TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT ĐĂK HÀ
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Ti
Ti
ế
ế
t
t
38
38
Giáo viên: Nguyễn Thị Thuỷ
I. PHÁT TRIỂN LÀ GÌ?
1, Khái niệm:
Là toàn bộ những biến đổi diễn ra theo chu trình sống.
2, Đặc điểm:
Phát triển gồm 3 quá trình liên quan với nhau: Sinh
trưởng, phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ
quan của cơ thể (rễ, thân, lá, hoa, quả ).
Phát triển là gì? Phát triển gồm những
quá trình nào? Cho ví dụ minh họa.
I. PHÁT TRIỂN LÀ GÌ?
1, Tuổicủa cây:
Nhân tố nào chi phốisự ra hoa của cây cà
chua, cây lúa, cây bắp?
Ở thực vật, điềutiếtsự ra hoa theo tuổi không phụ
thuộcvàođiềukiện ngoảicảnh. Tùy vào giống và
loài, đến độ tuổixácđịnh thì cây ra hoa.
II. NHỮNG NHÂN TỐ CHI PHỐI SỰ RA HOAII. NHỮNG NHÂN TỐ CHI PHỐI SỰ RA HOA
2.
2.
Nhi
Nhi
ệ
ệ
t
t
đ
đ
ộ
ộ
th
th
ấ
ấ
p
p
v
v
à
à
quang
quang
chu
chu
k
k
ì
ì
Mọithực vật khi đủ tuổi(đủ ngày) thì
chúng đều ra hoa, đúng hay sai? Cho
ví dụ minh họa.
Điềukiện để ra hoa của
các loài cây lúa mì, cải
bắplàgì?
II. NHỮNG NHÂN TỐ CHI PHỐI SỰ RA HOA
a, Nhiệt độ thấp:
Nhiều loài thực vật được gọi là cây
mùa đông phải trải qua thời kỳ nhiệt
độ thấp (phải > 0
0
C) thì mới ra hoa,
kết quả (hạt) → Xuân hoá.
II. NHỮNG NHÂN TỐ CHI PHỐI SỰ RA HOAII. NHỮNG NHÂN TỐ CHI PHỐI SỰ RA HOAII. NHỮNG NHÂN TỐ CHI PHỐI SỰ RA HOAII. NHỮNG NHÂN TỐ CHI PHỐI SỰ RA HOA
Quan s
Quan s
á
á
t h
t h
ì
ì
nh v
nh v
à
à
ho
ho
à
à
n th
n th
à
à
nh phi
nh phi
ế
ế
u h
u h
ọ
ọ
c t
c t
ậ
ậ
p sau:
p sau:
2.
2.
Nhi
Nhi
ệ
ệ
t
t
đ
đ
ộ
ộ
th
th
ấ
ấ
p
p
v
v
à
à
quang
quang
chu
chu
k
k
ì
ì
II. NHỮNG NHÂN TỐ CHI PHỐI SỰ RA HOAII. NHỮNG NHÂN TỐ CHI PHỐI SỰ RA HOAII. NHỮNG NHÂN TỐ CHI PHỐI SỰ RA HOAII. NHỮNG NHÂN TỐ CHI PHỐI SỰ RA HOA
b,
b,
Quang
Quang
chu
chu
k
k
ì
ì
Ch
Ch
ỉ
ỉ
tiêu
tiêu
so
so
s
s
á
á
nh
nh
Cây
Cây
ng
ng
à
à
y
y
d
d
à
à
i
i
Cây
Cây
ng
ng
à
à
y
y
ng
ng
ắ
ắ
n
n
Cây
Cây
trung
trung
t
t
í
í
nh
nh
Đi
Đi
ề
ề
u
u
ki
ki
ệ
ệ
n
n
á
á
nh
nh
s
s
á
á
ng
ng
đ
đ
ể
ể
c
c
ó
ó
hoa
hoa
V
V
í
í
d
d
ụ
ụ
II. NHỮNG NHÂN TỐ CHI PHỐI SỰ RA HOAII. NHỮNG NHÂN TỐ CHI PHỐI SỰ RA HOAII. NHỮNG NHÂN TỐ CHI PHỐI SỰ RA HOAII. NHỮNG NHÂN TỐ CHI PHỐI SỰ RA HOA
Cây ngày dài: chỉ ra hoa khi có độ chiếu
sáng > 12h/ngày
Cây ngày dài: chỉ ra hoa khi có độ
chiếu sáng > 12h/ngày
Cây ngày ngắn: chỉ ra hoa khi có độ
chiếu sáng < 12h/ngày
Cây ngày ngắn: chỉ ra hoa khi có độ
chiếu sáng < 12h/ngày
Cây trung tính: độ tuổi ra hoa không
p
h
ụ
thu
ộ
c vào n
g
o
ạ
icảnh
Cây trung tính: độ tuổi ra hoa không
phụ thuộc vào ngoạicảnh
-
-
S
S
ự
ự
ra
ra
hoa
hoa
c
c
ủ
ủ
a
a
th
th
ự
ự
c v
c v
ậ
ậ
t
t
ph
ph
ụ
ụ
thu
thu
ộ
ộ
c
c
v
v
à
à
o
o
tương
tương
quan
quan
đ
đ
ộ
ộ
d
d
à
à
i
i
ng
ng
à
à
y
y
v
v
à
à
đêm
đêm
g
g
ọ
ọ
i
i
l
l
à
à
quang
quang
chu
chu
k
k
ì
ì
.
.
-
-
Phân
Phân
lo
lo
ạ
ạ
i
i
b,
b,
Quang
Quang
chu
chu
k
k
ì
ì
2.
2.
Nhi
Nhi
ệ
ệ
t
t
đ
đ
ộ
ộ
th
th
ấ
ấ
p
p
v
v
à
à
quang
quang
chu
chu
k
k
ì
ì
II. NHỮNG NHÂN TỐ CHI PHỐI SỰ RA HOA
-
-
Phân
Phân
lo
lo
ạ
ạ
i
i
Ch
Ch
ỉ
ỉ
tiêu
tiêu
so
so
s
s
á
á
nh
nh
Cây
Cây
ng
ng
à
à
y
y
d
d
à
à
i
i
Cây
Cây
ng
ng
à
à
y
y
ng
ng
ắ
ắ
n
n
Cây
Cây
trung
trung
t
t
í
í
nh
nh
Đi
Đ
i
ề
ề
u
u
ki
ki
ệ
ệ
n
n
á
á
nh
nh
s
s
á
á
ng
ng
đ
đ
ể
ể
c
c
ó
ó
hoa
hoa
V
V
í
í
d
d
ụ
ụ
Ngày/đêm > 1
Ngày/đêm < 1
Trong đêm tối không
được có ánh sáng
Đến độ tuổi ra hoa
không phụ thuộc
vào ngoạicảnh
Đạimạch, lúa
mì, rau bina,
phầnlớnTV ở
ôn đới
Cây cà phê chè, cây
lúa, phầnlớnTV
nhiệt đới, cây ôn đới
ra hoa vào mùa thu
Cây hướng dương,
ngô, đậu, lạc, cà
chua.
b,
b,
Quang
Quang
chu
chu
k
k
ì
ì
2.
2.
Nhi
Nhi
ệ
ệ
t
t
đ
đ
ộ
ộ
th
th
ấ
ấ
p
p
v
v
à
à
quang
quang
chu
chu
k
k
ì
ì
II. NHỮNG NHÂN TỐ CHI PHỐI SỰ RA HOAII. NHỮNG NHÂN TỐ CHI PHỐI SỰ RA HOA
2.
2.
Nhi
Nhi
ệ
ệ
t
t
đ
đ
ộ
ộ
th
th
ấ
ấ
p
p
v
v
à
à
quang
quang
chu
chu
k
k
ì
ì
II. NHỮNG NHÂN TỐ CHI PHỐI SỰ RA HOA
c,
c,
Phitôcrôm
Phitôcrôm
Là sắc tố cảm nhận quang chu kỳ có bản chất là prôtêin.
P
đ
≈ bước sóng 660 nm (đỏ). P
đx
≈ bước sóng 730 nm (đỏ
xa) -> Nhờ có đặc tính chuyển hóa như vậy, sắc tố này
tham gia vào phản ứng quang chu kì của thực vật.
2.
2.
Nhi
Nhi
ệ
ệ
t
t
đ
đ
ộ
ộ
th
th
ấ
ấ
p
p
v
v
à
à
quang
quang
chu
chu
k
k
ì
ì
II. NHỮNG NHÂN TỐ CHI PHỐI SỰ RA HOAII. NHỮNG NHÂN TỐ CHI PHỐI SỰ RA HOAII. NHỮNG NHÂN TỐ CHI PHỐI SỰ RA HOA
3.
3.
Hoocmôn
Hoocmôn
ra
ra
hoa
hoa
Ở
Ở
đi
đ
i
ề
ề
u
u
ki
ki
ệ
ệ
n
n
quang
quang
chu
chu
k
k
ì
ì
th
th
í
í
ch
ch
h
h
ợ
ợ
p
p
,
,
trong
trong
l
l
á
á
h
h
ì
ì
nh
nh
th
th
à
à
nh
nh
hoocmôn
hoocmôn
ra
ra
hoa
hoa
(florigen
(florigen
)
)
r
r
ồ
ồ
i
i
di
di
chy
chy
ể
ể
n
n
v
v
à
à
o
o
đ
đ
ỉ
ỉ
nh
nh
sinh
sinh
trư
trư
ở
ở
ng
ng
c
c
ủ
ủ
a
a
thân
thân
l
l
à
à
m
m
cây
cây
ra
ra
hoa
hoa
florigen
II. NHỮNG NHÂN TỐ CHI PHỐI SỰ RA HOA
Phát triển luôn không liên quan đến
sinh trưởng đúng hay sai? Vì sao?
III. MỐI QUAN HỆ GiỮA SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN
Quan sát hình và cho biết mối quan hệ
giữa sinh trưởng và phát triển?
- Sinh trưởng tạo điều kiện cho
phát triển.
- Phát triển làm biến đổi sinh
trưởng.
- Sinh trưởng và phát triển liên
quan và hỗ trợ nhau trong đời
sống thực vật.
III. MỐI QUAN HỆ GIỮA SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN
1. Ứng dụng kiếnthứcvề sinh trưởng
- Trong trồng trọt:
+ Để thúc hạthay củ nảymầm
sớm khi chúng đang ở trạng thái ngủ,
có thể sử dụng hoocmôn gibêrelin.
+ Điềutiết sinh trưởng củacây
gỗ trong rừng…
- Trong công nghiệprượubia: Sử dụng hoocmôn sinh
trưởng gibêrelin để tăng quá trình phân giảitinhbột thành
mạch nha.
IV. ỨNG DỤNG KIẾN THỨC VỀ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂNIV. ỨNG DỤNG KIẾN THỨC VỀ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN
2.
2.
Ứ
Ứ
ng
ng
d
d
ụ
ụ
ng
ng
ki
ki
ế
ế
n
n
th
th
ứ
ứ
c
c
v
v
ề
ề
phá
phá
t
t
tri
tri
ể
ể
n
n
T
T
á
á
c
c
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
c
c
ủ
ủ
a
a
nhi
nhi
ệ
ệ
t
t
đ
đ
ộ
ộ
,
,
quang
quang
chu
chu
k
k
ì
ì
đư
đư
ợ
ợ
c
c
s
s
ử
ử
d
d
ụ
ụ
ng
ng
trong
trong
công
công
t
t
á
á
c
c
ch
ch
ọ
ọ
n
n
gi
gi
ố
ố
ng
ng
cây
cây
tr
tr
ồ
ồ
ng
ng
theo
theo
v
v
ù
ù
ng
ng
đ
đ
ị
ị
a
a
l
l
í
í
,
,
theo
theo
m
m
ù
ù
a
a
;
;
xen
xen
canh
canh
;
;
chuy
chuy
ể
ể
n
n
,
,
g
g
ố
ố
i
i
v
v
ụ
ụ
cây
cây
nông
nông
nghi
nghi
ệ
ệ
p
p
v
v
à
à
tr
tr
ồ
ồ
ng
ng
r
r
ừ
ừ
ng
ng
h
h
ỗ
ỗ
n
n
lo
lo
à
à
i
i
.
.
IV. ỨNG DỤNG KIẾN THỨC VỀ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN
1. Loạichấtnàocủa cây có liên quan tớisự ra hoa?
A. Gibêrelin
B. Xitôkinin
C. Xitôcrôm
D. Florigen
2. Quang
2. Quang
chu
chu
k
k
ì
ì
l
l
à
à
s
s
ự
ự
ra
ra
hoa
hoa
ph
ph
ụ
ụ
thu
thu
ộ
ộ
c
c
v
v
à
à
o:
o:
A
A
.
.
Đ
Đ
ộ
ộ
d
d
à
à
i ng
i ng
à
à
y đêm
y đêm
B. Tu
B. Tu
ổ
ổ
i c
i c
ủ
ủ
a cây
a cây
C
C
.
.
Đ
Đ
ộ
ộ
d
d
à
à
i ng
i ng
à
à
y
y
D
D
.
.
Đ
Đ
ộ
ộ
d
d
à
à
i đêm
i đêm
CỦNG CỐCỦNG CỐ
3
3
.
.
Th
Th
ờ
ờ
i
i
đi
đi
ể
ể
m
m
ra
ra
hoa
hoa
ở
ở
th
th
ự
ự
c
c
v
v
ậ
ậ
t
t
m
m
ộ
ộ
t
t
năm
năm
c
c
ó
ó
ph
ph
ả
ả
n
n
ứ
ứ
ng
ng
quang
quang
chu
chu
k
k
ì
ì
trung
trung
t
t
í
í
nh
nh
đư
đư
ợ
ợ
c
c
x
x
á
á
c
c
đ
đ
ị
ị
nh
nh
theo
theo
:
:
A.
A.
chi
chi
ề
ề
u
u
cao
cao
c
c
ủ
ủ
a
a
thân
thân
B.
B.
theo s
theo s
ố
ố
lư
lư
ợ
ợ
ng l
ng l
á
á
trên thân
trên thân
C
C
.
.
đư
đư
ờ
ờ
ng k
ng k
í
í
nh g
nh g
ố
ố
c
c
D
D
.
.
c
c
ả
ả
A, B
A, B
v
v
à
à
C
C
4. Sắctố tiếpnhận ánh sáng trong phản ứng
quang chu kì củathựcvậtlà:
A. diệplụcb
B. carotenoit
C. Phitôcrôm
D. diệ
p
lục a, b và
p
hitocrom
CỦNG CỐ
-Trả lời câu hỏi cuối bài ở SGK trang 146.
-Tìm hiểu sinh trưởng và phát triển ở động vật.
HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHÀ