Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Sinh 6Tuan 10Tiet 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.21 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần: 10 Ngày soạn: 25/10/2016</b>
<b>Tiết: 20 Ngày dạy: 28/10/2016</b>


<b>ÔN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Củng cố được các kiến thức đã học từ chương mở đầu đến chương III.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Rèn kĩ năng liên tưởng.


<b>3. Thái độ:</b>


- Có thái độ u thích mơn học và ý thức bảo vệ thực vật và bảo vệ môi trường.


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Chuẩn bị câu hỏi ơn tập.


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Ơn tập lại hệ thống kiến thức đã học.
- Đáp án các câu hỏi.


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.</b>
<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>



6A6:……….
6A7:……….


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b><b> :</b><b> </b></i>


- Kết hợp trong bài mới.


<i><b>3. Hoạt động dạy học.</b></i>


<i><b> Mở bài: </b></i>Chúng ta đã học xong: đại cương về giới thực vật, cấu tạo chức năng của rễ,
thân. Hôm nay chúng ta ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học.<i><b> </b></i>


<b>Hoạt động 1: Mở đầu về đại cương giới thực vật</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV đặt câu hỏi, yêu cầu HS thảo luận:
+ Nêu đặc điểm của vật sống?


+ Đặc điểm chung của thực vật?


+ Phân biệt thực vật có hoa và thực vật
khơng có hoa?


- HS thảo luận theo nhóm. Nhớ lại
những kiến thức đã học, ghi đáp án ra
giấy nháp.


+ Đặc điểm của vật sống: trao đổi chất,
lớn lên , sinh sản , cảm ứng



+Nêu được 3 đặc điểm chung của thực
vật


- Tự tổng hợp chất hữu cơ.


- Phần lớn không có khả năng di
chuyển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV gọi các nhóm trả lời.


+ HS nêu được sự khác nhau ở cơ quan
sinh sản


- Thực vật có hoa có cơ quan sinh sản là
hoa, quả , hạt.


- Thực vật khơng có hoa cơ quan sinh
sản khơng phải là hoa, quả ,hạt.


- Đại diện nhóm trình bày, lớp nhận xét
bổ xung.


<i><b>Tiểu kết</b></i>:<i><b> </b></i>


- Đặc điểm của vật sống: trao đổi chất, lớn lên, sinh sản, cảm ứng.
- Đặc điểm chung của thực vật:


+ Tự tổng hợp chất hữu cơ.



+ Phần lớn khơng có khả năng di chuyển.


+ Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngồi.
- Thực vật có hoa có cơ quan sinh sản là hoa, quả , hạt.


- Thực vật khơng có hoa cơ quan sinh sản không phải là hoa, quả ,hạt.


<b>Hoạt động 2: Tế bào thực vật</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV đặt câu hỏi, yêu cầu HS thảo luận:


<b>+</b> Hình dạng và kích thước tế bào thực
vật?


<b>+</b> Cấu tạo tế bào thực vật?


<b>+</b> Mô là gì?


<b>+</b> Tế bào lớn lên như thế nào?


<b>+ </b>Tế bào phân chia như thế nào?


<b>+</b> 1 tế bào phân chia liên tiếp 4 lần, được
bao nhiêu tế bào con?


- Gọi đại diện nhóm trình bày


- HS thảo luận theo nhóm. Nhớ lại kiến


thức đã học, ghi ra giấy đáp án.


- Tế bào có hình dạng và kích thước khác
nhau.


- 1 tế bào gồm: Vách TB, màng sinh chất,
chất TB, nhân không bào, lục lạp.


- Mô là tập hợp các tế bào cùng thực hiện
1 chức năng riêng.


- Tế bào lớn đến 1 kích thước nhất định
thì phân chia.


- Sơ đồ lớn lên và phân chia TB:


- 1 tế bào phân chia liên tiếp 4 lần được
16 tế bào con


- Đại diện trình bày.


- Lớp nhận xét, bổ sung. Rút ra kiến thức
trọng tâm.


<i><b>Tiểu kết: </b></i>


- Tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau.


- 1 tế bào gồm: Vách TB, màng sinh chất, chất TB, nhân không bào, lục lạp.
- Mô là tập hợp các tế bào cùng thực hiện 1 chức năng riêng.



- Tế bào lớn đến 1 kích thước nhất định thì phân chia.
- Sơ đồ lớn lên và phân chia TB:


<b>Hoạt động 3: Rễ</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Có mấy loại rễ? Các miền của rễ?


<b>+</b> Chức năng của từng miền?


<b>+</b> Có mấy loại rễ biến dạng? Chức năng
từng loại?


- Gọi đại diện nhóm trình bày
- GV chốt lại kiến thức.


- Có 2 loại rễ chính:
+ Rễ cọc.


+ Rễ chùm.
- Rễ có 4 miền:


+ Miền trưởng thành: Dẫn truyền.


+ Miền hút: Hút nước và muối khống
hồ tan.


+ Miền sinh trưởng: Làm cho rễ dài ra.


+ Miền chóp rễ: Che chở cho đầu rễ.
- Miền hút có các lơng hút: Hút nước và
muối khống.


- Có 4 loại rễ biến dạng.
+ Rễ củ: Chứa chất dự trữ
+ Rễ móc: Giúp cây leo lên


+ Rễ thở: Giúp cây hơ hấp trong khơng
khí


+ Rễ giác mút: Giúp lấy dinh dưỡng từ
cây chủ


- Đại diện 1 -3 HS trình bày.
- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.


<i><b>Tiểu kết: </b></i>


- Có 2 loại rễ chính:
+ Rễ cọc.


+ Rễ chùm.
- Rễ có 4 miền:


+ Miền trưởng thành: Dẫn truyền.


+ Miền hút: Hút nước và muối khống hồ tan.
+ Miền sinh trưởng: Làm cho rễ dài ra.



+ Miền chóp rễ: Che chở cho đầu rễ.


- Miền hút có các lơng hút: Hút nước và muối khống.
- Có 4 loại rễ biến dạng.


<b>Hoạt động 4: Thân</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>+</b> Thân gồm những bộ phận nào?


<b>+</b> Có mấy loại thân?


<b>+</b> Thân dài ra do đâu?


<b>+</b> Cấu tạo trong của thân non? Chức
năng từng phần?


- Thân gồm: Thân chính, cành, chồi ngọn,
chồi nách.


- Có 3 dạng thân chính:


+ Thân đứng, thân leo, thân bị.


- Thân dài ra do sự phân chia tế bào ở mô
phân sinh ngọn.


- Các bộ phận của thân non:


+ Biểu bì: Bảo vệ các bộ phận bên trong


+ Thịt vỏ: Dự trữ chất dinh dưỡng, tham
gia vào quang hợp.


+ Mạch rây: Vận chuyển chất hữu cơ từ lá
đến cành, thân, rễ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>+</b> Thân to ra do đâu?


- Gọi đại diện nhóm trình bày
- GV chốt lại kiến thức.


khống hồ tan từ rễ lên thân, cành, lá.
+ Ruột: Chứa chất dự trữ


- Thân to ra do sự phân chia tế bào ở tầng
sinh vỏ và tầng sinh trụ.


- Đại diện trình bày.


- Lớp nhận xét, bổ sung kết luận.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Thân gồm: Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi nách.
- Có 3 dạng thân chính:


+ Thân đứng.


+ Thân leo
+ Thân bò.



- Thân dài ra do sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn.
- Các bộ phận của thân non:


+ Biểu bì: Bảo vệ các bộ phận bên trong


+ Thịt vỏ: Dự trữ chất dinh dưỡng, tham gia vào quang hợp.
+ Mạch rây: Vận chuyển chất hữu cơ từ lá đến cành, thân, rễ.


+ Mạch gỗ: Vận chuyển nước và muối khống hồ tan từ rễ lên thân, cành, lá.
+ Ruột: Chứa chất dự trữ


.- Thân to ra do sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.


<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ</b>.<b> </b>
<i><b>1. Củng cố:</b></i>


- GV cho điểm nhóm, cá nhân trả lời tốt.


<i><b>2. Dặn dị:</b></i>


- HS học bài, ôn tập lại bài.
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×