Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501.72 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>1 Tóm tắt một số dạng toán cơ bản chương I – Giải tích 12 hoctoancapba.com ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. MỘT SỐ DẠNG TOÁN CƠ BẢN LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ Dạng 1: Tìm m để hàm số tăng (giảm) 1.Hàm số bậc 3 ( hàm số hữu tỷ ) Taäp xaùc ñònh Đạo hàm y/ Hàm số tăng trên R ( trong từng khoảng xaùc ñònh): y/ 0 x R a 0 Giaûi tìm m 0 . Chú ý:Nếu hệ số a của y/ có chứa tham số thì phaûi xeùt khi a = 0 Tương tự cho hàm số giảm: a 0 y/ 0 x R 0 ax b 2.Haøm soá nhaát bieán : y cx d Taäp xaùc ñònh Đạo hàm y/ Hàm số tăng (giảm) trong từng khoảng xác ñònh : y/ > 0 ( y/ < 0 ) . Giaûi tìm m Chú ý : Nếu hệ số c có chứa tham số ta xét theâm c = 0. Dạng 2: Dùng dấu hiệu 2 tìm cực trị Taäp xaùc ñònh Đạo hàm y/ Giaûi phương trình y/ = 0 tìm nghieäm x0 Đạo hàm y//.Tính y//(x0) * Nếu y//(x0) > 0 : hàm số đạt cực tiểu tại x0 * Nếu y//(x0) < 0 : hàm số đạt cực đại tại x0. Dạng 3: Tìm m để hàm số bậc 3 có cực đại , cực tiểu Taäp xaùc ñònh R Đạo hàm y/ Hàm số có cực đại,cực tiểu khi y/ = 0 có hai a 0 nghieäm phaân bieät 0. Dạng 4: Tìm m để hàm số bậc 4 có cực đại , cực tiểu (có 3 cực trị) y ax 4 bx 2 c Taäp xaùc ñònh R Đạo hàm y 4ax3 2bx x 0 y/ = 0 4ax3 2bx 0 (1) 2 4ax 2b 0 (2) Hàm số có cực đại, cực tiểu khi y/ = 0 có ba nghiệm phaân bieät pt(2) có 2 nghiệm phân biệt khác 0 Giaûi tìm m. Dạng 5 Tìm m để hàm số đạt cực trị tại x0 Taäp xaùc ñònh Đạo hàm y/ Hàm số đạt cực trị tại x0 : y/(x0) = 0 giải ra tìm m Thử lại Chú ý: Đạo hàm y//.Tính y//(x0) * Nếu y//(x0) > 0 : hàm số đạt cực tiểu tại x0 * Nếu y//(x0) < 0 : hàm số đạt cực đại tại x0. Dạng 6: Hàm số đạt cực trị bằng y0 tại x0 Taäp xaùc ñònh Đạo hàm y/ = f/ (x) Hàm số đạt cực trị bằng y0 tại x0 khi f / ( x0 ) 0 f ( x0 ) y 0 f // ( x ) 0 0 . Dạng 7 Tìm GTLN,GTNN trên đoạn [a,b] Tìm xi [a,b]: f/(xi) = 0 hoặc f/(xi) khoâng xaùc ñònh Tính f(a), f(xi) , f(b) Keát luaän max y max f (a); f ( xi ); f (b) D. min y min f (a); f ( xi ); f (b) D. Giaûi tìm m ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2 Tóm tắt một số dạng toán cơ bản chương I – Giải tích 12 hoctoancapba.com ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- A0 Dạng 8: Tiếp tuyến của đường cong ( C) ( 2) 0 g ( x ) 0 1.Tieáp tuyeán taïi M(x0,y0): y = f/ (x0).(x – x0 ) + y0 0 2.Tieáp tuyeán ñi qua A(xA ,yA): ĐẠO HAØM (d): y = k.(x – xA) + yA = g(x) f ( x) g ( x) u v / u / v / 1. Ñieàu kieän tieáp xuùc: / / f ( x) g ( x) u.v / u / .v u.v / 2. 3.Tieáp tuyeán sg sg (d) y ax b thì f x0 a. 4.Ttuyeán vuoâng goùc (d): y ax b thì f x0 . 1 a. Dạng 9; Dùng đồ thị (C) biện luận số nghieäm phöông trình f (x) – g(m) = 0 Ñöa phöông trình veà daïng : f(x) = g(m) (*) Ptrình (*) là ptrình hoành độ giao điểm của (C) :y = f(x) vaø (d): y = g(m) ( (d) // Ox ) Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình. (2 đồ thị cắt nhau tại bao nhiêu điểm thì phương trình có bấy nhiêu nhiệm). Dạng 10; Bieän luaän soá giao ñieåm cuûa ( C) vaø d (d): y = k(x – xA) + yA = g(x) Ptrình hoành độ giao điểm: f(x) = g(x) (*) Neáu (*) laø phöông trình baäc 2: 1) Xeùt a= 0:keát luaän soá giao ñieåm cuûa (C) vaø(d) 2) Xeùt a 0 : + Laäp = b2 – 4ac + Xeùt daáu vaø keát luaän (Chuù yù: (d) caét (C) taïi hai ñieåm phaân bieät a 0 0 Neáu (*) laø phöông trình baäc 3: 1) Ñöa veà daïng (x – x0)(Ax2 + Bx + C) = 0 x x0 Ax 2 Bx C 0 g ( x) (2) 2) Xét trường hợp (2) có nghiệm x = x0 3) Tính cuûa (2), xeùt daáu vaø keát luaän (Chuù yù: (d) caét (C) taïi 3 ñieåm phaân bieät khi phöông trình (2) coù 2 no pb x1 , x2 khaùc x0). 3.. C.v /. 4.. u / .v v / .u u v2 v. 5.. C.v / C v2 v. C.v /. /. (v 0). /. 6.C 0 /. 7. x 1 /. 8.x ..x 1. u . 1 1 9. 2 x x. v/ 1 2 v v / u/ u 2. u. /. /. /. /. . /. 10. x. . 1. . 2. x. a a . ln a.u e e .u. 11.a x a x . ln a. u /. /. 12.e x e x. u. u /. /. 13.log a x /. ..x 1 .u /. u. loga u /. 1 x. ln a. . /. /. u/ u. ln a. u/ u / sin u u / . cosu. 1 x / 15.sin x cos x. ln u /. 16.cos x sin x 1 / 17.tan x cos2 x 1 / 18.cot x sin 2 x. cosu /. / 14.ln x . /. . u / . sin u. u/ cos2 u u/ / cot u 2 sin u. tan u /. 19.. y. ax b cx d. 20.. y. a1 x 2 b1 x c1 a2 x 2 b2 x c2. ta coù y / . . ad bc (cx d ) 2 ta coù. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3 Tóm tắt một số dạng toán cơ bản chương I – Giải tích 12 hoctoancapba.com -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------a1 b1 2 a c1 b c1 x 2 1 x 1 a b2 a2 c2 b2 c 2 y/ 2 2 a 2 x 2 b2 x c 2. . . ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4 Tóm tắt một số dạng toán cơ bản chương I – Giải tích 12 hoctoancapba.com -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------LŨY THỪA 0 a 1 . a n a.a...a. (a.b) n a n .b n. ( n thừa số). n. a 1 0. 1 an a m .a n. a n a mn a mn. a f ( x). am n a. an a n b b ( a m ) n ( a n ) m a m. n m n. a n am 1 n. a n a. PHƯƠNG TRÌNH MŨ a 1 0 a 1 a g ( x) f ( x) g ( x) D f ( x ) D g ( x ). a0 a f ( x) a g ( x) (a 1). f ( x) g ( x) 0 a 1 th ì a f ( x ) a g ( x ) f ( x) g ( x) 0 a 1 thì a f ( x ) a g ( x ) f ( x) g ( x). LOGARIT. loga N M a M N ( a, N 0 , a 1 ). loga a N N. loga 1 0 loga a 1. a loga N N. loga N1 .N 2 loga N1 loga N 2 loga. N1 loga N1 loga N 2 N2. loga N . logb N logb a. loga N . 1 log N a. loga k N . 1 loga N k. a 1. logb a. loga N logb N. loga N k k . loga N. thì loga f ( x) log a g ( x) f ( x) g ( x) 0. 0 a 1 thì loga f ( x) log a g ( x) 0 f ( x) g ( x). loga f ( x) loga g ( x) f ( x) 0 ( g(x) 0 ) f(x) g(x) 0 a 1 f ( x) 0 loga f ( x) loga g ( x) g(x) 0 (a - 1)[f(x) - g(x)] 0 SỐ PHỨC * i 2 1 1 z * 2 z z * z a b.i a 2 b 2 * z a b.i z a b.i * z z a2 b2. a c a b.i c d .i b d c d .i (c d .i )(a b.i ) * a b.i (a b.i )(a b.i ) * z1 z 2 z1 z 2 * z1 z 2 z1 z 2. z z * z1 .z 2 z1 .z 2 ; 1 1 z2 z2 1. a b.i .Gọi là căn bậc 2 của , ta có:. a a2 b2 a a2 b2 i. b ≥ 0 : 2 2 a a2 b2 a a2 b2 i. b < 0 : 2 2 r a 2 b 2 a 2. z r (cos i. sin ) cos r b sin r 3. z1 .z 2 r1r2 [cos(1 2 ) i. sin(1 2 )] z r 4. 1 1 [cos(1 2 ) i. sin(1 2 )] z 2 r2 1 1 [cos( ) i. sin( )] 5. z r n 6. r (cos i. sin ) r n (cosn i. sin n ). . (cos i.sin )n (cosn i.sin n ) TÍCH PHÂN. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5 Tóm tắt một số dạng toán cơ bản chương I – Giải tích 12 hoctoancapba.com -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------b b b / 1) dx x C / kdx kx C a u.v dx u.v a a u vdx 1 1 x 1 (ax b) 2) x dx C (ax b) dx C 1 a 1 P( x).e ax b dx . 1 dx 1 3) dx ln x C ln ax b C x ax b a u P( x) ta có u / P / ( x) 1 1 dx 1 1 Đặt 1 4) 2 dx C C 2 v / e ax b chon v e ax b x a (ax b) x (ax b) a 1 ( ax b ) x x ( ax b ) 5) e dx e C e dx a e C P( x).cos(ax b)dx . ax 1 a ( cx d ) 6) a x dx C a ( cx d ) dx C u P( x) ta có u / P / ( x) ln a c ln a Đặt: 1 1 v / cos(ax b) chon v sin(ax b) 7) sin xdx cos x sin(ax b)dx cos(ax b) a a 1 8) cos xdx sin x cos(ax b)dx sin(ax b) P( x).sin(ax b)dx . a dx dx 1 u P( x) ta có u / P / ( x) 9) tan x tan( ax b ) cos2 (ax b) a Đặt: cos2 x 1 v / sin(ax b) chon v cos(ax b) dx dx 1 a 10) 2 cot x 2 cot(ax b) sin x sin (ax b) a P( x).ln u( x)dx .. TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN SỐ. 1. f (e. u ( x). ).u / ( x)dx 1. f (ln x). x dx 3. f ( ax b ).dx 4. f (sin x, cos x)dx 2.. n. Đặt. t u (x). Đặt. t ln(x ). Đặt. t n ax b. Đặt:. • Nếu f là hàm lẻ đối với cosx : đặt t = sinx • Nếu f là hàm lẻ đối với sinx : đặt t = cosx • Nếu f là hàm chẵn đối với sinx, cosx dùng công 1 cos 2 x 1 cos 2 x , sin 2 x thức hạ bậc: cos2 x 2 2 x • Nếu f chỉ chứa sinx hoặc cosx đặt t tan 2. f( 6. f ( 7. f ( 5.. 8.. f(. a 2 x 2 ).dx. Đặt. x a sin t. a 2 x 2 ).dx. Đặt. x a tan t. x a ).dx 2. 2. 1 x2 a2. ).dx. u ln x ta có u / . v / P( x) chon v P( x)dx. Chú ý : Đặt u là hàm mà đạo hàm của nó đơn giản hơn còn v/ là phần còn lại của biểu thức dưới dấu tích phân mà nguyên hàm của phần này đã biết. DIEÄN TÍCH , THEÅ TÍCH (C1 ) và (C 2 ) ( H ) x a, x b (a b) b. S y C1 y C 2 dx a. VOx y C2 1 y C2 2 dx. Đặt Đặt. t x x a. a 2. (C1 ) và (C 2 ) ( H ) y c, y d (c d ) d. S x C1 xC 2 dy c. b. a x cos t. 1 x. d. VOy xC2 1 xC2 2 dy c. 2. TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>