Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.21 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiến thức cũ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span> §15. BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG GV: LÊ NGỌC ẨN.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. Khảo sát chuyển động ném ngang Ném ngang. Sau khi ném: • Vận tốc? • Lực tác dụng?.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Chọn hệ tọa độ ⃗ ��. O. • Gốc O: • Trục Ox: • Trục Oy:. ⃗ �. h. y. x.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Phân tích chuyển động ném ngang O. Phân tích chuyển động của vật thành mấy thành phần?. My. Mx. Mx. Mx. M. My M h. My. y. M. x.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. Xác định các chuyển động thành phần Xác định: • Phương Ox: • Lực tác dụng Nhóm 1, 3 chuyển động gì? • Gia tốc • Phương Oy: • Vận tốc Nhóm 2, 4 • Tọa độ.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. Xác định chuyển động của vật.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Dạng của quỹ đạo. • Từ phương trình (3) và (6): Tìm ra • phương trình quỹ đạo y theo x của vật?.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1. Dạng của quỹ đạo.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. Thời gian chuyển động. Thí nghiệm chứng minh 1 Thí nghiệm chứng minh 2 Thí nghiệm chứng minh 3.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3. Tầm ném xa O. Mx. h. M. My. y. L. x.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập vận dụng.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ứng dụng.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ứng dụng. GAMES.
<span class='text_page_counter'>(18)</span>
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tóm tắt O. �� �= �. √. x. Mx. � � �= � � ���. h. My. y. M. �=� �. √. �� �.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài tập áp dụng – Củng cố kiến thức.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Chuẩn bị tiết học sau • Bài tập 6, 7/tr.88 SGK • Chuẩn bị bài thực hành “Xác định hệ số ma sát”: • Lực ma sát • Sai số phép đo (Bài 7) • Phiếu báo cáo thực hành.
<span class='text_page_counter'>(22)</span>
<span class='text_page_counter'>(23)</span>