Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Hinh chu nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gi¸o viªn d¹y: Nguyễn Thành Tánh Năm học 2016 – 2017.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ: 1. Phát biểu định nghĩa và tính chất của hình bình hành? 2. Trong các hình sau: a. Hình nào là hình bình hành? M. N. H. G. 110o. 70o Q. 70o P. Hình 1 K. L. E. F. Hình 2 A. B. D. C. O. T. Hình 3. S. Hình 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ: 1. Phát biểu định nghĩa và tính chất của hình bình hành? 2. Trong các hình sau: a. Hình nào là hình bình hành? b. Hình nào là hình thang cân? M. N. H. G. 110o. 70o Q. 70o P. Hình 1 K. L. E. F. Hình 2 A. B. D. C. O. T. Hình 3. S. Hình 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT. Tứ giác ABCD cĩ A = B = C = D = 900 là một hình chữ nhật. A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT 1.Định nghĩa:. ?1 Chứng minh hình chữ nhật cũng là mộ. hình bình hành? Hình thang cân?. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông. Chứng minh. * Hình chữ nhật ABCD là hình bình hành ( vì có các góc đối bằng nhau ). Tứ giác ABCD là hình chữ  A = B = C = D = 900 nhaät  . * Hình chữ nhật ABCD là hình thang cân (vì có AB // CD và C = D = 900. A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT 1.Định nghĩa:. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông A. B. D. C. Tứ giác ABCD là hình chữ nhaät  A = B = C = D = 900 2.Tính chất:. Hãy nêu các tính chất của hình bình hành và hình thang cân bằng cách điền vào bảng sau:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hình bình haønh Cạnh. Hình thang caân. Các cạnh Hai cạnh bên ...... đối ......................... song song và bằng ...... bằng nhau nhau. Hình chữ nhật Các cạnh đối song song và bằng nhau. Góc. Các góc ................................... đối ........................ Hai kề một đáy bằnggóc nhau. Bốn góc bằng nhau và ...... bằng nhau bằng 900 Đường Hai đường chéo Hai đường chéo chéo ........................................... ........................... Hai đường chéo bằng ...cắt nhau tại trung bằng nhau nhau và cắt nhau tại điểm của mỗi trung điểm của mỗi đường Đối Giao điểm hai Trục đối xứng là ....... đường xứng đường chéo là ........................... Giao điểm hai đường chéo đường thẳng đi qua .... là tâm đối xứng. tâm đối xứng trung điểm của hai đáy. Hai đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh đối là trục đối xứng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 16 : HÌNH CHỮ NHẬT 1.Định nghĩa: Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông A. B. D. C. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật.  A = B = C = D = 900 2.Tính chất: Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 16 : HÌNH CHỮ NHẬT 1.Định nghĩa: A. B. D. C. 2.Tính chất: Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường 3.Dấu hiệu nhận biết: 1.Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật. 1.Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT 1.Định nghĩa: A. B. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật. D. C. 2.Tính chất: Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường 3.Dấu hiệu nhận biết: 1.Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật 2.Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.. A. D. B. C.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT 1.Định nghĩa: A. B. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. D. C. 2.Tính chất: Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường 3.Dấu hiệu nhận biết: 1.Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật 2.Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.. 3. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.. A. D. B. C.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT 1.Định nghĩa: A. B. D. C. 2.Tính chất: Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường 3.Dấu hiệu nhận biết: 1.Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật 2.Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.. 3. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. 4. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. B. A. D. C.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT 1.Định nghĩa: A. B. D. C. 2.Tính chất: Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường 3.Dấu hiệu nhận biết: 1.Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật 2.Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.. 3. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. 4. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.. Bài toán:Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo bằng nhau (AC = BD). Chứng minh rằng ABCD là hình chữ nhật..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT Bài toán: Cho hình bình hành ABCD là hình bình hành nên: ABCD có hai đường chéo bằng AB // CD, AD // BC nhau (AC = BD). Chứng minh rằng Ta có AB // CD, AC = BD nên ABCD là ABCD là hình chữ nhật. hình thanh cân (hình thang có hai đường A B chéo bằng nhau là hình thang cân).  ADC = BCD D. GT. C. ABCD là hình bình hành: AC = BD. KL ABCD là hình chữ nhật Chứng minh. Ta lại có ADC + BCD = 1800 ( góc trong cùng phía, AD // BC).  ADC = BCD = 900 Do đó hình thang cân ABCD có bốn góc cùng bằng 900. Vậy ABCD là hình chữ nhật.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT ?2 Với một chiếc compa, ta sẽ kiểm tra được hai đoạn thẳng bằng nhau hay không bằng nhau. Bằng compa, để kiểm tra tứ giác ABCD có là hình chữ nhật hay không ta làm thế nào?. A. B. D. C. AB = CD AD = BC. ABCD là hình bình hành (Có các cạnh đối bằng nhau). Hỡnh hỡnh haứnh ABCD có hai đờng chéo AC = BD nên là hình chữ nhật..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT. ?3. Cho hình bên vuông là hình a) chữ a) Tứ a) a) Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao? b) b) b) So A B b) So sánh các độ dài AM và BC c) Tam c) c) Tam giác vuông ABC có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền. Hãy phát biểu tính C D chất tìm được ở câu b) dưới dạng một định lí 2.Tính chất: Giải 3.Dấu hiệu nhận biết: a) Tứ giác ABDC là hình bình hành vì các đường 4. Áp dụng vào tam giác chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Hình Định lí: bình hành ABDC có Â =900 nên là hình chữ 1. Trong tam giác vuông đường trung nhật. A tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa BC b) AM  cạnh huyền 2. 1.Định nghĩa:. B. C. M. D. c) Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT ?4. Cho hình bên a) Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao? A B b) Tam giác ABC là tam giác gì? c) Tam giác ABC có đường trung tuyến AM C D bằng nửa cạnh BC. Hãy phát biểu tính chất 2.Tính chất: tìm được ở câu b) dưới dạng một định lí. 3.Dấu hiệu nhận biết: Giải 4. Áp dụng vào tam giác a) Tứ giác ABDC là hình bình hành vì có các đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi Định lí: 1. Trong tam giác vuông đường trung đường. Hình bình hành ABDC là hình chữ tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa nhật vì có hai đường chéo bằng nhau A b) Tứ giác ABDC là cạnh huyền 2. Nếu một tam giác có đường trung hình chữ nhật nên BAC vuông ABC B = 900. Vậy tuyến ứng với một cạnh bằng nửa C M tại A cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác c) Nếu một tam giác có đường vuông D trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông. 1.Định nghĩa:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT 1.Định nghĩa: A. B. D. C. 2.Tính chất: Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường 3.Dấu hiệu nhận biết: 1.Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật 2.Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.. 3. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. 4. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.. 4. Áp dụng vào tam giác Định lí: 1. Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền 2. Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông A. B. M. C.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài tập1: Phát biểu sau đúng hay sai? Câu hỏi. Tứ giác có hai góc vuông là hình chữ nhật. Đúng. Sai. S.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> A. Bài tập1: Phát biểu sau đúng hay sai?. D. B. Câu hỏi. Tứ giác có hai góc vuông là hình chữ nhật Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật. C. Đúng. Sai. S S.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> B. Bài tập 1: Các phát biểu sau đúng hay sai?. A. Câu hỏi. Tứ giác có hai góc vuông là hình chữ nhật Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.. C D. Đúng. Sai. S S S.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> A. Bài tập 1: Các phát biểu sau đúng hay sai?D Câu hỏi. B O C. Đúng. Sai. Tứ giác có hai góc vuông là hình chữ nhật. S. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật. S. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.. S. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình chữ nhật.. Đ.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> TIẾT 16 : HÌNH CHỮ NHẬT. Các ứng dụng hình chữ nhật trong thực tế.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. -Học thuộc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình chữ nhật. - Chứng minh các dấu hiệu nhận biết và làm các bài tập: 60, 61 sgk trang 99.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bài tập : Cho tam giác ABC có Â = 900 ; AB = 7cm; AC = 24cm. M là trung điểm của BC. a)Tính độ dài trung tuyến AM. b) Vẽ MH vuông với AB; MK vuông với AC. Tứ giác AHMK là hình gì? Vì sao? A. Giaûi .. a/ Theo ñònh lí py – ta- go ta coù : 2. 2. 2. 2. BC  AB  AC  7  24  625 25 Maø AM = BC : 2 Hay AM = 25 :2 = 12,5 ( vì AM laø trung tuyeán cuûa tam giaùc vuoâng ABC). Vaäy AM = 12,5cm.. K. H. B. /. b/ Tứ giác AHMK là hình chữ nhật vì có: A = H = K = 900. M. /. C.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> TIẾT 16 : HÌNH CHỮ NHẬT 1.Định nghĩa: 2.Tính chất 3.Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật.(SGK) 4) Áp dụng vào tam giác.. 5/ Cuõng coá : 6/ Daën doø :. d1 A. B. d2 O D. C. Nêu định nghĩa hình chữ nhật?. + Học thuộc định nghĩa, tính Hình chữ nhật có những tính hình chất gì? chất, dấu hiệu nhận biết Nêu dấu cân, hiệu nhận chữ nhật? thang hình biết bìnhhình hành, hình chữ và trung các định lí áp Nêu định lí vềnhật đường tuyến trong tam giác tamdụng giác vào vuông ứng với vuông. cạnh huyền? Giải các bài tập 58; 59;60;61;62 SGK.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×