Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

Bai 4 Tiet kiem tien cua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.76 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGHI TRUNG. Môn : TOÁN 6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> kiÓm kiểm tra tra bài bµi cũ cò Câu hỏi: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài tập 1 a)Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố 65 ; 32 ; 63 b) Hãy viết tập hợp các ước của 65; 32; 63?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> x. ma . b. y. a b ( , là các số nguyên tố). m gồm các ước : 1 Các ước của Các ước của. b. a. 0. x. là:. 2. 1. 3. a; a; a ; a;. . . . ;. a. x. . y. Các ước là tích:. b. là:. 0. ;. 1. b; b. 2. 3. ;. b;. . . . ;. b. y. 0. 0. 0. 1. 0. 2. 0. 3. 0. y. 1. 0. 1. 1. 1. 2. 1. 3. 1. y. a .b ; a .b; a .b ; a .b ; . . . ; a .b a .b ; a .b ; a .b ; a .b ; . . . ; a .b . . ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Cách xác định số lượng các ước của một số. Nếu m =. a x thì m có x + 1 ước.. Nếu m =. a x. b y thì m có (x+1).(y+1) ước.. Nếu m =. x.. y. a b . c z thì m có (x+1).(y+1).(z+1) ước.. có thể em chưa biết. Ví dụ: Số 32 = 25 nên số 32 có 5 + 1 = 6 (ước) Số 63 = 32 . 7 nên số 63 có (2 + 1)(1+1) = 6 (ước) Số 60 = 22.3.5 nên số 60 có (2 + 1)(1+1)(1+1) = 12 (ước).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài tập 2 (Bài 132/SGK): Tâm có 28 viên bi. Tâm muốn xếp số bi đó vào các túi sao cho số bi ở các túi đều bằng nhau. Hỏi Tâm có thể xếp 28 viên bi đó vào mấy túi (kể cả trường hợp xếp vào 1 túi)..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài tập 3: a)Tích của hai số tự nhiên bằng 42.Tìm mỗi số. b)Tìm các số tự nhiên x và y sao cho : (2x +1)(y-3) = 10.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hộp quà bí mật.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của 16 là: A) 16. B) 2 4 2.. C) 2 2 3.. Phần thưởng là một cái bút!. D). 4. 2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tập hợp các ước của a = A) C). 1;2;3;4;6;12.   .   . 1;4;6.   .   . 2 3 là: 2.. B) . 1;2;3;4 D) 4;6. Phần thưởng là một cái bút!.   .   .   .   .

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Số lượng các ước của 16 là: A) 4. B) 5. C) 3. Phần thưởng là một tràng pháo tay !. D) 2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 4 ( Bài 167/ SBT) : Một số bằng tổng các ước của nó ( không kể chính nó) gọi là số hoàn chỉnh. Ví dụ: Các ước của 6 ( không kể chính nó) là 1; 2; 3 ta có : 1+2+3 = 6. Sô 6 là số hoàn chỉnh. Tìm các số hoàn chỉnh trong các số : 12 ; 28 ; 496.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hướng dẫn về nhà 1. Xem lại các dạng bài đã luyện 2. Đọc trước bài ước chung và bội chung 3. Làm bài tập 161;162;163;164;165;166 SBT.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Củng cố: Chọn đáp án đúmg 1)Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của 7 là: A. 1.7. B. 7. C. 3.7. 2)Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của 16 là: A. 16. 3 4 C. 2 .2 2. D. 24. 2.. B.. 3)Số lượng các ước của 16 là: A .4. B. 5. 4)Tập hợp các ước của a = A. C.. 1;2;3;4;6;12 1;4;6.      .   .   . C. 3. D. 2. 2 3 là: 2.. B. D.. 1;2;3;4 4;6.   .   .   .   .

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Xin cảm ơn các thầy cô về dự giờ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> x. ma . b Các ước của Các ước của. b. a. y. a b ( , là các số nguyên tố) 0. x. là:. 2. 1. 3. a; a; a ; a;. . . . ;. a. x. . y. Các ước là tích:. b. là:. 0. ;. 1. b; b. 2. 3. ;. b;. . . . ;. b. y. 0. 0. 0. 1. 0. 2. 0. 3. 0. x. 1. 0. 1. 1. 1. 2. 1. 3. 1. x. a .b ; a .b; a .b ; a .b ; . . . ; a .b a .b ; a .b ; a .b ; a .b ; . . . ; a .b . . ..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Cách xác định số lượng các ước của 1 số. Nếu m =. a x thì m có x + 1 ước.. Nếu m =. a x. b y thì m có (x+1).(y+1) ước.. Nếu m =. x.. y. a b . c z thì m có (x+1).(y+1).(z+1) ước.. có thể em chưa biết.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×