Đề thi thử học kì I năm 2010 đ1
Câu 1: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng
sin( )
4
x A t cm
π
ω
= +
. Gốc thời gian đã được chọn từ lúc nào?
A. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ
2
A
x =
theo chiều dương.
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ
2
2
A
x =
theo chiều dương.
C. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ
2
2
A
x =
theo chiều âm.
D. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ
2
A
x =
theo chiều âm.
Câu 2: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ. B. Ngược pha với li độ . C. Trễ pha
2
π
so với li độ. D. Sớm pha
2
π
so với li độ.
Câu 3: Gia tốc trong dao động điều hòa
A. luôn luôn không đổi.
B. đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.
C. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
D. biến đổi theo hàm sin theo thời gian với chu kì
2
T
.
Câu 4 : Trong hiện tượng giao thoa cơ học với hai nguồn A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên
độ cực đại là:
A.
1
4
λ
B.
1
2
λ
C. Bội số của
λ
D.
λ
Câu 5: Câu nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng.
A. Sóng dừng là sóng có các bụng, các nút cố định trong không gian.
B. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng sóng liên tiếp là
2
λ
C. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liên tiếp là
4
λ
D. Điều kiện để có sóng dừng là chiều của dây phải thỏa l = (k+1)
2
λ
.
Câu 6: Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là:
A. f = 50Hz; T = 0,02s B. f = 0,05Hz; T = 200s
C. f = 800Hz; T = 0,125s D. f = 5Hz; T = 0,2s
Câu 7: Hai nguồn kết hợp
1 2
,S S
cách nhau 16cm có chu kì 0,2s. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 40cm/s. Số cực đại giao thoa trong
khoảng
1 2
S S
là:
A. n = 4 B. n = 2 C. n = 5 D. n = 7
Câu 8: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc
20 3 /cm s
π
. Chu kì dao động của vật là:
A. 1s B. 0,5s C. 0,1s D. 5s
Câu 9: Con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. Xác định li độ của vật để thế năng của lò xo bằng 1/3 động năng.
A.
3 2cm±
B.
3cm±
C.
2 2cm±
D.
2cm±
Câu 10: Dao động tắt dần là một dao động có:
A. biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian .C. có ma sát cực đại. D. biên độ thay đổi liên tục.
Câu 11:Một máy phát điện có công suất 100kW, hiệu điện thế ở hai đầu cực máy phát là 1kV. Để
truyền đến nơi tiêu thụ, người ta dùng một đường dây tải điện có điện trở tổng cộng là
6Ω
.
Hiệu điện thế ở hai đầu dây nơi tiêu thụ là bao nhiêu?
A. U
1
= 200V B. U
1
= 600V C. U
1
= 800V D. U
1
= 500V
Câu 12: Đối với máy phát điện xoay chiều một pha: Chọn đáp án sai
A. Số cặp cực của rôto bằng số cuộn dây
B. Số cặp cực của rôto bằng 2 lần số cuộn dây
C. rôto có p cặp cực, quay với tốc độ n vong/giây thì tần số dòng điện do máy phát ra là f = np.
D. Để giảm tốc độ quay của rôto người ta phải tăng số cặp cực của rôto
Câu 13: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp.
Biến thế này có tác dụng nào trong các tác dụng sau:
A. Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.
B. Giảm cường độ, tăng hiệu điện thế.
C. Tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế.
D. Giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.
Câu 14: Vì sao trong đời sống và trong kĩ thuật dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi hơn
dòng điện một chiều? Tìm kết luận sai.
A. Vì dòng điện xoay chiều có thể dùng máy biến thế để tải đi xa.
B. Vì dòng điện xoay chiều dễ sản xuất hơn do máy phát xoay chiều có cấu tạo đơn giản.
C. Vì dòng điện xoay chiều có thể tạo ra công suất lớn.
D. Vì dòng điện xoay chiều có mọi tính năng như dòng một chiều
Câu 15Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên:
A. Cộng hưởng điện từ B. Cảm ứng từ C. Hiện tượng từ trễ D. cảm ứng điện từ
Câu 16Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp, hiệu điênh thế hai đầu đoạn mạch có dạng
100 2 sin100 ( )u t V
π
=
và cường độ
dòng điện qua mạch có dạng 2sin(100 )( )
4
i t A
π
π
= − .R, L có những giá trị nào sau đây:
A.
1
50 ,R L H
π
= Ω = B.
2
50 2 ,R L H
π
= Ω = C.
1
50 ,
2
R L H
π
= Ω = D.
1
100 ,R L H
π
= Ω =
Câu 17 Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết L = 0.318H, C = 250
µ
F, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 225V
, công suất tiêu thụ của mạch P = 405W, tần số dòng điện là 50Hz. Hệ số công suất của mạch có những giá trị nào sau:
A.
os =0.4c
ϕ
B.
os =0.75c
ϕ
C.
os =0.6 hoac 0.8c
ϕ
D.
os =0.45 hoac 0.65c
ϕ
Câu 18Một đèn neon được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có dạng
100sin100 ( )u t V
π
=
. Đèn sẽ tắt nếu hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn
có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 50V. khoảng thời gian đèn tắt trong mỗi nữa chu kỳ của dòng điện xoay chiều là bao nhiêu?
A.
600
t
t s= B.
300
t
t s= C.
50
t
t s= D.
150
t
t s=
Câu 19: Chọn câu đúng Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc, gia tốc là các đại lượng biến đổi theo thời gian theo quy luật dạng sin có:
A. cùng biên độ. B. cùng tần số góc. C. cùng pha. D. cùng pha ban đầu.
Câu 20: Mạch điện xoay chiều gồm R, cuộn dây thuần cảm L, tụ C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế ở hai
đầu mạch u = 50
2
cos 100
π
t (V),
30
L
U V=
,
60
C
U V=
. Công suất tiêu thụ trong mạch là P = 20W.
R, L, C có những giá trị nào sau đây?
A.
3
0,8 10
60 , ;
12
R L H C F
π π
−
= Ω = =
B.
3
0,6 10
80 , ;
12
R L H C F
π π
−
= Ω = =
C.
3
0,6 10
120 , ;
8
R L H C F
π π
−
= Ω = =
D.
3
1,2 10
60 , ;
8
R L H C F
π π
−
= Ω = =
Câu 21: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng; điện áp và
cường độ ở mạch sơ cấp là 120V, 0,8A. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là:
A. 6V; 96W B. 240V; 96W C. 6V; 4,8W D. 120V; 48W
Câu 22: Một máy phát điện xoay chiều có công suất P = 1MW. Dòng điện do máy phát ra được tăng
thế và truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở
25Ω
. Công suất hao phí điện năng trên đường dây
là bao nhiêu khi hiệu điện thế được đưa lên đường dây 220kV?
A.
P∆
= 113,6W B.
P∆
= 113,6kW C.
P∆
= 516,5kW D.
P∆
= 516,5W
Câu 23: Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung
3
10
12 3
C F
π
−
= mắc nối tiếp với điện trở
100R = Ω
,
mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f bằng bao nhiêu thì i lệch pha
3
π
so
với u ở hai đầu mạch.
A. f =
50 3
Hz B. f = 25Hz C. f = 50Hz D. f = 60Hz
Câu 24: Dây đàn chiều dài 80cm phát ra có tần số 12Hz. Quan sát dây đàn ta thấy có 3 nút và 2 bụng.
Vận tốc truyền sóng trên dây đàn là:
A. V = 1,6m/s B. V = 7,68m/s C. V = 5,48m/s D. V = 9,6m/s
Câu 25: Chọn câu đúng
Hai điểm cùng nằm trên phương truyền sóng ma dao động ngược pha khi:
A. Hiệu số pha của chúng là
(2 1)k
π
+
B. Hiệu số pha của chúng là
2k
π
C. Khoảng cách giữa chúng là một số nguyên lần nữa bước sóng.
D. Khoảng cách giữa chúng là một số nguyên lần bước sóng.