Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Ti khoi hoi chat khi Hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.68 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ Ví dụ 1: Để tính tỉ khối của khí oxi (O2) với khí hidro (H2) ta làm như sau: MO 32 d O2 H 2  2  16 M H2 2 Vậy : “Khí oxi nặng hơn khí hidro 16 lần” Ví dụ 2: Tính tỉ khối của khí sunfurơ (SO2) đối với khí oxi (O2) M SO2 64 d SO2 O2   2 M O2 32 Vậy : “khí sunfurơ nặng hơn khí oxi 2 lần” Ví dụ 3: Tính tỉ khối của khí mêtan (CH4) đối với khí oxi (O2) M CH 4 16 d CH 4 O2   0,5 M O2 32 Vậy : “Khí mêtan nhẹ hơn khí oxi 0,5 lần” Ví dụ 4: Tính tỉ khối của khí hidro (H2) đối với khí Mêtan M H2 2 d H 2 CH 4   0,125 M CH 4 16 Vậy: “Khí hidro nhẹ hơn khí Mêtan 0,125 lần” Bài tập 1: Tính tỉ khối của khí oxi đối với các khí sau, cho biết khí oxi nặng/nhẹ hơn bao nhiêu lần? a) SO3 b) N2 c) Cl2 d) NO e) C2H2 Bài tập 2: Một chất khí A có tỉ khối đối với khí oxi là 0,5. Tính khối lượng phân tử (hay Phân tử khối, hay khối lượng gam/mol) của khí A. Bài tập 3: Một chất khí B có tỉ khối đối với Meetan (CH4) là 2,125. Tính k.lượng phân tử của khí B. Bài tập 4: Khí A có tỉ khối đối với oxi là 2. Khí B có tỉ khối đối với Mêtan là 0,125. Tính tỉ khối của khí A đối với khí B. Bài tập 5: Khí C có tỉ khối so với khí Nitơ là 2. Khí D có tỉ khối đối với khí Oxi là 2,5. Tính tỉ khối của khí C đối với khí D..

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×