Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

BAI ON HKI LOP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.54 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> ĐỀ KIỂM TRA HKI - KHỐI 2</b>
Năm học: 2016 -2017


Môn: Tiếng việt


Họ và tên : ……… Lớp : ………..
<b>A. Đọc hiểu :</b>


Đọc thầm bài " Sự tích cây vú sữa" sau đó khoanh vào chữ cái trước câu trả lời
đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:


1/ Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ?


a. Vì cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng. b. Vì mẹ hay la mắng cậu bé.
c. Vì cậu bé thích la cà đây đó.


2/ Trở về nhà khơng thấy mẹ, cậu bé đã làm gì?


a. Cậu ngồi ở vườn đợi mẹ. b. Cậu đi tìm mẹ khắp nơi.


c. Cậu khản tiếng gọi mẹ, rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc.
3/ Từ chỉ hoạt động trong câu: “Một quả rơi vào lòng cậu.” là?


a. quả. b. rơi. c. cậu.


4/ Điền dấu câu thích hợp vào ơ trống trong câu:
Ở nhà, em rất ngoan ngoãn


a. Dấu chấm. b. Dấu phẩy. c. Dấu chấm hỏi.
5/ Những cặp từ ngữ nào dưới đây là cặp từ trái nghĩa ?



a. Siêng năng – Chăm chỉ. b. Chăm chỉ – ngoan ngoãn. c. Siêng năng – lười biếng.
6/ Câu “Cậu nhìn lên tán lá.” được viết theo mẫu câu nào dưới đây ?


a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào?


7/ Nếu được gặp lại mẹ cậu bé sẽ nói gì?


………
………
<b>B. Chính tả </b>


<b>Bé Hoa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C.Tập làm văn</b>


<b>Đề bài: Hãy viết một đoạn văn ngắn từ 6 - 7 câu. Kể về ông, bà (hoặc người </b>
thân) của em theo các câu hỏi gợi ý sau:


- Ông, bà (hoặc người thân) của em bao nhiêu tuổi?
- Ông, bà (hoặc người thân) của em làm nghề gì?


- Ơng, bà (hoặc người thân) của em yêu quý, chăm sóc em như thế nào?
- Tình cảm của em đối với ông, bà (hoặc người thân) như thế nào?


<b>-HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KÌ I - KHỐI 2</b>
<b>Năm học: 2016 - 2017</b>


<b> Môn: Tiếng Việt </b>
<b>A. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt</b>


<b> A. I. (3,5 điểm) Đọc thầm và làm bài tập </b>


Học sinh khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm. Các ý đúng:
1/ Ý a. Vì cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng.


2/ Ý c. Cậu khản tiếng gọi mẹ, rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc.
3/ Ý b. rơi.


4/ Ý a. Dấu chấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

6/ Ý b. Ai làm gì ?


7/ Học sinh trả lời đúng đạt 0,5 điểm.
<b>A. II. (2,5 điểm) Đọc thành tiếng</b>


*Giáo viên đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:
- Đọc đúng tiếng, đúng từ đạt 0,75 điểm.


- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa đạt 0,25 điểm.
- Giọng đọc bước đầu có biểu cảm đạt 0,25 điểm.


- Tốc độ đọc đạt yêu cầu đạt 0,25 điểm.


- Trả lời đúng một câu hỏi do giáo viên nêu đạt 1 điểm.
Tùy mức độ sai sót giáo viên trừ điểm phù hợp.


<b>B. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn (viết đoạn, bài)</b>
<b>B.I. (2,0 điểm) Chính tả</b>


<b> - Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn đạt 2</b>


điểm.


- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai lẫn phụ âm đầu, vần hoặc thanh, không viết
hoa đúng quy định) trừ 0,2 điểm.


<b>* Lưu ý: - Một chữ sai nhiều lần trừ 1 lỗi.</b>


- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày
bẩn trừ 0,2 điểm cho toàn bài.


<b>B.II. (2.0 điểm) Tập làm văn</b>


+ Viết được đoạn văn kể về người thân khoảng 4 đến 5 câu đúng nội dung.
+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả.


+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.


- Ông, bà (hoặc người thân) của em bao nhiêu tuổi? (0,25 điểm)
- Ông, bà (hoặc người thân) của em làm nghề gì? (0,25 điểm)


- Ơng, bà (hoặc người thân) của em yêu quý, chăm sóc em như thế nào? (0,25
điểm)


- Tình cảm của em đối với ơng, bà (hoặc người thân) như thế nào? (0,25 điểm)
<b>* Chú ý: - Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể đạt các</b>
mức điểm phù hợp.


<b>GIỚI HẠN ƠN THI HỌC KÌ I</b>
<b>KHỐI 2 - NĂM HỌC 2016 – 2017</b>
<b>I. TIẾNG VIỆT:</b>



<b>1. Tập đọc và bài tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Hai anh em TV1 trang 119
- Tìm ngọc TV1 trang138
<b>2. Chính tả:</b>


- Cây xồi của ông em TV1 trang 89
- Quà của bố TV1 trang106
- Bé Hoa TV1 trang121
- Tìm ngọc TV1 trang121
<b>3. Tập làm văn:</b>


- Kể về ông, bà trang 85
- Kể về gia đình trang 110
- Kể về anh ,chị, em trang126
<b>4. Luyện từ và câu: </b>


<b> - Dấu chấm, dấu chấm hỏi.</b>


<b> - Câu kiểu Ai làm gì?; Ai thế nào?;</b>
<b>- Từ trái nghĩa</b>


<b>II. TOÁN</b>


- Đọc viết, so sánh số trong phạm vi 100
- Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Tìm số hạng, số bị trừ, số trừ


- Đổi đơn vị đo cm, dm



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×