Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (800.35 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐÁP ÁN ĐỀ thi hÕt häc k× I M«n thi: To¸n 9 §Ò 1 I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm: Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm. C©u 1 C©u 2 C©u 3 C©u 4 C©u 5 C B C A A II. PhÇn tù luËn: 7 ®iÓm Bài 1: 1,5 điểm, mỗi câu đúng cho 0,5 điểm a) (5 2 2 5). 5 . 250 5 10 10 5 10 10 2. 5 1 5 1 5 1 12 3 5 1 5 1 5 1 4. 9 4 5 b). 94 5 . 5 2. . 2. 5 1 51. C©u 6 D. 5 2. 2. 5 2. 5 2 4. 2. c) Bµi 2: 1,5 ®iÓm: a): Vẽ đúng chính xác đồ thị hai hàm số cho 1 điểm: x. y=. 4. 2x 3. 2. 1. O y b) 0,5 ®iÓm -2 2 4 Phơng trình hoành độ giao điểm của hai đờng thẳng là: 2x = - 3x + 3 Giải phơng trình ta tìm đợc x = 1 -1 3 Thay x vào 1 trong hai hàm số ta tìm đợc y = 2 3x + = y Vậy giao điểm của hai đờng thẳng là (1; 2) Bµi 3: VÏ h×nh chÝnh x¸c cho 0,5 ®iÓm a) 1 ®iÓm: Theo tÝnh chÊt tiÕp tuyÕn c¾t nhau ta cã IA = IB = IC A đờng tròn (I) đờng kính BC. D B I N. b) 1 điểm: Tứ giác ABDC có hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đờng nên là hình bình hành;. . C. M. 0 do đó: BAC 90. O. A. O'. 0. mÆt kh¸c BAC 90 nªn lµ h×nh ch÷ nhËt. c) 1 ®iÓm: Theo hÖ thøc lîng trong tam gi¸c vu«ng ta cã: IA2 = OA.O’A IA = 4,8cm Do đó BC = 2IA = 9,6cm. s. OI 2 OA 2 O' A ; d) 0,5 ®iÓm: Ta cã OI2 = OA.OO’; O’I2 = O’A.OO’ (hÖ thøc lîng trong tam gi¸c vu«ng) O' I OA MA OI 2 MA 2 O' N (1) MÆt kh¸c OMA ANO’ O' A O' N O' I OI OM OM OI3 3 Theo hệ quả định lí Ta – let ta có: O' I MA (2); Từ (1) và (2) ta có: O' N O' I ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng cho 0.25 điểm C©u 1 2 3 4. 5. 1. 6. 7. 8.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> §¸p ¸n B D A C D A II. Tù luËn: C©u §¸p ¸n a) C©u 5 3 1 5 2 9 5 4 1 3 1, ® 5 5 2 2 b) 2 2 ( 3 1) 2 9.3 3 9 3 2 2 3 1 3 3 3 1 3 3 C©u 10 a) víi x 0 , x 1. 1,5 ® 3 x2 x 1 x 1 A x x 1 x1 x 1 x 1 x1 . . B. §iÓm. . x 2 x x 1 x 1 . x 1 x 1 . C. 0.25 0.25 0.25 0.25. 0.25. . . . x2 x. . x x1. . . x 1. x1. 1. . . . x 1. x1. .. . . x1. . . . x1. 2. 0.25. . 0.25. x 1 x1. 0.25. . . 2. x 1 . x 2 x 1 3. x . . x 2 x 1. b) víi x 0 , x 1. x 1 A 0 0 x 1 0 x 1 x1 Vậy 0 x 1 C©u 11 1,5 ® a). . x 1 x x 1. ĐK: x 0. 3 . 0,25. x 1 3 x 2 x 1 3 x 16 (TM ) ( loại) Vậy phương trình có nghiệm x = 16 x 2 4 2 x 2 0. . x 2. 0.25 0,25. x 1 3. b). 0.25. 0,25. ĐK: x 2. 0,25 0,25. x 2 0 x 2(TM ) x 2 2 0 (loai ). 0,25. . . x 2 2 0. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> C©u 12 3®. A N M. B. C. H. a) 1 ® Xét ABH vuông tại H có. sin B . AH AH AB.sin B AB. AH AH AC.sin C ACH AC Xét vuông tại H có AB AC AB.sin B AC.sin C sin C sin B Từ (1) v à (2) sin C . (1). (2). 0,25 0,25 0,5. b) 1 ® 2 Xét ABH vuông tại H có HM AB AH AM . AB (3) ( hệ thức giữa cạnh và đường cao) 2 Tương tự ta có : AH AN . AC (4). Tõ (3) vµ (4) AM . AB AN . AC c) 1,0 ®. BH BH AH .cot B AH Xét ABH vuông tại H có CH cot C CH AC.cot C AC Xét ACH vuông tại H có Tõ (5) vµ (6) BH CH AH cot B cot C cot B . AH . C©u 5 1®. (5) (6). BC 12 0 cot B cot C cot 40 cot 350. x y z 11 2 x 4 y 1 6 z 2. ĐK: x 0; y 1; z 2 x 2 x 1 y 1 4 y 1 4 z 2 6 z 2 9 0. . . 2. . x1 . 2. . y 1 2 . . 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,25. 2. z 2 3 0. x 1 0 x 1 y 1 2 0 y 5 z 11 z 2 3 0 ( TMĐK) VËy ph¬ng tr×nh cã nghiÖm …... 0,25. 0,25. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ 3 I PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ). Câu 1 2 3 Đáp án C C D Thang điểm 0,5 0,5 0,5. 4 D 0,5. 5 C 0,5. II PHẦN TỰ LUẬN(7 ®iÓm) Câu 7 a. (1,25điểm) ĐKXĐ: 0 x 1 .. . 3 x 13 x( x 1 P= . 3 x 13 2.( x 1) 2 : 2 x ( x 1) x 12 . . ( x 1)( x x 1) ( x 1)( x x 1) 2( x 1) 2 : ( x 1)( x 1) x ( x 1 ) x ( x 1 ) P= . . x x 1 x x P=. . x x 1 x x 1 x 1 . x 2( x 1) P=. . 2 x x 1 x . 2( x 1) P=. x 1 2( x 1) : x x 1 . x 1. . P=. x1. x 1 b. (1điểm) Để P < 0 thì:. x 1< 0. . x 10. . x 1. x<1 Kết hợp ĐKXĐ ta có: Để P<0 thì 0<x<1. x 1 c.(0,75điểm) Ta có: P =. x 1=. 1. 2 x1. Để P Z thì 2 x 1 . x 1 1;2. Ta có bảng sau: x1. -2. -1. 4. 1. 2. 6 C 0,5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> x. Không có giá trị của x. 0. 4. 9. Dựa vào bảng trên và ĐKXĐ ta có: x = 4; 9 Vậy để P Z thì x = 4 hoặc x = 9 Câu 8 a. (0,5điểm) Để hàm số trên là hàm số bậc nhất thì: m + 1 0 m -1 m 1 3 b. (0,5điểm) Để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = 3x+6 thì: 2m 6 m= 2. Vậy m = 2 thì đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y= 3x+6.. m 2 m 3. c.(0,5điểm) Gọi M( x 0 ; y 0 ) là điểm cố định mà đồ thị (1) luôn đi qua. Khi đó, phương trình: y 0 = (m+1)x 0 - 2m luôn có nghiệm với mọi m phương trình: mx 0 -2m + x 0 - y 0 = 0 luôn có nghiệm với mọi m phương trình: m(x 0 -2) + (x 0 - y 0 ) = 0 luôn có nghiệm với mọi m x 0 2 x 0 2 0 x 0 y 0 0 y 2 0 . Vậy đồ thị hàm số (1) luôn đi qua điểm M(2;2) cố định. x. y. H. M I. A. N. O. Câu 9 (2.5 điểm). B. Chứng minh. a. (1điểm) Tứ giác ABNM có AM//BN (vì cùng vuông góc với AB) => Tứ giác ABNM là hình thang. Hình thang ABNM có: OA= OB; IM=IN nên IO là đường trung bình của hình thang ABNM. Do đó: IO//AM//BN. Mặt khác: AM AB suy ra IO AB tại O. Vậy AB là tiếp tuyến của đường tròn (I;IO) b.(1điểm)Ta có: IO//AM => AMO = MOI ( 1) (0,25đ) Lại có: I là trung điểm của MN và MON vuông tại O (gt) ; nên MIO cân tại I. Hay OMN = MOI (2) Từ (1) và (2) suy ra: AMO = OMN . Vây MO là tia phân giác của AMN.. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> c. (0,5điểm)Kẻ OH MN (H MN). (3) Xét OAM và OHM có: 0 OAM = OHM = 90 AMO OMN = ( chứng minh trên) MO là cạnh chung Suy ra: OAM = OHM (cạnh huyền- góc nhọn) AB Do đó: OH = OA => OH là bán kính đường tròn (O; 2 ). (4). AB Từ (3) và (4) suy ra: MN là tiếp tuyến của đường tròn (O; 2 ). ĐỀ 4 Néi dung. Bài 1 (1,5đ). a) Biến đổi. 8 18 3 2 2 2 3 2 3 2 2 2. b) Biến đổi. 2 3. a). 2. 3 2 . 3. 2 2 2 2 3 3 2 1 2 1 . 3 c) Biến đổi . 2 (1,5đ). 2. . . . 2 3 2 9 2 7. 2 x 6 có nghĩa khi 2 x 6 0 x 3. b) Biến đổi về giải x – 5 = 32 => x = 14 a) Hệ số. a . 1 0 2 => Hàm số nghịch biến trên .. b) Xác định điểm cắt trục hoành A(6;0) và điểm cắt trục tung B(0; 3) 3 (3,0đ). vẽ đúng đồ thị. c) Tính được. AB 2 OA2 OB 2 AB OA2 OB 2 3 5 Gọi h là khoảng cách từ O đến AB. Khi đó ta có:. h h. AB = OA. OB =>. OA.OB 6.3 6 5 AB 5 3 5. H. A O. Hình vẽ đúng Tính được. A. B. B. D. BC = 32 + 4 2 = 5 (cm) AB.AC 3.4 12 AH = = = BC 5 5 (cm). C. AB2 32 9 = = BC 5 5 (cm) 9 16 CH = BC - BH = 5 - = 5 5 (cm). BH = 4. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> (4,0đ). b) Đường tròn (B; 3cm) có bán kính R = 3cm. Khoảng cách từ B đến AC bằng BA = 3 cm = R. Vậy AC là tiếp tuyến của đường tròn (B; 3cm). c) Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác có DC AC DC + DB AC + AB AB.BC 3.5 15 = Þ = Þ DB = = = DB AB DB AB AC + AB 4 + 3 7 (cm) 15 9 12 - = HD = BD – BH = 7 5 35 (cm) ĐỀ 5. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Néi dung. Bài 1 (2,5đ). a) Biến đổi. 75 2 3 . b) Biến đổi. 4 7 3 5 3. c) Biến đổi. 27 5 3 2 3 3 3 4 3. 2. 63 4 . . 3 5 5 3. . 7 . 32.7 4 . . 5. 5 3 . . 5 3. . . 5 3. 5 3. . 7 3 7 4 4 7. 3. 5 9 5 3 5 7 5 9 2. .. a) Hàm số y = 2x + 1 đồng biến trên R vì có hệ số a = 2 >0.. 2 (2,5đ). 3 (1,0đ). b) ) y = 2x + 1 Cho x = 0 => y = 1 . Điểm đồ thị cắt trục tung là: A(0 ; 1) 1 1 2 . Điểm đồ thị cắt trục hoành: B( 2 , 0) y = 0 => x = Vẽ đúng đồ thị d c) Gọi d1 là đường thẳng cần tìm Vì d1// d nên phương trình của d1 có dạng y = 2x + a. Lí luận được d1 đi qua M(-1; 3) nên ta có 3 = 2(-1) + a Suy ra a = 5 Vậy phương trình đường thẳng d1 cần tìm là y = 2x + 5. A. . . x x x 1. x. 3. 1 x 2. x 1. 1. A 2 x . Biến đổi Suy ra được x = 4. A. I. H. 4 (4,0đ) C. x. x. . O. . x 1 1 2 x 1 x . x 2 (x 1) ( x 1) 0 . B. M. . x 1. . . x 2 0. Hình vẽ a) Ta có OB MB (t/c tt) OBM vuông tại B b) Áp dụng định lý pi ta go, tính được BH = 4 cm Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OBM, ta có. 1 1 1 20 BM cm BH 2 BM 2 OB2 3 c) Lí luận được OBM = OCM (c,g,c). 0 OCM OBM 90 MC là tiếp tuyến của đường tròn (O). d) Gọi I là trung điểm của OM. Lí luận được IB = IM =IO =IC I là tâm đường tròn đi qua bốn điểm O, B, M, C.. Câu. . x 1. x. ĐỀ 6 Đáp án. 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. Lí thuyết (2đ) Câu 1 (1đ) Câu 2 (1đ) II. Bài tập: (8đ) Bài 1 (1đ) Bài 2 (2đ). a) Phát biểu đúng quy tắc chia hai căn bậc hai. 108 108 9 3 12 12 b) b c b c sin = a , cos = a , tan = c , cot = b ( 48 27 192).2 3. ( 16.3 9.3 . 64.3).2 3 (4 3 3 3 8 3).2 3 3.2 3 6. a) Điều kiện : x ¿ 2 ,x ¿−2 3 x x 2 − − 2 x−2 x +2 b) M = x −4 3. x −x ( x+ 2)−2( x−2 ) x 2 −4. =. x 3 x 2 2 x 2 x 4 x3 4 x x 2 4 x( x 2 4) ( x 2 4) x2 4 x2 4 x2 4 2 ( x −4 )( x−1) =x−1 x 2−4 = a) (d1): y = ax + b (d2): y = 3x + 1 (d1) // (d2) a = 3 , b 1 M(-1; 2) (d1): 2 = 3.(-1) + b 2 = -3 + b b = 5 Vậy (d1): y = 3x 5 b) 5 y 3 x 0 y = 3x + 5 5 0 . Bài 3 (2đ). x. x. Bài 4. Hình vẽ + gt và kl. 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> (3đ). a) Chứng minh NIP cân :(1đ) MKP = MDI (g.c.g) => DI = KP (2 cạnh tương ứng) Vaø MI = MP (2 cạnh tương ứng) Vì NM ¿ IP (gt). Do đó NM vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến cuûa NIP neân NIP cân tại N b)Tính MH: (0,5đ) Xét hai tam giaùc vuoâng MNH vaø MNK, ta coù : · · MN chung, HNM KNM ( vì NIP cân tại N) Do đó :MNH = MNK (cạnh huyền – gĩc nhọn) => MH = MK (2 cạnh tương ứng) Xét tam giác vuông MKP, ta có: 0 MK = KP.tanP = 5.tan35 3,501cm Suy ra: MH = MK 3,501cm c) Chứng minh đúng NI là tiếp tuyến của đường tròn (M; MK) Cộng ĐỀ 7 NỘI DUNG. CÂU. a) Căn bậc hai của 16 là: 4 và -4 b) Điều kiện xác định: x - 1 ¿ 0 ⇔ x ¿ 1 c) Câu 1. √ 4−2 √ 9+√ 25. A d). = 2 – 2.3 + 5 = 1. x x 2 x : x 3 x 3 x 9 . Câu 2. x. . . 2x 2 x : x 9 x 9. . a) Hàm số đã cho là nghịch biến. Vì a = -2 <0 b) y = -2x + 5 Cho x = 0 ⇒ y = 5 P(0; 5). 5 y=0 ⇒ x= 2. . x 3 x.. 5 Q( 2 ; 0). 10. . x 3 .. . x 3. x3. 2x x 9 x 9 2 x. . :2. x. x x 9.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> fx = -2x+5 4. 2. -10. -5. 5. 10. -2. -4. f. ( 32 ). 3 =-2. 2 + 5 = 2. c) Ta có: f (−1 ) = -2.(-1) + 5 =7; d) Hoành độ điểm I là nghiệm của phương trình: -2x + 5 = x – 1 ⇔ -3x = -6 ⇔ x=2 Thay x = 2 vào hàm số: y = x – 1 ta được: y = 1 Vậy I(2; 1) là điểm cần tìm. Câu 3. a) T:a có AH BH.CH 2.8 4 cm b) Nếu AB = AC thì đường cao AH cũng là phân giác của ABC. Khi đó AMHN là hình vuông, nên HM = HN Mà các tam giác vuông AHB, AHC có: HM2 = MA.MB ; HN2 = NA.NC Vậy MA.MB = NA.NC. 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> E C I. H. A. O. B. Câu 4. a) Ta có AB là đường kính, BC là dây ⇒ AB>BC b) Tam giác ABC là tam giác vuông vì tam giác nội tiếp và có một cạnh là đường kính c) Ta có: BC =. √ 102−62 =8 cm; IB = IC = 4cm √ 52−4 2 =3 cm. OI = d) Xét 2 tam giác vuông ABE và tam giác vuông ACB ta có: AC2 = CE.CB (1) AC2 = AH.AB (2) Từ (1) và (2) suy ra: CE.CB = AH.AB (đpcm) ĐỀ 8 Hướng dẫn giải. Câu Câu 1 a. 144 25. 4 12 5.2 12 10 2 1 (2 điểm). 2 3 1. b.. 3 1 . 2( 3 1) 3 1. 3 1. 2( 3 1) 3 1 3 1 3 1 2 2 6 3x có nghĩa khi và chỉ khi: 6 3 x 0 3 x 6 x 2. . 2 (1 điểm). Vậy với x 2 thì. 6 3x có nghĩa.. Câu 2 1 (1 điểm) 2 (1 điểm). Với x 1 , ta có: 4 x 4 3 7 2 x 1 10 x 1 5 x 1 25 x 24 ( thoả mãn ĐK x 1 ) Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 24. Hàm số đã cho là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi: 1 2m 1 0 2m 1 m 2 . 12.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Vì đồ thị của hàm số y (2m 1) x 5 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 5 nên x 5; y 0. Thay x 5; y 0 vào hàm số y (2m 1) x 5 , ta được: 5.(2m 1) 5 0 2m 1 1 2m 2 m 1 1 m 2 ) ( thoả mãn ĐK Vậy m 1 là giá trị thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 3 Với x 0; x 4 , ta có: x ( x 2) x 1 A . x 2 x 1 x ( x 2). 1 (1 điểm). x 2 x x x 2. . 2 x 2 1 2( x 1) 1 2 . . x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 A. Vậy. 2 (0,5điểm). 1 x 2 x 1 . . 2 x 1 x 2 x 1. 2 x 2 với x 0; x 4 .. Với A 0 , ta có: 2 0 x 20 x 2. x 2 x4. , mà x 0; x 4. Suy ra: 0 x 4 Vậy với 0 x 4 thì A 0 .. Câu 4. x. y. N. D. M C I. A. H. O. B. 13.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1 (1 điểm). Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: OC và OD là các tia phân giác của AOM và BOM , mà AOM và BOM là hai góc kề bù. Do đó OC OD => Tam giác COD vuông tại O. (đpcm) Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: CA = CM ; DB = DM (1). 2 (1 điểm). Do đó: AC.BD = CM.MD. (2). Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông COD, đường cao OM, ta có: CM.MD = OM 2 R 2. (3). 2 Từ (1) , (2) và (3) suy ra: AC.BD R (đpcm). 3 (1 điểm). Ta có: CA = CM (cm trên) => Điểm C thuộc đường trung trực của AM (1) OA = OM = R => Điểm O thuộc đường trung trực của AM (2) Từ (1) và (2) suy ra OC là đường trung trực của AM => OC AM , mà BM AM . Do đó OC // BM . Gọi. BC MH I. ;. BM Ax N. . Vì OC // BM => OC // BN ABN Xét có: OC // BN, mà OA = OB = R => CA = CN. (4) Áp dụng hệ quả định lý Ta-lét vào hai tam giác BAC và BCN, ta có: IH BI IM BI = = CA BC và CN BC IH IM = Suy ra CA CN (5) Từ (4) và (5) suy ra IH = IM hay BC đi qua trung điểm của MH (đpcm). Câu 5 Ta có: Vì x > 2014, y > 2014 và 1 1 1 1 1 1 y 2014 2014y y 2014 x y 2014 x 2014 y 2014y x . (0,5 điểm). y 2014 . 2014y x. Tương tự ta có: 2014x x 2014 y Ta có:. 14.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> x 2014 y 2014 . 2014x 2014y y x. x y xy 1 1 2014 x y. 2014. 2014. y x x y xy 1 x y. 2014. xy 2014 xy. P. x 2014 y 2014 Vậy P 1. Bài. 1. ĐỀ 9 Nội dung. Ý a. 1 (2,5đ). 7 2 8. 32. 7 2 2 2 4 2 5 2 2 5. b. 2 5. 2 5 2 . 2. 5. 2 5 5 2 3 5 2. c. 1 51 1 . 3 5 3 5 5 5 3 5 3 5 1 . (3 5)(3 5) 5 = 2 5 1 . 4 5. =. a 2 (2đ) 3 (1,5đ). b a b. 1 = 2 Xác định điểm cắt trục tung A( 0; 3) và điểm cắt trục hoành B (-3; 0) Vẽ đúng đồ thị Hàm số cần tìm là: y = x + 6 a) x = 4,8. b) x = 6 Vẽ hình đúng.. a. 15.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> B. O. 6cm. M. A. H. 4 (3.5đ) C. b c. 5 (1đ). Tính OM (áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OBM). Tính BM (dựa vào định lí pi-ta-go trong tam giác vuông OBM) Tứ giác OBAC là hình thoi. Vì: + OBAC là hình bình hành (hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường) + Hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc với nhau. Chứng minh được: ∆OBM = ∆OCM (c.g.c) Suy ra: tam giác OCM vuông tại C. Hay góc C = 900. Vậy: CM là tiếp tuyến của đường tròn (O) 5 7 x 3. ĐKXĐ: 3. (3x 5)(7 3x ) A2 =(3x - 5) + ( 7 - 3x) + 2 A2 2 + (3x - 5 + 7 - 3x) = 4 ( dấu "=" xảy ra 3x - 5 = 7 - 3x x = 2) Vậy: max A2 = 4 max A = 2 ( khi và chỉ khi x = 2) ĐỀ 10 ĐÁP ÁN. CÂU A.LÝ THUYẾT : ( 2,0 điểm ) 1 HS nêu quy tắc đúng 169 13 144 12 2 HS phát biểu hệ thức đúng B. BÀI TẬP : ( 8,0 điểm ) 1 a. x 0, x 1 b x1 A x 1 . x 1 1 x 2 x 1 2 x. ( x 1) 2 ( x 1) 2 1 x x 1 2 x . 2. 2. 2. 4 x (1 x) 2 1 x 1 x 4x x a. Do đồ thị của hàm số đi qua điểm A ( 4; 8) nên x = 4, y = 8. 16.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3. 4. Thay x = 4, y = 8 vào y ax 4 ta được : a = 1 b. HS vẽ đồ thị đúng m 1 2m 4 m 3 n 2 a. n 2n 2 b. m 1 2m 4 m 3 HS vẽ hình và ghi GT, KL đúng. a. Ta có : MO là tia phân giác của BMA ( Theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau ) MO’ là tia phân giác của AMC ( Theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau ) ' ' 0 Mà: BMA , AMC kề bù MO MO OMO 90 ( 1) Ta có: MB = MA ( Theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau ) OA = OB = R(O) => OM là đường trung trực của AB 0 => OM AB MEA 90 ( 2 ) Ta có: MA = MC ( Theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau ) O ' A O 'C R(O ' ) => O’M là đường trung trực của AC ' 0 => O M AC MFA 90 ( 3 ) Từ (1),(2) và ( 3) suy ra : tứ giác AEMF là hình chữ nhật. 1 1 EOA BOA 600 300 2 2 b. Ta có : Áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông EOA ta có: 1 EA OA sin EOA 18.sin 300 18. 9 2 ( cm ) c.Theo câu a) Ta có: MA=MB=MC nên đường tròn đường kính BC có tâm là M và bán kính MA. Vì OO' vuông góc với MA tại A nên OO' là tiếp tuyến của đường tròn (M;MA). Câu 1 Đáp án A II/. Tự luận ( 8.0 đ ) Câu 9 ( 2,5 đ ) a, Ta có:. 2 B. 3 C. ĐỀ 11 4 C. 17. 5 A. 6 C. 7 B. 8 D.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> . . x x 1 1 x1 A : x 1 x 1 x 1 x 1 . . ( 0,5 đ ). . A. x 1 x 1 x 1 x1. A. x 1 x1. ( 0,25 đ ). ( 0,25 đ ). b, Ta có:. . x 4 2 3 . . 3 1. 2. x 3 1. ( 0,25 đ ). Thay vào biểu thức A ta được:. A. 32 3 3 A. c, Ta có:. và kết luận giá trị của biểu thức. ( 0,75 đ ). x 1 x 1 2 2 1 x1 x1 x1. ( 0,25 đ ). Để A nguyên khi x 1 Ư(2)= {-2; -1;1;2}. kết hợp với điều kiện x = 0; x = 4; x = 9 và kết luận Câu 10 ( 2,0đ) a, Thay toạ độ điểm A vào hàm số tìm được m = 1 và kết luận b, Với m = 1 ta có: y = x + 3 Vẽ chính xác đồ thị hàm số trên. Câu 11 ( 3,0đ) a, Vẽ hình đúng đến câu a ( 0,25đ ) Chứng minh được: AB vuông góc với OM (1,0 đ) b, Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, chứng minh được OE . OM = OA2 = R2 ( 1,0 đ ) KL: vậy OE . OM không đổi (0,25đ) c, Chứng minh: OH vuông góc CD góc OHM = 900 Gọi F là giao điểm của OH và AB. C/m: Tam giác HOM đồng dạng với tam giác EOF OH.OF = OE. OM = R2 ( 0,25đ ) Suy ra điểm F cố định và kết luận. ( 0,25đ ). 18. ( 0.25 đ). ( 1đ ) ( 1đ ). F. d A. M D. H C. E O. B.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 12.(0,5 đ ) Biến đổi :. S. 1 3 1 1 1 2 2 2 x y 4 xy x y 2 xy 4 xy 2. C /m: C /m:. 1 2. x y. 2. . 1 4 4 2 xy x y 2. 1 1 4 xy. 1 Suy ra GTNN của S bằng 5 khi x = y = 2. ĐỀ12 Phần I : Trắc nghiệm (2 điểm ) Mỗi câu lựa chọn đúng đáp án được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 Đáp án A C B D B. 6 B. 7 B. 8 A. Phần II : Tự luận ( 8 điểm) Bài 1(2 điểm ) a,. x 0; x 1 x2 x A x x 1 x x 1 . 1 x1 : 2 x 1 . x 2 x ( x 1) x x 1 x 1 : 2 ( x 1)( x x 1). ( x 1) 2 2 . ( x 1)( x x 1) x 1 2 x x 1 b , Ta có:. 0,5 đ. 0,25. x 0; x 1 x x 0 x x 1 1 . 0,25 đ. 2 2 2 x x 1 1. Dấu bằng xảy ra x = 0. 19. 0,25 đ.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Vậy AMax= 2 x = 0 Bài 2: a , 1điểm : - Mỗi đồ thị 0,5 đ gồm xác định đúng 0,25đ, vẽ đúng 0,25 đ. . . b , -Vì đường thẳng (d) cắt đường thẳng y = x + 3 nên m+1 1 m 0 0,25đ - Đường thẳng (d) cắt đường thẳng y = x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 nên tung độ giao điểm là y = 1 + 3+ = 4 => toạ độ giao điểm là (1;4) 0,25đ - đt (d) đi qua (1;4) 4 = ( m + 1 ).1 +2 m = 1 ( TMĐK) 0.25đ - Kết luận 0,25 đ Bài 3 : Hệ phương trình đã cho có nghiệm (1;3). a 1 3b 1 a 6 y 2 -. a 3b 0 a 6 y 2. 0,25 đ. Giải tìm được a = -2 Tìm được b = 2/3 Kết luận. 0,25đ 0,25đ 0.25đ. Bài 4: (2,5đ) C. a, -C/m AD vuông góc với BD (0,25đ) -c/m SA=SD 0A=0D => S0 vuông góc với AD (0,5đ) - S0 // BD (0,25đ). D. S. E A. b,( 0,5đ) Xét tam giác ACB có S0//BC 0A = 0 B => SC =SA. (0,25đ) (0,25đ). c , (1đ) - c/m DH //AC. - Xét tam giác BSC có ED //SC =>. (0,25đ). DE BE SC BS. EH EB AS BS - xét tam giác BSA có EH //SA => . H0. ED EH SC SA Mà SC = SA => ED = EH. ( 0,25đ) (0,25đ). (0,25đ). Bài 5: (1đ) 2M = 2a2 + 2ab + 2b2 - 6a - 6b + 4004 (0,25đ) = (a2 + b2 + 4 + 2ab - 2a - 2b) + (a2 – 2a +1) + (b2 – 2b +1) +3998 (0,25đ). 20. B.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> = (a+b-2)2 +(a – 1 )2 + (b-1)2 +2. 1999 Dấu bằng xảy ra a=1 và b=1 Vậy MMax = 1999 a =1 ; b = 1. 2. 1999. (0,25đ). (0,25đ). ĐỀ 13 Bài 1.. . 1. a). 1. 3. b) b. ( 3 . . 2. 1 . 3 3 1. 5)( 3 5) 2 =. 8 2 15 = 8 2. 3. 5 0,25đ-0,25đ. c). 0,25đ-0,25đ. 2. 3 . 2. 5 2 3 5 2 0. 2. 0,25đ-0,25đ. 2. 3 2. 3. 5 5 ( 3 5) 2 3 5. 2. . ĐK: x + 5 0 x -5. 0,25đ 4 x 20 3 5 x 7 9 x 45 20 4( x 5) 3 5 x 7 9( x 5) 20 2 x 5 3 5 x 7.3 x 5 20 (2 3 21) x 5 20. 20 x 5 20 x 5 1 x 5 1 x = 1 - 5 = -4 ( thỏa ĐK ) 0,25 Vậy phương trình có một nghiệm x = -4 3. a a a a A 1 1 a 1 a 1 . . 1 . a. a 1 1 a 1 . . 1 a . 1 a 1. a. . . 2. a.. . . a1 a1 . 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 1 a Bài 2. 1, cho x=0 => y=5 y=0 => x=-2,5. 0,25đ. 0,25đ. 21. 0,25-0,25.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> 2, Điểm M(3;3) không nằm trên đường thẳng (d) vì 2.3+5=11#3 0,25đ điểm N(6;17) có nằm trên đường thẳng (d) vì 2.6+5=17 0,25đ 3. Vì đường thẳng (d') song song với đường thẳng (d) nên đường thẳng (d') có hệ số góc là a=2>0 0,25đ Gọi là góc tạo bởi đường thẳng (d') và trục Ox 0,25đ 0 tan 2 63 26 ' ta có => 0,5đ Bài 3. a, tam giác ABC vuông tại A Bˆ 900 Cˆ 900 350 550. C. AC BC.sin B 20.sin 550 16, 4cm AB BC.cos B 20.cos550 11,5cm. H 0,25-0,25-0,25 A. b, Tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao => áp dụng hệ thức về cạnh và đương cao trong tam giác vuông ta có AH .BC AB. AC AB. AC 11,5.16, 4 AH 9, 4cm BC 20 0,25-0,25đ Bài 4. Hình vẽ 0,5đ. 22. B 0,25đ.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> B. O. 6cm. M. A. H. C. a. do H là trung điểm OA=> OH=3cm 0,25 Tính OM (áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OBM). OB 2 62 OB 2 OH .OM OM 12 OH 3 cm 0,25 Tính BM (dựa vào định lí pi-ta-go trong tam giác vuông OBM). BM OM 2 OB 2 122 62 108 cm 0,25 b, Có HB=HC( OA là đường kính, OA vuông góc với BC tại H) 0,25đ Tứ giác OBAC là hình thoi. Vì: + OBAC là hình bình hành (hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường) + Hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc với nhau. 0,25đ c.Chứng minh được: ∆OBM = ∆OCM (c.g.c) 0,5đ Suy ra: tam giác OCM vuông tại C. OC CM C Hay , mà OC là bán kính của (O) 0,25 Vậy: CM là tiếp tuyến của đường tròn (O) 0,25 BÀI 1a 1b. 2a 2c. 3a. ĐỀ 14 HƯỚNG DẪN. 2. 5 )2 . 5 5 2. 5 2. ( Vì 5 2 ). 2 48 + 2 32 - 27 - 98 = 8 3 8 2 3 3 7 2 5 3 15 2 Hám số trên nghịch biến vì a= -2 < 0 Xác định đúng tọa độ 2 điểm A(0; 5) thuộc Oy; B(2,5; 0) thuộc Ox. vẽ chính xác đồ thị hàm số Đồ thị của hai hàm số song song với nhau m 1 2 m 3 5 1 0 ....... x . 7 2. ĐK: 7-2x 7 2 x 3 7 2 x 3 2 x 4 x 2(tm) 3b. (1 – cosx)(1 + cosx) – sin2x). 23. 0,25đ.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> 4. =1- cos2x - sin2x = 1- (cos2x + sin2x) = 1 - 1 = 0 Vẽ hình đúng cho câu a: D. I. C. H. R. a O. 4a. B. -Có C nằm trên đường tròn (O;R) đường kính AB nên ABC vuông tại C ACB = 90 AC = = = =R ABC vuông tại C có AB=2R, BC=R sinCAB=\f(BC,AB = \f(R,2R= \f(1,2 CAB = 30 Mà CBA + CAB = 90 CBA =60 *Có OH AC tại H (gt) HA=HC (đ/lí đ/kính, dâycung). 4b. OD là đường trung trực của đoạn AC. *Tam giác ADC là tam giác đều. Thật vậy: -Tam giác ADC có DA=DC (Vì OD là đường trung trực của đoạn AC) Tam giác ADC cân tại D (1) -Có DAC + CAB =90 (Vì AD là tiếp tuyến của đ/tròn (O) DAC = 90 - CAB = 90 -30 = 60 (2). 4c. Từ (1) và (2) Tam giác ADC đều. *Chứng minh DC là tiếp tuyến của đường tròn (O). Xét DAO và DCO có: OA=OC (=R) ; OD chung ; DA=DC (Cmt) DAO = DCO (c.c.c) DCO = DAO. 4d. mà DAO =90 (Vì AD là t/tcủa đ/tròn (O)) DCO =90 DC là t/tuyến của đ/tròn (O) Ta có DCI + ICO = DCO = 90 (Vì DC là t/tcủa đ/tròn (O) Và có ICH + CIO = 90 (Vì IHC vuông tại H) Mà ICO = CIO (Vì CIO cân tại O) DCI = ICH CI là phân giác của DCA. 24.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Lại có DI là phân giác của ADC (Vì DA và DC là hai tiếp tuyến của đ/tròn (O) I là giao điểm các đường phân giác trong của ADC I là tâm đường tròn nội tiếp ADC. x≥ 1 y≥2 z≥3 ¿ { ¿ { ¿ ¿¿ ¿. 5. Điều kiện. x+y+z+8= .... . . 2 √ x−1+4 √ y−2+6 √ z−3 2. 2. . . x 1 1 . x 1 1 .... y 2 2 z 3 3. y 2 2 . . 2. z 3 3 0. x 2 y 6 z 12. ĐỀ 15 Đáp án. Bài 1. 1a. ... =. (2,5đ). 1b. ....=...= 15 2 . 1c. 3. ( 3−a ) −3 32 .3 . ( a−3 )2 1 = . 2 2 4 . 3 .b ...= a−3 =...= ( a−3 ) . 4 . b 4 b ...= tan200. tan700. tan400. tan500. tan300. tan600. 1d 2 2. a. (1đ). b. 3. a. (2đ). b. c d 4( 1đ). 21 5. √. = tan200. cot200. tan400. cot400. tan300. cot300 =1.1.1=1 ……. 1 x =3 1-x=9 …. x = -8 A=…=. x -1. A < 2 x -1 < 2 …. x < 9. Kl: 0 x < 9 và x 1 ... Điểm A thuộc..... ....Điểm B không thuộc.... .....-2m+1>0 ...... m <0,5 m =-2 thì ta có hàm số y = 5x – 6 6 .......... A( 0; -6) , B( 5 ; 0) ....... vẽ đúng hình ...... tan = 5 suy ra 78041' ......-2m+ 1= 3..... m= -1(thỏa mãn đk) .....AC= 119 10,909; ....... B 65022'; C 240 38'. 25.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> 5( 3đ). a) Tam giác OAK cân: Ta có: AB OB ( T/c tiếp tuyến ) (1) OK OB ( gt ) (2) Từ (1) và (2). A (So le trong) AB // OK O 1 2 A (Tính chât hai tiêp tuyên cat nhau) Mà A 1. 2. A O 1 1. b) Vậy. OKA cân tại K.. Chứng minh: KM là tiếp tuyến (O) Ta có: KM và (O) có đểm I chung (3) Mặt khác: OI = R , OA = 2R => IA = R => KI là trung tuyến của. OKA. Mà OKA cân tại K (Chứng minh trên) => KI OA Hay KM OI (4) Từ (3) và (4) => KM là tiếp tuyến của (O). c). Tính chu vi tam giác AMK theo R.. AOB ( B 90. 0. ), có: OA = 2R , OB = R => AB = R 3. PAKM = AM + MK + AK = AM + MI + IK + KA Mà MB = MI KI = KC (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau) AB = AC => PAKM = AM+MB+KC+KA = AB+AC = 2AB = 2 R 3 6. P = ...=. (0,5đ). √ 13+30 √2+2 √ 2+1. =...=. √ 13+30 √2+30. =...= 3 2 5. ĐỀ 16 Bài 1:( 3,5 điểm) 1/. 2 18 = 6 2 33/.. 5 >0. 2/. a/. 4 3 b/. 1. (0.25 đ) (0.25 đ). a/ ĐKXĐ: x 0, x 4, x 9. (0.5 đ) (0.5 đ) (0,25 đ). 26.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> P b). 2 x 9 (2 x 1)( x 2) ( x 3)( x 3) ( x 3)( x 2) ( x 3)( x 2). P. P P c). 2 x 9 2x 3 x 2 x 9 x x 2 ( x 2)( x 1) P P ( x 3)( x 2) ( x 3)( x 2) ( x 3)( x 2). x 1 x 3. (0,25 đ x 4 ). x 1 x 34 4 1 x3 x3 x 3 P Z 4 x 3 . Z 4 x 3 *). x 3 2 x 1(nhËn). x 3 2 x 25(nhËn). x 3 1;4 2;x x 3 ¦ (4) 449(nhËn). x 3 4 . x 3 ¦ (4) 1; 2; 4. Vậy. x 3 1 x 4(Lo¹i). x 16; 1; 25; 49 . thì P có giá trị nguyên. (0,25 đ x 3 ). x 3 1 x 16(nhËn) Bài 2: (2 điểm) a/ a = – 4 y = – 4x + 3.Vẽ đúng: mỗi tọa độ b/ a = 2. x 1(Kh«ng cã gi¸ trÞ cña x). (0.5 đ) (0.25 đ x 2) (0.5 đ). y = - 4x + 3 y = 2x - 1 c/ Giải hệ pt: 2 1 ; Tìm được tọa độ giao điểm là 3 3 . Bài 3: (1,5 điểm). a/. 1đ. Bài 4: (3 điểm ) Vẽ hình đúng chính xác (câu a). (0.5 đ). b/. 0,5đ (0.5 đ). Viết đúng hai hệ thức : ( 0.25 đ) 2 IA = IM . IO IA2 = IN . IO’ IM.IO = IN.IO’ ( 0.25 đ) c/ Do IA = ID = IE I là tâm đường tròn ngoại tiếp ADE (0,25 đ) Nêu lí do OO’ IA ( 0.25 đ) OO’ là tiếp tuyến của (I) ( 0.25 đ) d/ Tính đúng IA = 15 (cm) ( 0.25 đ) Suy ra DE = 2 15 (cm) ( 0.25đ). a/ Tính được ID = IA ; IE = IA ID = IE ( 0.5 đ) b/ Tính đúng : Tứ giác có 3 góc vuông là hình chữ nhật ( 0, 25 đ). 27.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> ĐỀ 17 Nội dung yêu cầu (cần đạt). Câu. . . 5 20 3 45 a) A = 100 3 5 3 5 100 10 1 (2đ). x 3 2 (ĐKXĐ: x 3 ). b) . . x 3. . 2. 2 2. x 3 4. x 1 (thỏa ĐKXĐ) P. 2 x 9. . x 3. . x 2. . . 2 x 1 x 3. x 3 x 2. a) ĐKXĐ: x 0, x 4, x 9 P b) 2 (2đ). . . 2 x 9. . . x 2. . 2. . x 1. x 3 x 3 x 2 . x 2 . x 3. . 2 x 9 2x 3 x 2 x 9. 3 (2đ). x 3. . x. x 3. x 2. . x 2. x 2 x 3 x 1 x 3 x 3. . x 1 x 2 x 2. a) Hàm số y = (m – 1)x + 2 đồng biến trên m – 1 > 0 m>1 b) Khi m = 2, ta có hàm số y = x + 2 Hai điểm thuộc đồ thị: (0;2) và (-2;0) Vẽ đồ thị y. y=x+2 2. x -2. O. 28.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> c) Hoành độ giao điểm của (d1) và (d2) là nghiệm của phương trình: x + 2 = 2x – 3 x = 5 Thay x = 5 vào phương trình (d2): y = 2 . 5 – 3 = 7 Vậy (d1) cắt (d2) tại điểm M(5;7) * Vẽ hình đúng. đủ. I. K. A. 1 H 1. B. C. 0. 4 (4đ). 2. a) Δ ABC có đường trung tuyến AO bằng một nửa cạnh đối diện BC do đó Δ ABC vuông tại A . b) Ta có OK // AB OK AC Vậy Δ AOC cân tại O (OA = OC) có OH là đường cao OH là phân giác AOI COI Do đó Δ IAO = Δ ICO (OA = OC; OI chung; AOI COI ) OAI OCI 90 nên IA là tiếp tuyến của (O) c) Áp dụng hệ thức lượng trong Δ ICO vuông có: CO2 = OH . OI OI =. CO 2 152 OI = = 25(cm) OH 9. 2 2 2 2 Ta có : CI = OI OC 25 15 20 cm.. . . C + K1 90 Δ d) 1 ( CHO vuông tại H) + OCK C 90 (Tính chất tiếp tuyến) 2 Mà OCK = K 1 (vì Δ OCK cân) C1 = C 2 Vậy CK là phân giác của ACI ĐỀ 18 HƯỚNG DẪN. BÀI 1a. √( √ 2−1)2. 1b. =. |√ 2−1|=√ 2−1 2. ( Vì. √ 2−1>0. ). 2. ( √3−2 )( √3+2 ) = ( √3 ) −2 = 3 - 4 = - 1 2. √ 3+ √12+ √ 48 = √ 3+2 √ 3+4 √ 3=7 √ 3 1.. 1c 1.. = ( 3−1) =3-1=2. ( √3−1) √ 4+2 √3. √. 2. √( √ 3+1) =( √3−1)( √ 3+1). Điểm TP 0.5 0.25 x 2 0.25 x 2 0.25 0.25 0.25 x 2. 29.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> 1d. 2. 5 √ 2 x−3 √ 8 x+ √ 50 x−7. =. 5 √2 x−6 √ 2 x+5 √ 2x−7=4 √ 2x−7. 1. Tính được A2 = 2. √. 2a 2b 2c. 2d 3a. 2. A =√ 2 Vì A >0 nên A = 2. Chứng minh xong và đúng hết Hàm số đồng biến vì a = 2 > 0 Tìm được hai điểm thuộc đồ thị Vẽ đúng đồ thị của hàm số Đồ thị hàm số y = ax + b song song với d nên a = 2 Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 nên b = 5 Hàm số xác định được trong câu b là y = 2x + 5 x = - 1 có y = 2.(-1) +5 = 3 nên A( -1 ;3) Thuộc đồ thị hàm số. x = 1 có y = 2.1 + 5 = 7 nên B(1; 3) Không thuộc đồ thị hàm số - Tìm hoành độ giao điểm của mỗi đường thẳng với Ox rồi cho hai hoành độ giao điểm đó bằng nhau để tìm k. Giải hoàn chỉnh Sin2α + Cos2α = 1. 4 5 Sin α = 1 - Cos α = 1 - 9 = 9 2. 3b. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25. 2. 0.25. √5 Sinα =. 0.25 0.25 0.5. 3. ( Vì góc α nhọn nên Sinα > 0). - Tínhđúng góc C = 300 - Tình được cạnh AC - Tính được cạnh BC - Kết luận:. 0,25 0,25 0,25 0.25. 4. 0.5 4a. Vẽ hình đúng cho câu a Δ ABC nội tiếp (O) đường kính AB => Δ ABC. 4b. DA = DC ( t/c hai tiếp tuyến); OA = OC => OD là đường trung trực của AC=> OD AC. Mà BF AC ( Δ ABC vuông tại A.) suy ra BF//OD. Xét. 4c. Δ BFA. vuông tại A.. có BF// OD và OA = OB => DA = DF.. 0.5. 0.5 0.5. có FA//CH (cùng AB). KH BK (1) Δ ADB , ta có AD//HK ( FA//CH)=> DA BD CK BK (2) Δ FBD , có FD//CK ( FA//CH) => FD BD. 30. 0.25.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> KH CK Từ (1) (2) => DA FD mà DA = DF ( cmt) => KC = KH hay K là trung điểm của CH. CK EC (3) Xét Δ ADE có AD//HK=> AD ED HK BH (4) Xét ADB, có AD//HK=> AD BA . EC BH Mà CK=HK nên từ (3) (4) => ED BA => CH//EB=> EB AB nên EB là tiếp tuyến của (O) Ta có EC = EB ( t/c 2 tt cắt nhau), OB = OC => OE BC, mà BC vuông góc AC => OE//AC.. 31. 0.25. 0.25. 0.25.
<span class='text_page_counter'>(32)</span>