Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de kiem tra cuoi ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (643.25 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂY THÀNH. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn : Toán. Năm học 2016 -2017 (Thời gian: 40 phút).. Họ và tên:………………….................. Lớp 2 ….. I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm):. Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1: a, Số tròn chục liền trước của 99 là: A. 98. B. 100. C. 90. D. 80. b, Số lền sau của 38 Là: A. 37. B. 39. C. 40. D. 36. Câu 2: a, Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 98. B. 99. C. 11. D. 10. b, Kết quả của phép tính 37kg - 18kg là: A. 19. B. 18kg. C. 19 kg. D. 18. Câu 3: Trong phép trừ: 69 - 13 = 56, số 69 gọi là: A. Số hạng. B. Hiệu. C. Số bị trừ. D. Số trừ. Câu 4: Tuần này, thứ bảy là ngày 22 tháng 12 .Thì thứ bảy tuần trước là ngày nào? A. Ngày 14 tháng 12.. B. Ngày 15 tháng 12. C. Ngày 16 tháng 12.. D. Ngày 17 tháng 12. Câu 5 : Biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số. Số trừ là 20. Tìm hiệu của hai số. A. 98. B. 10. C. 79. D. 11. Câu 6: Hình vẽ bên.Có ... hình tứ giác A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. II- PHẦN TỰ LUẬN : ( 4điểm). Bài 1: Đặt tính rồi tính : 28 + 19 73 - 35 ……… ………. 53 + 47 ………. 90 - 42 ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2:. Lớp 2A gom giấy vụn hai đợt được 80 kg, trong đó đợt 1 góp được 35 kg.. Hỏi lớp 2A gom đợt hai được bao nhiêu kilôgam. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM Phần trắc nghiệm: MÔN TOÁN LỚP 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN I-. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm):. câu. Câu Câu Câu 1 2 3. Đáp án. a,C. a,B. b,B. b,C. Điể m. 1. 1. Câu Câu 4 5. C. B. C. 1. 1. 1. Câu 6 B. 1. II- PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm):. Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. Bài 3: (2đ) Bài giải Câu giải đúng: (1 điểm) Phép tính, đáp số đúng: ( 1điểm) ………………………………… Hết………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂY THÀNH. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn : Tiếng việt Năm học 2016 -2017 (Thời gian: 30 phút).. Họ và tên:………………….................. Lớp 2………… I, Kiểm tra kĩ năng kiến thức đọc hiểu. Sự tích cây vú sữa 1. Ngày xưa, có một cậu bé ham chơi. Một lần, bị mẹ mắng, cậu vùng vằng bỏ đi. Cậu la cà khắp nơi, chẳng nghĩ đến mẹ ở nhà mỏi mắt chờ mong. 2. Không biết cậu đi đã bao lâu. Một hôm, vừa đói vừa rét, lại bị trẻ lớn hơn đánh, cậu mới nhớ đến mẹ, liền tìm đường về nhà. Ở nhà, cảnh vật vẫn như xưa, nhưng không thấy mẹ đâu. Cậu khản tiếng gọi mẹ, rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc. Kì lạ thay, cây xanh bỗng run rẩy. Từ các cành lá, những đài hoa bé tí trổ ra, nở trắng như mây. Hoa tàn, quả xuất hiện, lớn nhanh, da căng mịn, xanh óng ánh, rồi chín. Một quả rơi vào lòng cậu. Môi cậu vừa chạm vào, một dòng sữa trắng trào ra, ngọt thơm như sữa mẹ. Cậu nhìn lên tán lá. Lá một mặt xanh bóng, mặt kia đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con. Cậu bé òa khóc. Cây xòa cành ôm cậu, như tay mẹ âu yếm vỗ về. 3. Trái cây thơm ngon ở vườn nhà cậu bé, ai cũng thích. Họ đem hạt gieo trồng khắp nơi và gọi đó là cây vú sữa. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây 1/ Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ? a. Vì cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng. b. Vì mẹ hay la mắng cậu bé. c. Vì cậu bé thích la cà đây đó. 2/ Trở về nhà không thấy mẹ, cậu bé đã làm gì? a. Cậu ngồi ở vườn đợi mẹ. b. Cậu đi tìm mẹ khắp nơi. c. Cậu khản tiếng gọi mẹ, rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc. 3/ Từ chỉ hoạt động trong câu: “Một quả rơi vào lòng cậu.” là? a. quả.. b. rơi.. c. cậu.. 4/ Câu “Cậu nhìn lên tán lá.” được viết theo mẫu câu nào dưới đây ? a. Ai là gì?. b. Ai làm gì?. 5/ Nếu được gặp lại mẹ cậu bé sẽ nói gì?. c. Ai thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂY THÀNH Họ và tên:…………………................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn : Tiếng việt Năm học 2016 -2017 (Thời gian: 40 phút).. Lớp 2………… I, KIỂM TRA KĨ NĂNG VIẾT CHÍNH TẢ VÀ VIẾT VĂN 1,Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn 2: Hai anh em. (SGK TV2) tập 1.Tr 119)..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2, Tập làm văn Đề bài: Hãy viết một đoạn văn ngắn từ 4-5 câu. Kể về ông, bà (hoặc người thân) của em theo các câu hỏi gợi ý sau: - Ông, bà (hoặc người thân) của em bao nhiêu tuổi? - Ông, bà (hoặc người thân) của em làm nghề gì? - Ông, bà (hoặc người thân) của em yêu quý, chăm sóc em như thế nào? - Tình cảm của em đối với ông, bà (hoặc người thân) như thế nào?. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM Phần trắc nghiệm: MÔN : Tiếng việt lớp 2 ĐÁP ÁN A. Kiểm tra kĩ năng kiến thức tiếng Việt Học sinh khoanh đúng mỗi câu đạt 1 điểm. Các ý đúng: 1/ Ý a. Vì cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng. 2/ Ý c. Cậu khản tiếng gọi mẹ, rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc. 3/ Ý b. rơi. 4/ Ý b. Ai làm gì ?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 5/ Học sinh trả lời đúng đạt 1điểm. B. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn (viết đoạn, bài) (5 điểm) Chính tả - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, bài viết sạch sẽ trình bày đúng đoạn văn đạt 5 điểm. - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai lẫn phụ âm đầu, vần hoặc thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0,2 điểm. * Lưu ý: - Một chữ sai nhiều lần trừ 1 lỗi. - Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn trừ 0,2 điểm cho toàn bài. (5điểm) Tập làm văn + Viết được đoạn văn kể về người thân khoảng 4 đến 5 câu đúng nội dung. + Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, - Ông, bà (hoặc người thân) của em bao nhiêu tuổi? (1 điểm) - Ông, bà (hoặc người thân) của em làm nghề gì? (1 điểm) - Ông, bà (hoặc người thân) của em yêu quý, chăm sóc em như thế nào? (1 điểm) - Tình cảm của em đối với ông, bà (hoặc người thân) như thế nào? (2 điểm) * Chú ý: - Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể đạt các mức điểm phù hợp.. CHÍNH TẢ: Nghe – viết Bài: Hai anh em Đêm hôm ấy, người em nghĩ: “ Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phần lúa của mình cũng bằng phần của anh thì thật không công bằng”. Nghĩ vậy, người em ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của anh..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×