Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI GIUA KI 1 2016 2017 UT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (599.39 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH AN PHÚ TÂN A Họ tên:…………………………… …………………………………… Lớp: 4. BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2016-2017 Môn: Tiếng Việt Thời gian làm bài: 40 phút. Đề bài: A.Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng. Câu 1: Bài “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” của tác giả: (0,5 điểm) a.Lâm Thị Mỹ Dạ b. Tô Hoài c. Tuốc-ghê-nhép d. Nguyễn Duy Câu 2: Các nhân vật trong “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” là: (0,5 điểm) a. Dế Mèn, Tô Hoài, Nhà Trò. b. Bọn nhện, Dế Mèn, Tô Hoài. c. Dế Mèn, bọn nhện, Nhà Trò. d. Bọn nhện, Dế Mèn, cỏ xước. Câu 3: Những dòng nào nêu đúng lý do ca ngợi những người chính trực như Tô Hiến Thành? (0,5 điểm) a. Vì người chính trực bao giờ cũng đặt lợi ích đất nước lên trên lợi ích cá nhân. b. Vì người chính trực bao giờ cũng thẳng thắn, tôn trọng sự thật. c. Vì người chính trực tài giỏi trong việc chỉ huy quân sỹ trên trận mạc. Câu 4: Từ nào viết sai chính tả? (0,5 điểm) a. chắc nịch. b. hang động. c. xinh xắng. B.Tự luận: Câu 1: Tìm từ ghép, từ láy chứa tiếng sau đây (mỗi loại tìm ít nhất 1 từ): (1 điểm) a. ngay:………………………………………………….. b. thẳng:………………………………………………… c. trung :………………………………………………….. c. thực : ………………………………………………….. Câu 2: a.Tìm từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ “trung thực”. (0,5 điểm) ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………... b. Đặt câu với 1 từ vừa tìm được. (0,5 điểm) ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 3: Xác định danh từ, động từ trong câu sau: (1 điểm) -Sáng nào, mẹ cũng dậy sớm nấu cơm cho cả nhà ăn. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 4: Viết bức thư gửi người thân để thăm hỏi và kể về tình hình học tập của em trong nửa học kỳ I vừa qua. (5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG TH AN PHÚ TÂN A Họ tên:…………………………… …………………………………… Lớp: 4. BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2016-2017 Môn: Toán Thời gian làm bài: 40 phút. Đề bài: A. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (0,5 điểm) Bài 1: Số liền sau số 2835917 là: A. 2835918 B. 2835916 C. 2835919 Bài 2: Trung bình cộng của các số 96; 121 và 143 là: (0,5 điểm) A. 110 B. 115 C. 120 D. 121 Bài 3: 4 tấn 85kg =………….kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (0,5 điểm) A. 485 B. 4850 C. 4085 D. 48500 Bài 4: 3phút20giây = ……………..giây. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm) A. 320 B. 200 C. 20 D. 80 B. Phần tự luận: Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a. 72356 + 9345 b. 37281 – 19456 ……………… ………………….. . c. 4369 x 8 . ………………. ……………………… a. 1602 : 9 ………………....... . … ……………………. . ………………. ………………………… ……………………. ………………… . ………………………… ……………………. … ………………. ………………………… ……………………. …………………... . ………………………… ……………………. ………………… ………………. ………………………… ……………………. … . . ………………… ………………. … . Bài 6: (3 điểm) Một cửa hàng ngày đầu bán được 120 m vải, ngày thứ hai bán được bằng ½ số mét vải bán trong ngày đầu, ngày thứ ba bán được gấp đôi ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải ? Bài 7: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất a/ 204 + 71 + 96 b/397+781+203 ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. Bài 8: (2 điểm) Tuổi của Ông và tuổi của Nam cộng lại được 106 tuổi. Biết rằng tuổi của Ông hơn tuổi của Nam là 86 tuổi. Tính tuổi của mỗi người . ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Hết HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2016-2017 Môn: Tiếng Việt – Khối 4 Đáp án và hướng dẫn chấm đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán, Tiếng Việt năm học 2014-2015. Hướng dẫn chấm đề thi giữa kì Tiếng Việt 4 Câu(Bài) Đáp án hoặc gợi ý Cho điểm Trắc nghiệm 1 b 0,5 điểm 2 c 0,5 điểm 3 b 0,5 điểm 4 c 0,5 điểm Tự luận Đúng mỗi phần cho 0,5 1/(2điểm) điểm Mỗi phần đúng cho 2/(1điểm) 0,5 điểm 0,5 điểm 3(1điểm). 4(4điểm). – Đúng cấu trúc. – Đúng yêu cầu.. 1 điểm 2 điểm 1 điểm chính tả.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu(Bài) 1/(0,5điểm) 2/(0,5điểm) 3/(0,5điểm) 4/(0,5điểm). HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2016-2017 Môn: Toán – Khối 4 Đáp án hoặc gợi ý a c c b. Cho điểm. 5/(2 điểm). a. 81701; b. 17825; c. 34952; d. 178. Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm. 6/(3 điểm). 7/(1 điểm). 8/(2 điểm). Ngày thứ hai bán được là: 120 : 2 = 60 (m) Ngày thứ ba bán được là: 120 x 2 = 240 (m) Trung bình mỗi ngày bán được là : (120 + 60 + 240) : 3 = 140 (m) Đáp số: 140 m (204 + 96) + 71 = 300 + 71 = 371 (397 + 203) + 781 = 600 + 781 = 1381 Tuổi của Ông là : (106 + 86) : 2 = 96 (tuổi) Tuổi của Nam là : (106 – 86) : 2 = 10 (tuổi) Đáp số: Ông 96 tuổi Nam 10 tuổi.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×