đờng sau:
A. nâng cao trình độ tổ chức B. đơn giản hoá trình độ tổ chức
C. tạo ra sự thích nghi với điều kiện sống D. Cả A và C
Câu 67: thành phần kiểu gen của quần thể nh sau:
Quần thể I: 0,25 AA : 0,1 Aa : 0,65 aa
Quần thể II: 0,3 AA: 0 Aa : 0,7 aa
Quần thể III: 0 AA: 0,6 Aa : 0,4 aa
Trong các quần thể trên thì quần thể nào cân bằng:
A. I và II B. III C. cả 3 quần thể đều cân bằng D. I, II và III đều không
cân bằng
Câu 68: nhân tố nào sau đây đóng vai trò chủ yếu trong việc giải thích nguồn gốc chung
của các loài:
A. CLTN B. Cơ chế cách li
C. phân li tính trạng D. xu hớng tiến hoá chung
Câu 69: đơn vị tồn tại của loài trong tự nhiên là:
A. quần thể B. nòi sinh thái C. loài phụ D. nòi địa lí
Câu 70: tồn tại chủ yếu của học thuyết tiến hoá của Lamác là:
A. Cha hiểu đúng về cơ chế tác động của ngoại cảnh
B. Sinh vật có khả năng biến đổi phù hợp với ngoại cảnh

C. Giải thích sự tiến hoá từ đơn giản đến phức tạp bằng khuynh hớng tiệm tiến vốn
có của sinh vật
D. Cả A, B và C

========================================================================

×